profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

50 bài toán về nguyên hàm và cách giải (có đáp án 2024) – Toán 12

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Nguyên hàm và cách giải bài tập cơ bản - Toán lớp 12

A. LÝ THUYẾT.

1. Khái niệm nguyên hàm.

- Cho hàm số f(x) xác định trên K. Hàm số F(x) được gọi là nguyên hàm của hàm số f(x) trên K nếu F'x=fx với mọi x thuộc K.

F'(x)=f(x), x K

Định lí:

1) Nếu F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên K thì với mỗi hằng số C, hàm số Gx=Fx+C cũng là một nguyên hàm của f(x) trên K.

2) Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên K thì mọi nguyên hàm của f(x) trên K đều có dạng Fx+C, với C là một hằng số.

Do đó Fx+C,C là họ tất cả các nguyên hàm của f(x) trên K.

2. Tính chất của nguyên hàm.

- Nếu F(x) có đạo hàm thì: dF(x)=F(x)+C

- kfxdx=kfxdx với k là hằng số khác 0.

- fx±gxdx=fxdx±gxdx

3. Sự tồn tại của nguyên hàm.

Định lí: Mọi hàm số f(x) liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K.

4. Bảng nguyên hàm các hàm số thường gặp.

Nguyên hàm và cách giải bài tập cơ bản – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Nguyên hàm và cách giải bài tập cơ bản – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Nguyên hàm và cách giải bài tập cơ bản – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Nguyên hàm và cách giải bài tập cơ bản – Toán lớp 12 (ảnh 1)

B. CÁC DẠNG BÀI TOÁN HAY GẶP VÀ VÍ DỤ.

Phương pháp giải:

Bài toán 1: Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) trên D .

Ví dụ 1.

A. f(x)dx=x2+3x+C

B. f(x)dx=x33+3x+C

C. f(x)dx=x3+3x+C

D. f(x)dx=2x+C

Lời giải

f(x)dx=x2+3dx=x2dx+3dx=x33+3x+C

Chọn B.

Bài toán 2: Tìm F(x) là một nguyên hàm của hàm f(x) trên D .

Ví dụ 2.

A. fx=1x29

B. fx=1x9

C. fx=1x29+x12

D. fx=1x2+9+x12

Lời giải

Ta có:

Nguyên hàm và cách giải bài tập cơ bản – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Chọn A.

Bài toán 3: Xác định nguyên hàm của một hàm số với điều kiện cho trước.

Ví dụ 3.

A. fx=3x+5cosx+5

B. fx=3x+5cosx+2

C. fx=3x5cosx+2

D. fx=3x5cosx+15

Lời giải

Nguyên hàm và cách giải bài tập cơ bản – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Chọn A.

Bài toán 4: Tìm giá trị của tham số để F(x) là một nguyên hàm của f(x).

Ví dụ 4. Cho kết quả của x2+2x3dx có dạng a3x3+b4x4+C, trong đó a, b là hai số hữu tỉ. Giá trị a bằng:

A. 2 .

B. 1 .

C. 9 .

D. 32 .

Lời giải

Theo đề, ta cần tìm x2+2x3dx. Sau đó, ta xác định giá trị của a.

Ta có:

x2+2x3dx=x2dx+2x3dx=13x3+2.14x4+C

Suy ra để x2+x3dx có dạng a3x3+b4x4+C thì a = 1, b = 2.

Chọn B.

C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN.

Câu 1.

A. x4+x2+C.

B. 3x2+1+C.

C. x3+x+C.

D. 14x4+12x2+C.

Câu 2.

A. 14x4x3+43x3+C

B. 14x413x3+43x3+C

C. 14x4x3+23x3+C

D. 14x413x3+23x3+C

Câu 3.

A. 2x+3x23+3x+C

B. 2x+43x23+3x+C

C. 12x+3x23+3x+C

D. 12x+43x23+3x+C

Câu 4.

A. fx xác định trên K.

B. fx có giá trị lớn nhất trên K

C. fx có giá trị nhỏ nhất trên K

D. fx liên tục trên K

Câu 5.

A. Nếu Fx là một nguyên hàm của fx trên a;b và C là hằng số thì fxdx=Fx+C.

B. Mọi hàm số liên tục trên a;b đều có nguyên hàm trên a;b.

C. Fx là một nguyên hàm của trên a;b F'x=fx,xa;b

D. fxdx'=fx

Câu 6.

