profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

50 bài toán về tích phân hàm phân thức hữu tỉ và lượng giác (có đáp án 2024) – Toán 12

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Tích phân hàm phân thức hữu tỉ và lượng giác và cách giải - Toán lớp 12

A. TÍCH PHÂN CỦA HÀM SỐ PHÂN THỨC HỮU TỈ

Phương pháp giải chung: Phân tích hàm phân thức hữu tỉ để đưa về các tích phân cơ bản.

1. Một số công thức cần thiết.

Tích phân hàm phân thức hữu tỉ và lượng giác và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

2. Các dạng toán thường gặp, công thức giải nhanh và ví dụ minh hoạ.

2.1. Dạng 1: Tích phân dạng I1=αβdxax2+bx+c.

Phương pháp giải:

Biến đổi :

I1=αβdxax2+bx+c=αβdxmx+n2p2=12mplnmx+npmx+n+pαβ

Ví dụ 1.

A. S=20+373

B. S=37+243

C. S=57

D. S=61

Lời giải

Áp dụng bài toán tổng quát trên ta có:

Tích phân hàm phân thức hữu tỉ và lượng giác và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

2.2. Dạng 2: Tính tích phân I2=αβmx+nax2+bx+cdx.

Phương pháp giải

Cách 1:

Tích phân hàm phân thức hữu tỉ và lượng giác và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Cách 2: Phương pháp hệ số bất định (Sử dụng khi mẫu có nghiệm)

* Nếu mẫu số có nghiệm kép x=x0 tức là ax2+bx+c=axx02 ta giả sử:

mx+nax2+bx+c=Axx0+Bxx02

Quy đồng vế phải và đồng nhất hệ số hai vế để tìm A; B.

Sau khi tìm được A; B thì ta có I2=A.lnxx0Bxx0αβ.

* Nếu mẫu số có 2 nghiệm phân biệt x1;x2: ax2+bx+c=axx1xx2 thì ta giả sử:

mx+nax2+bx+c=Axx1+Bxx2

Quy đồng và đồng nhất hệ số để tìm A; B.

Sau khi tìm được A; B ta có I2=Alnxx1+Blnxx2αβ.

Ví dụ 2.

A. ‒35

B. ‒2

C. 2

D. 3

Chọn D.

Lời giải

Cách 1: Ta có:

Tích phân hàm phân thức hữu tỉ và lượng giác và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Tích phân hàm phân thức hữu tỉ và lượng giác và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Cách 2: Ta thấy .

Tích phân hàm phân thức hữu tỉ và lượng giác và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Cách 3: Sử dụng máy tính cầm tay.

Trong bài toán này ta có thể sử dụng chức năng TABLE để giải quyết, tuy nhiên cách làm này chỉ mang tính chất “mò” (tức dự đoán khoảng của a; b).

Ta thấy:

I=a.ln3+b.ln2a=Ib.ln2ln3

1. Lúc này ta nhập biểu thức tích phân vào máy tính và gán giá trị này cho biến A.

Tích phân hàm phân thức hữu tỉ và lượng giác và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

2. Tiếp tục sử dụng MODE 7 TABLE để chạy biến giá trị của b từ đó tìm ra bảng giá trị tương ứng của a.

Tích phân hàm phân thức hữu tỉ và lượng giác và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Ta thấy chỉ có trường hợp X=5;FX=7 là thỏa mãn 2 số nguyên, do đó ta kết luận a=7;b=5a+2b=3.

3. Bài tập tự luyện.

Câu 1.

A. 2ln23

B. 2ln23

C. 2ln2

D. 2ln2

Câu 2.

A. lna22a1

B. lna2a1

C. lna22a1

D. lna22a+1.

Câu

A. ln22

B. ln21

C. 32ln4

D. ln33

Câu 4.

A. a=15

B. a=25

C. a=35

D. a=45

Câu 5.

A. 14

B. 12

C. 16

D. 13

Câu 6.

A. I=ln32

B. I=13ln32

C. I=12ln32

D. I=12ln32

Câu 7.

A. I = 1

B. I=ln34

C. I = ln2

D. I = -ln2

Câu 8.

A. I=16+ln12

B. I=16+ln34

C. I=16ln3+2ln2

D. I=16ln32ln2

Câu 9.

A. K = 1

B. K = 2

C. K = -2

D. Đáp án khác.

Câu 10. Biết 01x3+3xx2+3x+2dx=a+bln2+cln3 với a, b, c là các số hữu tỉ, tính S=2a+b2+c2.

A. S=515

B. S=164

C. S=436

D. S=9.

Câu 11.

Tính T = a + b + c.

A. T = 4.

B. T = 2.

C. T = 1.

D. T = 3.

Câu 12.

A. 5ln23ln2

B. 5ln2+2ln3

C. 5ln22ln3

D. 2ln52ln3

Đáp án

Tích phân hàm phân thức hữu tỉ và lượng giác và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

B. TÍCH PHÂN CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

1. Một số công thức và kĩ năng biến đổi.

Tích phân hàm phân thức hữu tỉ và lượng giác và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

2. Các dạng toán hay gặp và cách giải.

2.1. Dạng 1: Tính tích phân: I1=a1b1sinxndx;I2=a2b2cosxndx

1. Nếu n chẵn thì ta sử dụng công thức hạ bậc.

2. Nếu n = 3 thì ta sử dụng công thức hạ bậc hoặc biến đổi theo trường hợp 3.

3. Nếu n3 và n lẻ n=2p+1 thì ta thực hiện biến đổi.

I1=a1b1sinxndx=a1b1sinx2p+1dx=a1b1sinx2p.sinxdx=a1b11cos2xpdcosx

Sử dụng công thức khai triển nhị thức Newton để khai triển 1cos2xp

Từ đây ta giải quyết được bài toán.

