profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Công thức về mối liên hệ các tập hợp số (2024) chi tiết nhất

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Phương pháp giải về mối liên hệ các tập hợp số chi tiết nhất

I. Lí thuyết tổng hợp

- Tập hợp của các số tự nhiên: quy ước kí hiệu là N:N = {0; 1; 2; 3; 4; 5; ..}.

- Tập hợp của các số nguyên dương kí hiệu là * : * = {1; 2; 3; 4;… }

- Tập hợp của các số hữu tỉ, được quy ước kí hiệu là Q: Q = a,b,b0ab. Một số hữu tỉ có thể được biểu diễn bằng một số thập phân hữu hạn hoặc số thập phân vô hạn tuần hoàn.

- Tập hợp của các số thực được quy ước kí hiệu là R. Mỗi số được biểu diễn bằng một số thập phân vô hạn không tuần hoàn được ta gọi là một số vô tỉ. Tập hợp các số vô tỉ được quy ước kí hiệu là I. Tập hợp của các số thực bao gồm các số hữu tỉ và các số vô tỉ.

- Mối quan hệ các tập hợp số

=I

- Các tập hợp con thường gặp của tập hợp số thực

Kí hiệu đọc là âm vô cực (hoặc âm vô cùng), kí hiệu + đọc là dương vô cực (hoặc dương vô cùng)

+ Khoảng:

(a; b) = {x | a < x < b}

Tài liệu VietJack

(a;+ ) = {x | a < x}

Tài liệu VietJack

(; b) = {x | x < b}

Tài liệu VietJack

+ Đoạn:

[a;b]={x|axb}

Tài liệu VietJack

+ Nửa khoảng:

[a; b) = {x | a x < b}

Tài liệu VietJack

(a; b] = {x | a < x b}

Tài liệu VietJack

[a; +) = {x | a x}

Tài liệu VietJack

(; b] = {x | x b}

Tài liệu VietJack

=(-;+)

Tài liệu VietJack

II. Các công thức

- Tập hợp của các số tự nhiên N: = {0; 1; 2; 3; 4; 5; ..}.

- Tập hợp của các số nguyên dương *: = { 1; 2; 3; 4;… }

- Tập hợp của các số hữu tỉ: Q = a,b,b0ab. Số hữu tỉ là số có thể được biểu diễn bằng một số thập phân hữu hạn hoặc số thập phân vô hạn tuần hoàn.

- Tập hợp các số vô tỉ là I. Số vô tỉ là số được biểu diễn bằng một số thập phân vô hạn không tuần hoàn.

- Tập hợp của các số thực bao gồm các số hữu tỉ và các số vô tỉ.

- Mối quan hệ các tập hợp số

=II*

- Khoảng:

(a; b) = {x | a < x < b}

(a;+ ) = {x | a < x}

(; b) = {x | x < b}

- Đoạn:

[a;b]={x|axb}

- Nửa khoảng:

[a; b) = {x | a x < b}

(a; b] = {x | a < x b}

[a; +) = {x | a x}

(; b] = {x | x b}

III. Ví dụ minh họa

Bài 1:

Lời giải:

x=34=0,75x

nên ta có: x

Vậy x=34 thuộc vào tập số hữu tỉ và thuộc vào tập số thực.

Bài 2:

a) 3x + 9 > 2x – 8

b) 4x – 2 9 – 2x

c) 4 – 2x 5x 6 – 2x

Lời giải:

a) 3x + 9 > 2x – 8

3x – 2x > – 8 – 9

x > – 17

Vậy x(17;+)

b) 4x – 3 9 – 2x

4x + 2x 9 + 3

6x 12

x2

Vậy x(-;2]

c) 4 – 2x 5x 6 – 2x

42x5x5x62x47x7x647xx6747x67

Vậy x47;67

Bài 3:

Lời giải:

Xét phương trình: 6x25x+1=0 có : Δ=(5)24.6.1=1 > 0

Phương trình có hai nghiệm phân biệt:

x1=(5)+12.6=12x1=(5)12.6=13B=

IV. Bài tập tự luyện

Bài 1:

a) B=x|x25x+6=0

b) [-3; 1) (0; 4]

Bài 2:

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.