
Anonymous
0
0
50 bài toán về nguyên hàm và cách giải (có đáp án 2024) – Toán 12
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Nguyên hàm và cách giải bài tập cơ bản - Toán lớp 12
A. LÝ THUYẾT.
1. Khái niệm nguyên hàm.
- Cho hàm số f(x) xác định trên K. Hàm số F(x) được gọi là nguyên hàm của hàm số f(x) trên K nếu với mọi x thuộc K.
, x K
Định lí:
1) Nếu F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên K thì với mỗi hằng số C, hàm số cũng là một nguyên hàm của f(x) trên K.
2) Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên K thì mọi nguyên hàm của f(x) trên K đều có dạng , với C là một hằng số.
Do đó là họ tất cả các nguyên hàm của f(x) trên K.
2. Tính chất của nguyên hàm.
- Nếu F(x) có đạo hàm thì:
- với k là hằng số khác 0.
-
3. Sự tồn tại của nguyên hàm.
Định lí: Mọi hàm số f(x) liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K.
4. Bảng nguyên hàm các hàm số thường gặp.
B. CÁC DẠNG BÀI TOÁN HAY GẶP VÀ VÍ DỤ.
Phương pháp giải:
Bài toán 1: Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) trên .
Ví dụ 1.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B.
Bài toán 2: Tìm F(x) là một nguyên hàm của hàm f(x) trên .
Ví dụ 2.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Ta có:
Chọn A.
Bài toán 3: Xác định nguyên hàm của một hàm số với điều kiện cho trước.
Ví dụ 3.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A.
Bài toán 4: Tìm giá trị của tham số để F(x) là một nguyên hàm của f(x).
Ví dụ 4. Cho kết quả của có dạng , trong đó a, b là hai số hữu tỉ. Giá trị a bằng:
A. 2 .
B. 1 .
C. 9 .
D. 32 .
Lời giải
Theo đề, ta cần tìm . Sau đó, ta xác định giá trị của a.
Ta có:
Suy ra để có dạng thì a = 1, b = 2.
Chọn B.
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
Câu 1.
A.
B.
C.
D.
Câu 2.
A.
B.
C.
D.
Câu 3.
A.
B.
C.
D.
Câu 4.
A. xác định trên K.
B. có giá trị lớn nhất trên K
C. có giá trị nhỏ nhất trên K
D. liên tục trên K
Câu 5.
A. Nếu là một nguyên hàm của trên và C là hằng số thì .
B. Mọi hàm số liên tục trên đều có nguyên hàm trên .
C. là một nguyên hàm của trên
D.
Câu 6.
A.
B. .
C. .
D. Đáp án A và B.
Câu 7.
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 8.
A. .
B.
C.
D. 2; 4.
Câu 9.
A.
B.
C.
D.
Câu 10.
A.
B.
C.
D.
Câu 11.
A.
B.
C.
D.
Câu 12.
A.
B.
C.
D.
Câu 13.
A.
B.
C.
D.
Câu 14.
A.
B.
C.
D.
Câu 15.
A.
B.
C.
D.
Câu 16.
A.
B.
C.
D.
Câu 17.
A.
B.
C.
D.
Câu 18.
A.
B.
C.
D.
Câu 19.
A.
B.
C.
D.
Câu 20.
A.
B.
C.
D.
Câu 21.
A.
B.
C.
D.
Câu 22.
nào trong các hàm số sau?
A.
B.
C.
D.
Câu 23.
A.
B.
C.
D. Đáp án khác.
Câu 24.
A.
B.
C.
D.
Câu 25.
A. xác định trên K
B. có giá trị lớn nhất trên K
C. có giá trị nhỏ nhất trên K
D. liên tục trên K
Câu 26.
(I): là một nguyên hàm của
(II): là một nguyên hàm của
(III): là một nguyên hàm của
Mệnh đề nào là mệnh đề đúng ?
A. I
B. I và II
C. I, II, III
D. II
Câu 27.
A. ( là hằng số)
B. ( là hằng số)
C. ( là hằng số)
D. ( là hằng số)
Câu 28.
A.
B.
C.
D.
Câu 29.
A. là một nguyên hàm của .
B. là một nguyên hàm của .
C. Nếu và đều là nguyên hàm của hàm số thì (hằng số).
D.