profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

50 bài toán về tiếp tuyến của đồ thị hàm số và cách giải (có đáp án 2024) – Toán 12

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

1Views

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số và cách giải bài tập - Toán lớp 12

A. LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI.

1. Phương pháp giải.

Bài toán 1: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số C:y=fx tại điểm Mx0;y0 thuộc đồ thị hàm số.

Cho hàm số C:y=fx và điểm Mx0;y0C. Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại M.

Bước 1: Tính đạo hàm y'. Tìm hệ số góc của tiếp tuyến là y'x0.

Bước 2: Phương trình tiếp tuyến tại điểm M là: y=y'x0xx0+y0

Lưu ý:

- Nếu đề bài yêu cầu viết phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x0 thì khi đó ta tìm y0 bằng cách thế vào hàm số ban đầu, tức y0=fx0. Nếu đề cho y0 ta thay vào hàm số để giải ra x0.

- Nếu đề bài yêu cầu viết phương trình tiếp tuyến tại các giao điểm của đồ thị C:y=fxvà đường thẳng d:y=ax+b. Khi đó các hoành độ tiếp điểm là nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm giữa d và (C)

Bài toán 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số C:y=fxcó hệ số góc k cho trước.

Bước 1: Gọi Δ là tiếp tuyến cần tìm có hệ số góc k.

Bước 2: Giả sử Mx0;y0 là tiếp điểm. Khi đó x0 thỏa mãn: y'x0=k (*) .

Bước 3: Giải (*) tìm x0. Suy ra y0=fx0.

Bước 4: Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y=kxx0+y0

Lưu ý: Đề bài thường cho hệ số góc tiếp tuyến dưới các dạng sau:

- Tiếp tuyến d // Δ:y=ax+b hệ số góc của tiếp tuyến là k=a.

- Tiếp tuyến dΔ:y=ax+b,a0 hệ số góc của tiếp tuyến là k=1a

- Tiếp tuyến tạo với trục hoành một góc α thì hệ số góc của tiếp tuyến là k=±tanα.

Bài toán 3: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số C:y=fx biết tiếp tuyến đi qua điểm AxA;yA.

Cách 1.

Bước 1: Phương trình tiếp tuyến đi qua AxA;yA hệ số góc k có dạng

d:y=kxxA+yA()

Bước 2: d là tiếp tuyến của (C) khi và chỉ khi hệ sau có nghiệm:

fx=kxxA+yAf'x=k

Bước 3: Giải hệ này tìm được x suy ra k và thế vào phương trình (), ta được tiếp tuyến cần tìm.

Cách 2.

Bước 1. Gọi Mx0;fx0 là tiếp điểm và tính hệ số góc tiếp tuyến k=y'x0=f'x0 theo x0.

Bước 2. Phương trình tiếp tuyến có dạng:d:y=y'x0.xx0+y0() . Do điểm AxA;yAd nên yA=y'x0.xAx0+y0 giải phương trình này ta tìm được x0.

Bước 3. Thế x0vào () ta được tiếp tuyến cần tìm.

Bài toán 4 : Viết phương trình tiếp tuyến chung của hai đồ thị hàm số C1:y=fxC2:y=gx.

Bước 1. Gọi d tiếp tuyến chung của C1,C2x0 là hoành độ tiếp điểm của d và C1 thì phương trình d có dạng y=f'x0.xx0+fx0***

Bước 2. Dùng điều kiện tiếp xúc của d và C2, tìm được x0.

Bước 3. Thế x0 vào *** ta được tiếp tuyến cần tìm.

Lưu ý:

- Hệ số góc của tiếp tuyến với (C) tại điểm Mx0;y0 thuộc (C) là: k=y'x0

- Cho đường thẳng d:y=ax+b

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số và cách giải bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

- Tiếp tuyến tại các điểm cực trị của đồ thị (C) có phương song song hoặc trùng với trục hoành.

- Cho hàm số bậc 3: y=ax3+bx2+cx+d,a0

+) Khi a > 0: Tiếp tuyến tại tâm đối xứng của (C) có hệ số góc nhỏ nhất.

+) Khi a < 0: Tiếp tuyến tại tâm đối xứng của (C) có hệ số góc lớn nhất.

