profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

50 bài toán về bất phương trình mũ và cách giải (có đáp án 2024) – Toán 12

clock icon

- asked 4 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Bất phương trình mũ và cách giải các dạng bài tập - Toán lớp 12

I. LÝ THUYẾT

• Khi giải bất phương trình mũ, ta cần chú ý đến tính đơn điệu của hàm số mũ.

afx>agxa>1fx>gx0<a<1fx<gx

Tương tự với bất phương trình dạng:

afxagxafx<agxafxagx

• Trong trường hợp cơ sốcó chứa ẩn số thì:

aM>aNa1MN>0

• Ta cũng thường sử dụng các phương pháp giải tương tự như đối với phương trình mũ:

+ Đưa về cùng cơ số.

+ Đặt ẩn phụ.

+ Sử dụng tính đơn điệu:

Hàm số y = f(x) nghịch biến trên D thì:

fu<fvu>v

Hàm số y = f(x) đồng biến biến trên D thì:

fu<fvu<v

II. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI

Dạng 1. Bất phương trình mũ cơ bản

A. Phương pháp

Xét bất phương trình có dạng:

ax>b.

- Nếu b0, tập nghiệm của bất phương trình là R, vì ax>b,x..

- Nếu b>0 thì bất phương trình tương đương với ax>alogab.

+Với a>1, nghiệm của bất phương trình là x>logab.

+Với 0<a<1, nghiệm của bất phương trình là x<logab.

Chú ý

+ Xét bất phương trình: afx>b1

Nếu 0<a1b0 thì (1) luôn đúng.

Nếu b>00<a<1thì 1fx<logab

Nếu b>01<athì 1fx>logab

+ Xét bất phương trình: afx<b2

Nếu 0<a1b0 thì (2) vô nghiệm.

Nếu b>00<a<1 thì 2fx>logab

Nếu b>01<a thì 2fx<logab : °aABC

B. Ví dụ minh họa

Câu 1:

A. ;log23

B. ;log233

C.

D. log233;+

Hướng dẫn giải

Chọn B.

Ta có:

2x>3x+12x>3.3x23x>3x<log233

Vậy tập nghiệm của BPT là S=;log233.

Câu 2:

A. x2;+

B. x2;+

C. x;2

D. 2;+

Hướng dẫn giải

2x+2x+13x+3x13.2x43.3x32x94x2

Vậy tập nghiệm của BPT là S=2;+

Chọn D.

Câu 3:

A. x>1x<log32

B. x>log32

C. x<1

D. log32<x<1

Hướng dẫn giải

3x3x2<33x33x2>03x>33x<2x>1x<log32

Chọn A.

Câu 4:

A. S=1;+0

B. S=1;+

C. S=0;+

D. S=2;+0

Hướng dẫn giải

Bất phương trình mũ và cách giải bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Chọn A.

Câu 5:

A. x<0x>2.

B. x<0.

C. x>2.

D. 0<x<2.

Hướng dẫn giải

Chọn A.

Bất phương trình mũ và cách giải bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Dạng 2. Phương pháp đưa về cùng cơ số

A. Phương pháp

Xét bất phương trình af(x)>ag(x)

Nếu a > 1 thì af(x)>ag(x)f(x)>g(x) (cùng chiều khi a > 1)

Nếu 0 < a < 1 thì af(x)>ag(x)f(x)<g(x) (ngược chiều khi 0 < a < 1)

Nếu a chứa ẩn thì af(x)>ag(x)(a1)f(x)g(x)>0(hoặc xét 2 trường hợp của cơ số).

B. Ví dụ minh họa

Câu 1:

A. S=2;+

B. S=;0

C. S=0;+

D. S=;+

Hướng dẫn giải

Chọn C.

Bất phương trình mũ và cách giải bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Câu 2: Tìm số nghiệm nguyên dương của bất phương trình 15x22x1125.

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Hướng dẫn giải

Chọn A.

Ta có

15x22x1125x22x3x+1x301x3

Vì phương trình tìm nghiệm nguyên dương nên các nghiệm là x=1;2;3.

Vậy có tất cả ba nghiệm nguyên dương của BPT.

Câu 3:

A. ;13

B. 1;+

C. 13;1

D. ;131;+

Hướng dẫn giải

Chọn C.

Ta có

133x2<32x+13x2<2x+113<x<1

Vậy tập nghiệm của BPT là S=13;1.

Câu 4

A. ;23

B. 0;+\1

C. ;0

D. 23;+

Hướng dẫn giải

Chọn A.

Ta có :

2x+2<14x2x+2<2x+2<2xx<23

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S=;23.

Câu 5: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 122x+1<123x2

A. S=;3

B. S=3;+

C. S=;3

D. S=12;3

Hướng dẫn giải

Chọn A

Ta có:

122x+1<123x22x+1>3x2

(vì 0<12<1) x<3

Vậy tập nghiệm của BPT có dạng S=;3.