I2=a2b2cosxndx=a2b2cosx2p+1dx=a2b2cosx2p.cosx.dx=a2b21sin2xpdsinx

Sử dụng công thức khai triển nhị thức Newton để khai triển 1sin2xp.

Từ đây ta giải quyết dc bài toán.

2.2. Dạng 2: Tính tích phân I=absinmx.cosnxdx.

Trường hợp 1: m; n là các số nguyên

- Nếu m chẵn, n chẵn thì sử dụng công thức hạ bậc, biến đổi tích thành tổng.

- Nếu m chẵn, n lẻ n=2p+1 thì biến đổi

Tích phân hàm phân thức hữu tỉ và lượng giác và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Sử dụng công thức khai triển nhị thức Newton để khai triển và giải quyết bài toán.

- Nếu m lẻ m=2p+1, n chẵn thì ta biến đổi

Tích phân hàm phân thức hữu tỉ và lượng giác và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Sử dụng công thức khai triển nhị thức Newton để khai triển và giải quyết bài toán.

- Nếu m lẻ, n lẻ thì sử dụng biến đổi 2 hoặc 3 cho số mũ lẻ bé hơn.

Trường hợp 2: m; n là các số hữu tỉ:

Tích phân hàm phân thức hữu tỉ và lượng giác và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

2.3. Dạng 3: Tính tích phân I1=a1b1tanxndx;I2=a2b2cotxndxn*

Sử dụng các công thức sau:

Tích phân hàm phân thức hữu tỉ và lượng giác và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

3. Đổi biến số với hàm lượng giác.

Khi nguyên hàm, tích phân của các hàm số mà biểu thức của nó có chứa các dạng x2+a2,x2a2,a2x2, thì ta có cách biến đổi lượng giác như sau:

Tích phân hàm phân thức hữu tỉ và lượng giác và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Tích phân hàm phân thức hữu tỉ và lượng giác và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

4. Ví dụ minh hoạ.

Ví dụ 1.

A. I=38x+112sin6x+196sin12x0π10

B. I=112sin6x+196sin12x0π10

C. I=38x+112sin6x+196sin12x0π10

D. I=38x196sin12x0π10

Lời giải

Ta có

Tích phân hàm phân thức hữu tỉ và lượng giác và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Từ đây ta giải quyết được bài toán.

Chọn A.

Ví dụ 2.

Tích phân hàm phân thức hữu tỉ và lượng giác và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

A. S=3

B. S=74105

C. S=54

D. S=19

Lời giải

Ta có :

Tích phân hàm phân thức hữu tỉ và lượng giác và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Chọn B.

Ví dụ 3.

Tích phân hàm phân thức hữu tỉ và lượng giác và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Tích phân hàm phân thức hữu tỉ và lượng giác và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Tích phân hàm phân thức hữu tỉ và lượng giác và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Tích phân hàm phân thức hữu tỉ và lượng giác và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Lời giải

Tích phân hàm phân thức hữu tỉ và lượng giác và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Chọn C.

5. Bài tập tự luyện.

Câu 1.

A. f(x)=cos3x

B. f(x)=sin3x

C. f(x)=cosx4+π2

D. f(x)=sinx4+π2.

Câu 2.

A. -6.

B. 6.

C. -3.

D. 3.

Câu 3.

A. 12ln13

B. 2ln3

C. 12ln3

D. 2ln13.

Câu 4.

A. I=0π/42t1+tdt

B. I=0π/42t1+tdt

C. I=1212t1+tdt

D. I=1212t1+tdt.

Câu 5.

A. 33

B. 23

C. 233

D. 223.

Câu 6.

A. π6

B. π8

C. π4

D. π2

Câu 7.

A. 25

B. 35

C. 45

D. 65.

Câu 8.

A. 23ln2.

B. 23ln4

C. 13ln4

D. 13ln2.

Câu 9.

A . ln335

B. ln22

C. ln234

D. ln238.

Câu 10.

A. 2313u2du

B. 2302u2du

C. 29u312

D. 13u2du

Câu 11. Giá trị của tích phân I=01211x2dx là?

A. π6

B. π4.

C. π3

D. π2.

Câu 12.

A. I=π2

B. I=3π4

C. I=π4

D. I=5π4

Câu 13.

A. I=32128π

B. I=33128π

C. I=31128π

D. I=30128π

Câu 14.

A. I=π4

B. I=π2

C. I=π3

D. I=π

Câu 15.

A. 250693

B. 254693

C. 252693

D. 256693

Câu 16.

A. 67π512

B. 61π512

C. 63π512

D. 65π512

Câu 17.

A. 12n

B. 1n1

C. 1n+1

D. 1n

Câu 18.

A. 3ln2+3+π3

B. 3ln2+3π3

C. 3ln23π3

D. 3ln2+3π3

Câu 19.

A. π42

B. π22

C. 4π2

D. π2

Câu 20.

A. 2018.

B. -1009.

C. -2018.

D. 1009.

Đáp án

Tích phân hàm phân thức hữu tỉ và lượng giác và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.