A. Fx=x4+2x2+6x+1

B. Fx=x4+6x+1 .

C. Fx=x4+2x2+1 .

D. Đáp án A và B.

Câu 7.

A. 2ex+C .

B. ex .

C. e2x+C .

D. ex+C .

Câu 8.

A. 1;3 .

B. 3;1

C. 18;1

D. 2; 4.

Câu 9.

A. 3x+43e3x+16e6x+C

B. 4x+43e3x+56e6x+C

C. 4x+43e3x16e6x+C

D. 4x+43e3x+16e6x+C

Câu 10.

A. x443x22lnx+C

B. x333x22+lnx+C

C. x443x22+lnx+C

D. x33+3x22+lnx+C

Câu 11.

A. 32x2x+C

B. 293x13+C

C. 32x2x+C

D. 193x13+C

Câu 12.

A. f(x)=ex+ex+1

B. f(x)=exex+12x2

C. f(x)=exex+1

D. f(x)=ex+ex+12x2

Câu 13.

A. 84xln84+C

B. 22x.3x.7xln4.ln3.ln7+C

C. 84x+C

D. 84xln84+C

Câu 14.

A. x33x2+lnx+C

B. x3332x2+lnx+C

C. x3332x2+1x2+C

D. x3332x2+ln|x|+C

Câu 15.

A. 2x+1ln2+C

B. 2x+1+C

C. 3.2x+1ln2+C

D. 2x+1.ln2+C

Câu 16.

A. F(x)=x221x+12

B. F(x)=x22+1x+32

C. F(x)=x221x12

D. F(x)=x22+1x32

Câu 17.

A. Fx=x4x32x3

B. Fx=x4x3+2x+3

C. Fx=x4x32x+3

D. Fx=x4+x3+2x+3

Câu 18.

A. 4x+3lnx+C

B. 2x+3lnx+C

C. 4x1+3lnx+C

D. 16x3lnx+C

Câu 19.

A. 16ln3x2+C

B. 13ln3x2+C

C. 16ln3x2+C

D. 43ln3x2+C

Câu 20.

A. ex+ex+C

B. exex+C

C. ex+ex+C

D. ex+ex+C

Câu 21.

A. 32x2.ln3+23x3.ln2+C

B. 32x2.ln323x3.ln2+C

C. 32x2.ln3+23x3.ln2+C

D. 32x2.ln323x3.ln2+C

Câu 22.

nào trong các hàm số sau?

A. F(x)=x331x+2x+C

B. F(x)=x33+1x+2x+C

C. F(x)=x33+xx22+C

D. F(x)=x33+xx223+C

Câu 23.

A. 2x34x4

B. 23x3+x444x

C. x3x4+2x

D. Đáp án khác.

Câu 24.

A. e+ln2

B. 12

C. ln32

D. ln2e

Câu 25.

A. fx xác định trên K

B. fx có giá trị lớn nhất trên K

C. fx có giá trị nhỏ nhất trên K

D. fx liên tục trên K

Câu 26.

(I): F(x)+G(x) là một nguyên hàm của f(x),g(x)

(II): k.Fx là một nguyên hàm của kfx kR

(III): F(x).G(x) là một nguyên hàm của f(x).g(x)

Mệnh đề nào là mệnh đề đúng ?

A. I

B. I và II

C. I, II, III

D. II

Câu 27.

A. 0dx=C ( là hằng số)

B. 1xdx=lnx+C ( là hằng số)

C. xαdx=1α+1xα+1+C ( là hằng số)

D. dx=x+C ( là hằng số)

Câu 28.

A. 3xln3ln33x2+C

B. 133xln313xln33+C

C. 9x2ln312.9xln32x+C

D. 12ln39x+19x2x+C

Câu 29.

A. Fx=x2 là một nguyên hàm của fx=2x.

B. Fx=x là một nguyên hàm của fx=2x.

C. Nếu FxGx đều là nguyên hàm của hàm số fx thì FxGx=C (hằng số).

D. f1x+f2x dx=f1x dx+f2x dx

Đáp án

Nguyên hàm và cách giải bài tập cơ bản – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.