
Anonymous
0
0
50 bài tập về sự đồng biến và nghịch biến của hàm số (có đáp án 2024) – Toán 12
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Tất tần tật về sự đồng biến và nghịch biến của hàm số - Toán lớp 12
A. LÝ THUYẾT.
1. Định nghĩa.
Cho hàm số y = f(x) xác định trên K, với K là một khoảng, nửa khoảng hoặc một đoạn.
- Hàm số y = f(x) đồng biến (tăng) trên K nếu ∀ x1, x2 ∈ K, x1 < x2 ⇒ f(x1) < f(x2).
- Hàm số y = f(x) nghịch biến (giảm) trên K nếu ∀ x1, x2 ∈ K, x1 < x2 ⇒ f(x1) > f(x2).
2. Điều kiện cần để hàm số đơn điệu.
Giả sử hàm số y = f(x) có đạo hàm trên khoảng K.
– Nếu hàm số đồng biến trên khoảng K thì f'(x) ≥ 0, ∀ x ∈ K
– Nếu hàm số nghịch biến trên khoảng K thì f'(x) ≤ 0, ∀ x ∈ K.
3. Điều kiện đủ để hàm số đơn điệu.
Giả sử hàm số y = f(x) có đạo hàm trên khoảng K.
– Nếu f'(x) > 0, ∀x ∈ K thì hàm số đồng biến trên khoảng K.
– Nếu f'(x) < 0, ∀x ∈ K thì hàm số nghịch biến trên khoảng K.
– Nếu f'(x) = 0, ∀x ∈ K thì hàm số không đổi trên khoảng K.
Lưu ý
– Nếu f'(x) ≥ 0, ∀x ∈ K (hoặc f'(x) ≤ 0, ∀x ∈ K) và f'(x) = 0 chỉ tại một số điểm hữu hạn của K thì hàm số đồng biến trên khoảng K (hoặc nghịch biến trên khoảng K).
B. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI.
Phần I. Các bài toán không chứa tham số.
Dạng 1: Sử dụng đạo hàm để xác định khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số.
1. Phương pháp giải.
Bước 1. Tìm tập xác định D.
Bước 2. Tính đạo hàm y’ = f'(x). Tìm các giá trị xi (i=1, 2, .., n) mà tại đó f'(x) = 0 hoặc f'(x) không xác định.
Bước 4. Sắp xếp các giá trị xi theo thứ tự tăng dần và lập bảng biến thiên.
Bước 5. Nêu kết luận về các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số và chọn đáp án chính xác nhất.
2. Ví dụ minh hoạ.
Ví dụ 1.
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-3;1).
B. Hàm số đồng biến trên (-9;-5).
C. Hàm số đồng biến trên R.
D. Hàm số đồng biến trên
Lời giải
Tập xác định: D=R.
Ta có:
;
Bảng biến thiên:
Kết luận: Hàm số đồng biến trên các khoảng: . Hàm số nghịch biến trên khoảng
Chọn C.
Ví dụ 2.
A. và
B. và
C. và
D. và
Lời giải
Tập xác định: D=R
Ta có:
;
Bảng biến thiên
Kết luận: Hàm số đồng biến trên các khoảng: . Hàm số nghịch biến trên các khoảng:
Chọn A.
Ví dụ 3.
A. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
B. Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó.
C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
D. Hàm số nghịch biến trên tập xác định của nó.
Lời giải
Tập xác định: .Ta có: . Nên hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
Bảng biến thiên
Kết luận: hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
Chọn C.
Ví dụ 4.
A. Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng
B. Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng
Lời giải
Tập xác định:
Đạo hàm:
Bảng biến thiên:
Kết luận: hàm số đã cho đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng (1;2).
Chọn B.
Ví dụ 5.
A. Hàm số đồng biến trên .
B. Hàm số nghịch biến trên
C. Hàm số nghịch biến trên .
D. Hàm số nghịch biến trên .
Lời giải
Tập xác định:
Đạo hàm:
Do
Bảng biến thiên
Chọn D.
3. Bài tập tự luyện.
Câu 1.
A. Hàm số luôn nghịch biến trên R.
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và
C. Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng
D. Hàm số luôn đồng biến trên R.
Câu 2.
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 3.
A. và .
B. .
C. và .
D. và .
Câu 4.
A. .
B. R.
C. .
D. .
Câu 5.
A.
B.
C.
D.
Câu 6.
A. Hàm số đồng biến trên khoảng .
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng .
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
Câu 7.
Có bao nhiêu hàm số đồng biến trên những khoảng mà nó xác định?
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 8.
Hỏi hàm số nào nghịch biến trên toàn trục số?
