profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

50 bài toán về nguyên hàm của hàm số lượng giác (có đáp án 2024) – Toán 12

clock icon

- asked 4 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Nguyên hàm của hàm số lượng giác và cách giải - Toán lớp 12

A. LÝ THUYẾT.

1. Một số công thức lượng giác cần nhớ

- Hệ thức lượng giác cơ bản:

sin2x+cos2x=1;1sin2x=1+cot2x;1cos2x=1+tan2x

Nguyên hàm của hàm số lượng giác và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Nguyên hàm của hàm số lượng giác và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

2. Một số nguyên hàm lượng giác cơ bản

Nguyên hàm của hàm số lượng giác và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Nguyên hàm của hàm số lượng giác và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI

1. Dạng sinmx.cosnxdx trong đó m, n là các số tự nhiên

Trường hợp 1: Trong hai số m, n có ít nhất một số lẻ.

Nguyên hàm của hàm số lượng giác và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Nguyên hàm của hàm số lượng giác và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Trường hợp 2: Cả hai số m, n đều là số chẵn: Ta sử dụng công thức hạ bậc để giảm một nửa số mũ của , để làm bài toán trở nên đơn giản hơn.

2. Dạng sinax.cosbxdx;

sinax.sinbxdx; cosax.cosbxdx;

cosax.sinbxdx.

Ta sử dụng công thức biến đổi tích thành tổng trong lượng giác.

Nguyên hàm của hàm số lượng giác và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

3. Dạng tanmxcosnxdx trong đó m, n là các số nguyên

Nguyên hàm của hàm số lượng giác và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Nguyên hàm của hàm số lượng giác và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

4. Đổi biến số với hàm lượng giác.

Khi nguyên hàm, tích phân của các hàm số mà biểu thức của nó có chứa các dạng x2+a2,x2a2,a2x2, thì ta có cách biến đổi lượng giác như sau:

Nguyên hàm của hàm số lượng giác và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Nguyên hàm của hàm số lượng giác và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

VÍ DỤ MINH HOẠ.

Ví dụ 1:

Lời giải

Vì lũy thừa của sinx là số lẻ nên ta đổi biến

u=cosxdu=cosx'dx

Nguyên hàm của hàm số lượng giác và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Ví dụ 2:

a. A=tan6xcos4xdx

b. B=tan5xcos7xdx

Lời giải

a. Do lũy thừa của cosx là số nguyên dương chẵn nên đặt u = tanx. Từ công thức tổng quát đã chứng minh ở trên ta có:

Nguyên hàm của hàm số lượng giác và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

b. Do lũy thừa của là một số lẻ nên ta đặt u=1cosx, do vậy, từ công thức tổng quát chứng minh ở trên ta có

Nguyên hàm của hàm số lượng giác và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Ví dụ 3:

A. fπ2=π24+23

B. fπ2=π24+83

C. fπ2=π22+23

D. fπ2=π22+83

Lời giải:

Nguyên hàm của hàm số lượng giác và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Chọn B

C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN.

Câu 1.

A. exdx=ex+C

B. axdx=axlna+C0<a1

C. cosxdx=sinx+C

D. sinxdx=cosx+C

Câu 2.

A. sin6x12+sin8x16

B. sin6x12+sin8x16

C. sin6x12sin8x16

D. sin6x12+sin8x16

Câu 3. 1sin2x.cos2xdx bằng:

A. 2tan2x+C

B. -4cot2x+C

C. 4cot2x+C

D. 2cot2x+C

Câu 4. sin2xcos2x2dx bằng:

A. sin2xcos2x33+C

B. 12cos2x+12sin2x2+C

C. x12sin2x+C

D. x+14cos4x+C

Câu 5. cos22x3dx bằng:

A. 32cos42x3+C

B. 12cos42x3+C

C. x2+38sin4x3+C

D. x243cos4x3+C

Câu 6.

A. f(x)=cosx+3sinxsinx3cosx

B. f(x)=cosx+3sinx

C. f(x)=cosx3sinxsinx3cosx

D. f(x)=sinx3cosxcosx+3sinx

Câu 7.

