
Anonymous
0
0
Các tính chất của bất đẳng thức lớp 10 (2024) đầy đủ, chi tiết
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Các tính chất của bất đẳng thức lớp 10 đầy đủ, chi tiết - Toán lớp 10
I. Lí thuyết tổng hợp.
1. Khái niệm bất đẳng thức:
Các mệnh đề dạng “a < b”, “a > b”, “” hoặc “” được gọi là bất đẳng thức.
2. Bất đẳng thức hệ quả:
Nếu mệnh đề “” đúng thì ta nói bất đẳng thức c < d là bất đẳng thức hệ quả của bất đẳng thức a < b và viết là .
3. Bất đẳng thức tương đương:
Nếu bất đẳng thức a < b là hệ quả của bất đẳng thức c < d và ngược lại thì ta nói hai bất đẳng thức tương đương với nhau và viết là .
4. Tính chất của bất đẳng thức:
+ Cộng hai vế của bất đẳng thức với một số (biểu thức):
+ Nhân hai vế của bất đẳng thức với một số (biểu thức), với c dương:
+ Nhân hai vế của bất đẳng thức với một số (biểu thức), với c âm:
+ Cộng hai bất đẳng thức cùng chiều:
+ Nhân hai bất đẳng thức cùng chiều: Với a > 0, c > 0 :
+ Nâng hai vế của bất đẳng thức lên một lũy thừa:
Với ,
Với và a > 0,
+ Khai căn hai vế của một bất đẳng thức:
(a > 0, b > 0)
- Chú ý:
+ Các mệnh đề “a < b” hoặc “a > b” gọi là các bất đẳng thức ngặt.
+ Các mệnh đề “” hoặc “” gọi là các bất đẳng thức không ngặt.
+ Các tính chất của bất đẳng thức đúng với cả bất đẳng thức ngặt và bất đẳng thức không ngặt.
II. Các công thức.
III. Ví dụ minh họa.
Bài 1:
Lời giải:
Với
Ta có:
(luôn đúng vì và )
Suy ra điều phải chứng minh.
Bài 2: Cho số thực x, y. Chứng minh rằng:
a) ;
b) ;
c) .
Lời giải:
a)
Có:
(*) luôn đúng với mọi số thực x.
(điều cần phải chứng minh)
b)
(điều cần phải chứng minh)
c)
(luôn đúng với mọi số thực x, y)
với mọi số thực x, y (điều cần phải chứng minh).
Bài 3:
a) và ;
b) và .
Lời giải:
a)
Có: 27 < 34
b)
Có: 78 > 3
IV. Bài tập tự luyện.