A. (I), (II).
B. (I), (II) và (III).
C. (I), (II) và (IV).
D. (II), (III).
Câu 9.
(I). Hàm số nghịch biến trên R.
(II). Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó.
(III). Hàm số đồng biến trên R.
Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 0.
Câu 10.
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng .
Câu 11.
A. Luôn đồng biến trên R.
B. Luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định.
C. Đồng biến trên từng khoảng xác định.
D. Luôn nghịch biến trên R.
Câu 12.
A.
B.
C.
D. (0; 2).
Câu 13.
A. f(x) nghịch biến trên khoảng (5;10).
B. f(x) giảm trên khoảng (-1;3).
C. f(x) nghịch biến trên khoảng (-3;-1).
D. f(x) đồng biến trên khoảng (-1;1).
Câu 14. (ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017). Hàm số nào đồng biến trên khoảng :
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 15.
A. D = R\{-1}.
B. D = R.
C. R\{2}.
D. D = R\{0}.
Câu 16.
A. Hàm số luôn đồng biến trên R.
B. Hàm số luôn nghịch biến trên R.
C. Hàm số luôn đồng biến trên mỗi khoảng xác định.
D. Hàm số luôn nghịch biến trên (-∞;0).
Câu 17.
A. (0;2).
B. (0;1).
C. (1;2).
D. (-1;1).
Câu 18
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 19.
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( -∞; -1) và (0;1).
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (-∞;-1) và (1;+ ∞).
C. Trên các khoảng (-∞;-1) và (0;1), y’ < 0 nên hàm số nghịch biến.
D. Trên các khoảng (-1;0) và (1;+ ∞), y’ > 0 nên hàm số đồng biến.
Câu 20.
A. .
B. 2.
C. .
D. y = 2x + 3.
Đáp án
Dạng 2: Từ bảng biến thiên, đồ thị hàm số của hàm số f’(x), xác định khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số đã cho.
1. Phương pháp giải.
- Dựa vào bảng biến thiên có sẵn, kết luận khoảng đồng biến, nghịch biến và chọn đáp án đúng.
- Từ đồ thị hàm số của hàm số f’(x), ta có:
+ Khoảng đồng biến của hàm số là khoảng mà tại đó giá trị f'(x) > 0 (nằm phía trên trục hoành).
+ Khoảng đồng biến của hàm số là khoảng mà tại đó f'(x) < 0 (nằm phía dưới trục hoành).
Xét bài toán: Cho bảng biến thiên của hàm số f’(x). Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số g(x) theo f(x).
- Các bước giải:
Bước 1: Ta tính đạo hàm .
Bước 2: Kết hợp các nguyên tắc xét dấu tích, thương, tổng (hiệu) và bảng biến thiên của f’(x) để có được bảng xét dấu cho .
Bước 3: Dựa vào bảng xét dấu của vừa có để kết luận về sự đồng biến, nghịch biến của hàm số g(x).
2. Ví dụ minh hoạ.
Ví dụ.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Đặt ,
ta có: .
Xét
Vậy hàm số đồng biến trn khoảng
Chọn B.
3. Bài tập tự luyện.
Câu 1.
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 2.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 3.
Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hàm số y = f(x) chỉ có hai điểm cực trị.
B. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng .
C. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng .
D. Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng .
Câu 4.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng .
B. Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng
D. Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng
Câu 5.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng
B. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng
C. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng
D. Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng và
Câu 6.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
B. Hàm số đồng biến trên và
C. Hàm số nghịch biến trên
D. Hàm số đồng biến trên
Câu 7.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số f(x) đồng biến trên
B. Hàm số f(x) đồng biến trên và
C. Hàm số f(x) đồng biến trên
D. Hàm số f(x) đồng biến trên
Câu 8.
Khi đó nhận xét nào sau đây là sai?
A. Trên thì hàm số luôn tăng.
B. Hàm giảm trên đoạn .
C. Hàm đồng biến trên khoảng .
D. Hàm nghịch biến trên khoảng
Câu 9.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên R
B. Hàm số nghịch biến trên R
C. Hàm số chỉ nghịch biến trên khoảng (0;1)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng .
Câu 10.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (-1;0)
B. (-∞;0)
C. (1;+∞)
D. (0;1)
Đáp án
Dạng 3. Xét sự đồng biến, nghịch biến của hàm hợp.
1. Phương pháp giải.
Bài toán 1:
Phương pháp:
- Tính đạo hàm
- Xét dấu dựa vào dấu của và theo quy tắc nhân dấu. Lưu ý khi xét dấu dựa vào dấu của như sau: Nếu không đổi dấu trên D thì không đổi dấu khi .