2. Công thức tính nhanh.

Bài toán 1: Cho hàm số y=ax+bcx+dc0,xdc có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến Δ tại M thuộc (C) và I là giao điểm 2 đường tiệm cận. Ta luôn có:

- Nếu ΔIM thì chỉ tồn tại 2 điểm M thuộc 2 nhánh của đồ thị (C) đối xứng qua I và xM=±adbcdc.

Cách nhớ: cxM+d=±adbc

- M luôn là trung điểm của AB(với A,B là giao điểm của Δ với 2 tiệm cận).

- Diện tích tam giác IAB không đổi với mọi điểm M và SΔIAB=2bcadc2.

- Nếu E,F thuộc 2 nhánh của đồ thị (C) và E,F đối xứng qua I thì tiếp tuyến tại E,F song song với nhau (suy ra một đường thẳng d đi qua E,F thì đi qua tâm I).

Chứng minh:

- Ta có y'=adbccx+d2;Idc;ac là giao điểm của 2 tiệm cận.

- Gọi MxM;axM+bcxM+d(C);xMdc. Phương trình tiếp tuyến tại M có dạng:

Δ:y=adbc(cxM+d)2(xxM)+axM+bcxM+d

Ta có:

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số và cách giải bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Lại có:

- Giao điểm của Δ với tiệm cận ngang là A2xM+dc;ac.

- Giao điểm của Δ với tiệm cận đứng là Bdc;acxM+2bcadccxM+d.

- Xét :

xA+xB=2xM+dcdc=2xMyA+yB=ac+acxM+2bcadccxM+d=2.axM+bcxM+d=2yM

Vậy M luôn là trung điểm của AB.

Ta có:

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số và cách giải bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Vậy diện tích ΔIAB không đổi với mọi điểm M.

Ta có:

- Gọi

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số và cách giải bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Từ (1) và (2) suy ra kE=kF.

Bài toán 2: Cho hàm số y=ax+bcx+d có đồ thị là (C),c0,adbc0 . Gọi điểm Mx0;y0 trên (C) biết tiếp tuyến của (C) tại điểm M cắt các trục Ox,Oy lần lượt tại A,B sao cho OA=n.OB. Khi đó x0 thoả mãn cx0+d=±n.adbc.

Chứng minh:

- Xét hàm số y=ax+bcx+d, c0,adbc0.

Ta có y'=adbccx+d2.

- Gọi Mx0;ax0+bcx0+dC là điểm cần tìm. Gọi Δ tiếp tuyến với (C) tại M ta có phương trình :

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số và cách giải bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số và cách giải bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

B. VÍ DỤ MINH HOẠ.

Ví dụ 1.

A. y=40x101y=40x59

B. y=40x59y=40x101

C. y=40x+59y=40x+101

D. y=40x59y=40x+101.

Lời giải

Gọi H(x0 ;y0) ta có y0 = 21 nghĩa là x04+2x023=21

Giải phương trình:

x04+2x023=21x0=2x0=2

Đồng thời y'=4x3+4x, suy ra:

y'2=40y'2=40

Vậy có hai tiếp tuyến cần tìm là y=40x59y=40x101.

Chọn B.

Ví dụ 2.

A. y=x+1

B. y=7x+1

C. y=1

D. y=0.

Lời giải

Theo giả thiết ta có x0=0,y0=1y'=9x22x7y'0=7

Vậy phương trình tiếp tuyến là y=7x+1.

Chọn B.

Ví dụ 3.

A. 72

B. 72

C. 52

D. -52

Lời giải

- Gọi Mx0;x012x0+1C với x01 là điểm cần tìm.

- Gọi Δ tiếp tuyến của (C) tại M ta có phương trình.

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số và cách giải bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

- Khi đó Δ tạo với hai trục tọa độ ΔOAB có trọng tâm là

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số và cách giải bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Chọn A.

C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN.

Câu 1.

A. y=2x+2

B. y=3x1

C. y=x+1

D. y=2x.

Câu 2

A. -1

B. -3

C. 3.

D. 5.

Câu 3

A. y=34x+2924 hoặc y=34x+3.

B. y=34x3712 hoặc y=34x-3.

C. y=34x+3712 hoặc y=34x+134.

D. y=34x-2924 hoặc y=34x+3.

Câu 4

A. -3,5

B. - 5,5

C. - 7,5

D. -9,5

Câu 5.