Dạng 3. Phương pháp đặt ẩn phụ

A. Phương pháp giải:

Ta sẽ làm tương tự như các dạng đặt ẩn phụ của phương trình nhưng lưu ý đến chiều biến thiên của hàm số.

B. Ví dụ minh họa

Câu 1:

A. 1;0

B. 1;1

C. 0;1.

D. 1;1

Hướng dẫn giải

Chọn D.

Bất phương trình mũ và cách giải bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Câu 2

A. x<12 hoặc x>2.

B. 12<x<2.

C. ln2<x<ln2

D. x<ln2 hoặc x>ln2.

Hướng dẫn giải

Chọn C.

Ta có :

ex+ex<52ex+1ex<522ex25ex+2<012<ex<2ln2<x<ln2

Câu 3: Nghiệm của bất phương trình 9x136.3x3+30

A. x1

B. x3

C. 1x3

D. 1x2

Hướng dẫn giải

Chọn D.

Bất phương trình mũ và cách giải bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Câu 4

A. ;1

B. ;23;+

C. 1;+

D. 2;3.

Hướng dẫn giải

Chọn A.

9x3x6<03x23x6<02<3x<3x<1

Vậy tập nghiệm của BPT là S=;1.

Câu 5

A. 0;1.

B. 1;2.

C. 13.

D. 2;3.

Hướng dẫn giải

Chọn C.

Ta có

33x2+127x2333x9+133x2333x26.33x+9033x32033x3=0x=13.

Vậy tập nghiệm của BPT là S=13.

Câu 6:

A. 1<x1.

B. x1.

C. x>1.

D. 1<x<2.

Hướng dẫn giải

Đặt t=3x (t>0), khi đó bất phương trình đã cho tương đương với

1t+513t13t1>03t1t+513<t31<x1.

Chọn A.

Dạng 4. Phương pháp logarit hóa

A. Phương pháp

Bất phương trình mũ và cách giải bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

B. Ví dụ minh họa

Câu 1:

A. log53;0

B. log35;0

C. log53;0

D. log35;0

Hướng dẫn giải:

Chọn C.

Ta có:

3x.5x2<1log53x.5x2<0x2+xlog53<0log53<x<0

nên S=log53;0

Câu 2:

A. f(x)<1xlog132x2>0

B. f(x)<1x+x2log23>0

C. f(x)<1xlog32+x2<0

D. f(x)<1xln2+x2ln3<0

Hướng dẫn giải:

Chọn B.

Ta có

f(x)<1log13(2x.3x2)<log131log2(2x.3x2)<log21log3(2x.3x2)<log31ln(2x.3x2)<ln1xlog132x2>0x+x2log23<0xlog32+x2<0xln2+x2ln3<0

Đáp án sai là B.

III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Câu 1:

A. x0;log323.

B. x1;3.

C. x1;3.

D. x0;log323.

Câu 2

A. T=;log453113.

B. T=log453113;+.

C. T=;log453113.

D. T=log453113;+.

Câu 3:

Tập nghiệm của bất phương trình (1) là:

A. log342113;+

B. ;log342113

C. log342113;+

D. ;log342113.

Câu 4

A. ;12;+.

B. ;12;5.

C. ;15;+.

D. 1;25;+.

Câu 5:

A. ;12;3

B. ;12;3

C. 2;3

D. ;22;3

Câu 6:

A. x4

B. x<0

C. x>0

D. x<4.

Câu 7:

A. x > 3 hoặc x < -3.

B. -3

C. x < -3

D. x >3

Câu 8:

A. x<1x>2

B. 2<x<4

C. 1<x<2.

D. 0<x<2.

Câu 9: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 0,3x2+x>0,09

A. ;2

B. ;21;+

C. 2;1

D. 1;+.

Câu 10

A. S=;25

B. S=;250;+.

C. S=0;+.

D. S=25;+.

Câu 11: Tập các số x thỏa mãn 324x322x là:

A. ;23

B. 23;+

C. ;25

D. 25;+

Câu 12

A. ;10;1

B. 1;0

C. ;10;+

D. 1;01;+.

Câu 13:

A. x23

B. x>23

C. x23

D. x=23

Câu 14

A. 0;2

B. ;1

C. ;0

D. 2;+.

Câu 15:

A. 6.

B. 10.

C. 12.

D. 16.

Câu 16:

A. 6.

B. 10.

C. 12.

D. 16.

Câu 17: Giải bất phương trình 24x12x+1<222x2x+1+1.

A. x<12x>1

B. 12<x<1

C. x>1

D. x<12.

Câu 18

A. 0m6

B. m6

C. m6

D. m0

ĐÁP ÁN

Bất phương trình mũ và cách giải bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Write your answer here

Popular Tags

© 2025 Pitomath. All rights reserved.