A. 23x+2cosx14sin2x+C

B. 32x2cosx+14sin2x+C

C. 23x2cos2x14sin2x+C

D. 32x2cosx14sin2x+C

Câu 8.

A. m=43

B. m=34

C. m=34

D. m=34

Câu 9.

A. 13cos3x

B. 3cos3x

C. 3cos3x

D. 13cos3x

Câu 10.

A. Đáp án khác

B. tan2x+1

C. tan4x4+C

D. 12tan2x+lncosx+C

Câu 11.

A. sin2xcos2x

B. tanx21cos2x2

C. exe-x

D. sin2xsin2x

Câu 12.

A. 4xsin2x

B. 4tanx

C. 4+tanx

D. 4x+43tan3x

Câu 13.

A. cosxcos3x3+C

B. cosx+cos3x3+C

C. cosx+1cosx+c

D. sin4x4+C

Câu 14.

A. 2cosxsinx+C

B. 2cosx+sinx+C

C. 2cosxsinx+C

D. 2cosx+sinx+C

Câu 15.

A. Fx=12cos2x+C

B. Fx=cos2x+C

C. Fx=12cos2x+C

D. Fx=-cos2x+C

Câu 16.

A. 18sin8x+12sin2x+C

B. 12sin8x+12sin2x

C. 116sin8x+14sin2x

D. 116sin8x14sin2x

Câu 17. cos8x.sinxdx bằng:

A. 18sin8x.cosx+C

B. -18sin8x.cosx+C

C. 114cos7x118cos9x+C

D. 118cos9x114cos7x+C

Câu 18. sin22xdx bằng:

A. 12x+18sin4x+C

B. 13sin32x+C

C. 12x18sin4x+C

D. 12x14sin4x+C

Câu 19.

A. F(x)=cosx+x22

B. F(x)=cosx+x22+2

C. F(x)=cosx+x22+20

D. F(x)=cosx+x22+20

Câu 20.

A. F(x)=cotx+x2π24

B. F(x)=cotxx2+π216

C. F(x)=cotx+x2

D. F(x)=cotx+x2π216

Câu 21.

A. 3sin3x+sinx

B. sin4x8+sin2x4

C. sin4x2+sin2x4

D. cos4x8+cos2x4

Câu 22. 3cosx2+sinxdx bằng:

A. 3ln2+sinx+C

B. 3ln2+sinx+C

C. 3sinx2+sinx2+C

D. 3sinxln2+sinx+C

Câu 23.

A. lnsinx+cosx+C

B. 1lnsinxcosx+C

C. lnsinxcosx+C

D. 1sinx+cosx+C

Câu 24. cotxsin2xdx bằng:

A. cot2x2+C

B. cot2x2+C

C. tan2x2+C

D. tan2x2+C

Câu 25.

A. 14cos4x+C

B. 14cos4x+C

C. 14sin4x+C

D. -14sin4x+C

Câu 26. sin5x.cosxdx bằng:

A. sin6x6+C

B.sin6x6+C

C. cos6x6+C

D. cos6x6+C

Câu 27.

A. Fx=12exsinxcosx+C

B. Fx=12exsinx+cosx+C

C. Fx=12exsinx+cosx+C

D. Fx=12exsinxcosx+C

Câu 28.

A. F(x) = x2cos3x3+19sin3x+C

B. F(x) = x2cos3x3+19sin3x+C

C. F(x) = x+2cos3x3+19sin3x+C

D. F(x) = x2cos3x3+13sin3x+C

Câu 29.

A. 2xcosxx2cosxdx

B. x2cosx+2xcosxdx

C. x2cosx2xcosxdx

D. 2xcosx+x2cosxdx

Câu 30.

A. dt

B. tdt

C. 1tdt

D. dt

Đáp án

Nguyên hàm của hàm số lượng giác và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Write your answer here

Popular Tags

© 2025 Pitomath. All rights reserved.