A. y=9x+40

B. y=9x40

C. y=9x+32

D. y=9x32

Câu 6

A. 5.

B. 6

C. 12

D. 682.

Câu 7.

A. M2;5,M0;1

B. M2;5,M2;1

C. M0;1,M2;1.

D. M1;32,M2;1.

Câu 8. Cho hàm số y=x+2x+1 có đồ thị (C). Trong tất cả các tiếp tuyến của (C), tiếp tuyến thỏa mãn khoảng cách từ giao điểm của hai tiệm cận đến nó là lớn nhất, có phương trình:

A. y=x+2 hoặc y=x2.

B. y=x+2 hoặc y=x1.

C.y=x+2 hoặc y=x2

D. y=x+1 hoặc y=x1.

Câu 9. Từ điểm A23;0 kẻ đến đồ thị hàm số y=56x3+mx2m3 hai tiếp tuyến vuông góc nhau thì tập tất cả các giá trị của m bằng:

A. m=12 hoặc m=2.

B. m=-12 hoặc m=-2.

C. m=12 hoặc m=-2.

D. m=-12 hoặc m=2.

Câu 10.

A. m=0

B. m=1

C. m=±2

D. m=3

Câu 11.

A. b2a=0.

B. a2b=0.

C. b3a=0.

D. a3b=0.

Câu 12

A. 2.

B. 1.

C. -1.

D. 0.

Câu 13

A. 2;4 hoặc 10;28.

B. 2;-4 hoặc 10;-28.

C. -2;4 hoặc -10;28.

D. -2;-4 hoặc -10;-28.

Câu 14.

A. 0.

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 15.

A. y=9x+14

B. y=9x+14

C. y=9x+22

D. y=9x+22

Câu 16.

A. y=15x+85

B. y=15x25

C. y=15x+85

D. y=15x25.

Câu 17.

A. y=48x+192

B. y=48x+160

C. y=48x160.

D. y=48x192.

Câu 18.

A. y=4x3y=4x+13

B. y=4x3y=4x13

C. y=4x+3y=4x+13.

D. y=4x+3y=4x13.

Câu 19.

A. y=121x33y=121x+31

B. y=21x33y=21x+31

C. y=21x33y=21x+31

D. y=121x33y=121x+31.

Câu 20.

A. 4.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

Câu 21.

A. y=14x54

B. y=14x54

C. y=14x+54

D. y=-14x+54.

Câu 22.

A. y=2y=2

B. y=2.

C. y=-2

D. y=2y=0.

Câu 23.

A. y=3x+2

B. y=3x+2

C. y=3x+8

D. y=3x+8.

Câu 24.

A. y=15x+55

B. y=15x5.

C. y=15x5.

D. y=-15x+55.

Câu 25.

A. y=3x+43y=3x

B. y=3x43y=3x.

C. y=3x+43y=3x

D. y=3x43y=3x.

Câu 26.

A. 1.

B.

C. 13;1

D. 13.

Câu 27.

A. 0.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Câu 28.

A. 1;4.

B. 2;5.

C. 1;2.

D. 0;1.

Câu 29.

A. y=x+1

B. y=x+4.

C. y=x4

D. y=x.

Câu 30.

A. x36y4=0x+36y4=0

B. y=36x86y=36x86.

C. y=36x+58y=36x+58

D. x36y+14=0x+36y+14=0.

Câu 31.

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 0.

Câu 32.

A. M4;73

B. M3;52

C. M2;3.

D. M5;3.

Câu 33.

A. -1

B. -2

C. 3

D. -5

Câu 34.

A. y=x2

B. y=x.

C. y=x+2.

D. y=x+1.

Câu 35.

A. y=14x+54y=14x+134

B. y=14x+54y=14x+132.

C. y=14x+52y=14x+132

D. y=14x+52y=14x+134.

Câu 36.

A. 3e

B. 2e

C. e

D. 4e

Câu 37.

A. 7.

B. 5.

C. 6.

D. 4.

Câu 38.

A. 3.

B. 26.

C. 23

D. 6.

Câu 39.

A. 6.

B. 4.

C. 3.

D. 5.

Câu 40.

A. 27;28

B. 28;29

C. 26;27

D. 29;30.

Đáp án

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số và cách giải bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.