profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn và bài tập (2024) hay nhất

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Phương pháp giải phương trình chứa ẩn dưới dấu căn và bài tập hay nhất

A. Lí thuyết tổng hợp

- Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn thường có dạng:

f(x)=g(x);f(x)=g(x);f(x)+g(x)=h(x);1f(x)=g(x);..

- Điều kiện xác định của f(x)f(x)0

- Điều kiện xác định của Af(x)f(x)>0, với A là một số hoặc một biểu thức.

B. Phương pháp giải

Để giải phương trình chứa ẩn dưới dấu căn ta có các phương pháp:

- Bình phương hai vế. (phép biến đổi này là phép biến đổi hệ quả nên khi tìm ra nghiệm x ta cần thay lại phương trình để kiểm tra).

- Các phép biến đổi tương đương:

f(x)=g(x)f(x)0gx0f(x)=g(x)f(x)=g(x)g(x)0f(x)=g2(x)f(x)+g(x)=h(x)f(x)0g(x)0f(x)+g(x)+2f(x).g(x)=h(x)

- Sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ để đưa về phương trình bậc hai.

- Đưa về phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối hoặc phương trình tích.

C. Ví dụ minh họa

Bài 1:

Lời giải:

Điều kiện xác định :

5x+604x+30x65x34x34

Với điều kiện xác định trên ta có:

5x+6=4x+3

5x + 6 = 4x + 3

x = –3 ( không thỏa mãn điều kiện xác định )

Vậy phương trình vô nghiệm.

Bài 2:

Lời giải:

Ta có:3x+7=x+3

x+303x+7=(x+3)2x33x+7=x2+6x+9x3x2+3x+2=0

Xét phương trình x2+3x+2=0 ta có: 1 – 3 + 2 = 0

Phương trình có hai nghiệm phân biệt:

x1=1 (thỏa mãn điều kiện)

x2=21=2 (thỏa mãn điều kiện)

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {–1; –2}.

Bài 3:

Lời giải:

Điều kiện xác định:x1

Đặt ẩn phụ t=x+1 (t0)

t2=x+1x=t21

Khi đó, phương trình đã cho trở thành:

t21t5=0t2t6=0

Xét phương trình t2t6=0 có:

Δ=(1)24.1.(6)=25

Phương trình có hai nghiệm phân biệt:

t1=(1)+252.1=3 ;

t2=(1)252.1=2 ( không thỏa mãn điều kiện t0)

Với t1=3 ta có:

x+1=3x+1=32x=8

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {8}.

Bài 4:

Lời giải:

Điều kiện xác định: x > –4

Với điều kiện xác định trên ta có:

1x+4=21x+4=2x+4x+41=2x+4x+4=12x+4=14

x=154 (thỏa mãn điều kiện xác định)

Vậy tập nghiệm của phương trình là S=154.

D. Bài tập tự luyện

Bài 1:

A. x + 2 = 3x

B. 2x + 2 = 0

C.x24x+5=0

D.x+45x=3

Đáp án: D

Bài 2:

A. f (x) < 0

B. f (x) > 0

C. f(x)0

D. f (x) = 0

Đáp án: C

Bài 3:

Đáp án: Tập nghiệm S=1+414;1414

Bài 4:

Đáp án: Tập nghiệm S = {1}

Bài 5:

Đáp án: Tập nghiệm S=5+14

Bài 6:

Đáp án: Phương trình vô nghiệm

Bài 7:

Đáp án: Tập nghiệm S=112

Bài 8:

Đáp án: Tập nghiệm S=28+229881

Bài 9:

Đáp án: Phương trình vô nghiệm

Bài 10:

Đáp án: Tập nghiệm S = {0}

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.