profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Bài tập về Hệ thức Vi-et và công thức Hệ thức Vi-et (2024) hay nhất

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

1Views

Bài tập về Hệ thức Vi-et và công thức Hệ thức Vi-et hay nhất

I. Lí thuyết tổng hợp

- Định lí Vi- ét:

+ Phương trình bậc hai có dạng ax2+bx+c=0 (a0) có hai nghiệm x1,x2 , khi đó ta có: x1+x2=bax1.x2=ca

+ Cho hai số u và v có tổng u + v = S và có tích u.v = P thì u và v là các nghiệm của phương trình: x2Sx+P=0

II. Các công thức

- Định lí Vi-ét:

+) ax2+bx+c=0 (a0) có Δ0 (Δ'0)x1+x2=bax1.x2=ca

+) u+v=Su.v=P

x2Sx+P=0x=ux=v

- Dấu của nghiệm phương trình bậc hai:

+) Hai nghiệm phân biệt cùng dấu Δ>0x1.x2>0

+) Hai nghiệm phân biệt dương Δ>0x1+x2>0x1.x2>0

+) Hai nghiệm phân biệt âm Δ>0x1+x2<0x1.x2>0

+) Hai nghiệm phân biệt trái dấu a.c<0

III. Ví dụ minh họa

Bài 1:

Lời giải:

Xét phương trình:x2+2mx+2m1=0

Δ'=m21.(2m1).=m22m+1=(m1)20m

Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2m1

Áp dụng định lí Vi-ét ta có:

x1+x2=2m1=2mx1.x2=2m11=2m1

Ta có:

x12+x22=6x12+2x1x2+x222x1x2=6(x1+x2)22x1x2=6(2m)22.(2m1)=64m24m+2=64m24m4=0m2m1=0

Xét phương trình m2m1=0Δ=(1)24.1.(1)=5 > 0

Phương trình m2m1=0 có hai nghiệm phân biệt

m1=(1)+52.1=1+52 (t/m)

m2=(1)52.1=152 (t/m)

Vậy với m=1+52 hoặc m=152 thì phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn: x12+x22=6.

Bài 2: Cho phương trình x2+4x+2=0. Tìm giá trị biểu thức 1x1+1x2 mà không cần phải tìm nghiệm của phương trình với x1; x2 là hai nghiệm của phương trình đã cho.

Lời giải:

Xét phương trình x2+4x+2=0

Δ'=221.2=2>0

Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1; x2

Áp dụng định lí Vi-ét ta có: x1+x2=41=4x1.x2=21=2

Ta có:

1x1+1x2=x2+x1x1.x2=42=2

Vậy 1x1+1x2=2.

Bài 3:

a) x2+4x2m=0 có hai nghiệm phân biệt trái dấu.

b) x2+mxm1=0 có hai nghiệm phân biệt cùng dấu.

c) x2+mxm1=0 có hai nghiệm phân biệt dương.

d) 2x2+3mx2=0 có hai nghiệm phân biệt âm.

Lời giải:

a)

Xét phương trình x2+4x2m=0

Để phương trình có hai nghiệm phân biệt trái dấu thì 1.(2m)<0m>0

Vậy m > 0 thì phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt trái dấu.

b)

Xét phương trình x2+mxm1=0

Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì

Δ=m24.1.(m1)=m2+4m+4=(m+2)2>0m2(1)

Áp dụng định lí Vi-ét ta có:

x1.x2=m11=m1

Để phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng dấu:

m1>0m<1 (2)

Kết hợp hai điều kiện (1), (2) ta có m < -1 và m2 thì phương trình x2+mxm1=0 có hai nghiệm phân biệt cùng dấu.

c)

Xét phương trình x2+mxm1=0

Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì

Δ=m24.1.(m1)=m2+4m+4=(m+2)2>0m2(1)

Áp dụng định lí Vi-ét ta có:

x1+x2=m1=mx1.x2=m11=m1

Để phương trình có hai nghiệm phân biệt dương:

m>0m1>0m<0m<1m<1(2)

Kết hợp hai điều kiện (1), (2) ta có m < -1 và m2 thì phương trình x2+mxm1=0 có hai nghiệm phân biệt dương.

d)

Xét phương trình 2x2+3mx2=0

Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì

Δ=(3m)24.2.(2)=9m2+16>0m

Áp dụng định lí Vi-ét ta có:

x1+x2=3m2x1.x2=22=1

Để phương trình có hai nghiệm phân biệt âm:

3m2<01>0 (vô lý vì – 1 < 0)

Vậy phương trình không thể có hai nghiệm phân biệt âm.

IV. Bài tập tự luyện

Bài 1:

Bài 2:

Bài 3: Cho phương trình

x^2-2(m+2)x+4m=0 (1)

a) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m;

b) Tính theo tham số m giá trị của biểu thức

A=\frac{1}{x_1^2}+\frac{1}{x_2^2};

Bài 4: Cho phương trình bậc hai {x^2} - 2\left( {m - 1} \right)x + 2m - 5 = 0 (x là ẩn số, m là tham số)

a) Chứng minh phương trình trên luôn có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m,

b) Tìm m để hai nghiệm x1, x2 của phương trình có tổng hai nghiệm bằng 6

Bài 5: Cho phương trình {x^2} - \left( {2m + 3} \right)x + m = 0 (x là ẩn số, m là tham số)

a, Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.

b, Tìm m để hai nghiệm phân biệt của phương trình thỏa mãn x_1^2 + x_2^2 có giá trị nhỏ nhất.

Bài 6: Tìm m để phương trình {x^2} + 2\left( {m + 1} \right)x - 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn 3{x_1} + 2{x_2} = 4.

Bài 7: Cho phương trình {x^2} - 5x + m = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn \left| {{x_1} - {x_2}} \right| = 3

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.