Bài toán 2: Cho hàm y = f(x) hoặc y = f '(x) xét sự biến thiên của hàm g(x) = f(u(x))+h(x).
Phương pháp:
- Tính
- Lập bảng xét dấu bằng cách cộng dấu của hai biểu thức và .
Bài toán 3: Cho hàm y = f(u(x))hoặc hàm y = f '(u(x)) xét sự biến thiên của hàm y = f(x).
Phương pháp: Giả sử ta có: . Ta cần giải BPT .
- Đặt
- Giải bất phương trình:
- Vậy .
2. Ví dụ minh hoạ.
Ví dụ 1.
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (2;3).
B. (0;2).
C. (3;5).
D. (5;+∞).
Lời giải
Chọn B
Ví dụ 2.
A. .
B. .
C. .
D. .
Lời giải
(Ta cần xác định một loại dấu của )
Bảng xét dấu :
Từ bảng xét dấu ta có hàm số g(x) đồng biến trên khoảng .
Chọn C.
Lưu ý: Dấu của ở bảng trên có được nhờ nhân dấu của hai biểu thức và .
Ví dụ 3. Cho hàm số có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. .
B. .
C. .
D. .
Lời giải
Bảng xét dấu
Từ bảng xét dấu suy ra trên khoảng hàm số đồng biến.
Chọn C.
Ví dụ 4. Cho hàm số có đạo hàm trên R. Hàm số có đồ thị như hình vẽ:
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. .
B. .
C. .
D. .
Lời giải
Chọn B.
Ví dụ 5.
A. .
B. .
C. .
D. .
Lời giải
Vậy hàm số f(x) nghịch biến trên khoảng
Chọn C.
3. Bài tập tự luyện.
Bài 1.
A.
B.
C.
D.
Bài 2.
A.
B.
C.
D.
Bài 3.
Hàm số đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. .
B. .
C. .
D.
Bài 4.
A. .
B. .
C. .
D. .
Bài 5.
A. (1;+∞)
B. (0;3)
C. (-∞;3)
D. (4;+∞)
Bài 6. Cho hàm số f '(x) có bảng xét dấu như sau:
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Bài 7.
A.
B.
C.
D.
Bài 8.
A. Hàm số h(x) nghịch biến trên R
B. Hàm số h(x) nghịch biến trên
C. Hàm số h(x) đồng biến trên
D. Hàm số h(x) đồng biến trên R
Bài 9.
A. 18
B. 17
C. 16
D. 20
Bài 10.
Hỏi hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Đáp án
Phần II. Các bài toán có chứa tham số.
Dạng 4. Tìm tham số m để hàm số đồng biến (nghịch biến) tập xác định (khoảng xác định) của hàm số.
1. Phương pháp giải.
Bài toán 1.
Bước 1: Tập xác định: D=R
Bước 2: Đạo hàm
Bước 3: Điều kiện đơn điệu (khi ).
- Hàm số đồng biến trên
- Hàm số nghịch biến trên
Lưu ý: Nếu hàm bậc ba có a chứa tham số thì ta cần xét a=0 để kiểm tra xem hàm số có đơn điệu trên R hay không.
- Không xét bài toán tìm m để hàm số đơn điệu trên R do phương trình y’=0 luôn có ít nhất 1 nghiệm là x = 0.
Bài toán 2.
Phương pháp:
Bước 1: Tập xác định:
Bước 2: Đạo hàm:
Bước 3: Điều kiện đơn điệu:
- Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định
- Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định
Lưu ý: Nếu hàm số có c chứa tham số thì ta nên xét c=0 để kiểm tra xem hàm số có đơn điệu trên từng khoảng xác định của nó hay không.
Mở rộng:
* Tìm tham số để hàm số () đơn điệu trên mỗi khoảng xác định của nó.
Phương pháp:
Bước 1: Tập xác định:
Bước 2: Đạo hàm: với
,
Bước 3: Điều kiện đơn điệu
- Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định
- Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định
Lưu ý: Nếu gặp câu hỏi tương tự dành cho hàm số thì ta cũng làm theo phương pháp nêu trên.
- Đối với bài toán 2, đạo hàm chỉ lớn hơn 0 hoặc nhỏ hơn 0 chứ không được cho Lý do là nếu ta cho y'=0 thì sẽ có vô số giá trị x thỏa mãn (mà định nghĩa nêu rõ y'=0 tại một số hữu hạn điểm x mà thôi).
* Tìm tham số m để hàm số lượng giác đơn điệu trên R
Cách 1.
- Tính đạo hàm , cho nếu đề bài yêu cầu hàm số đồng biến trên (Ngược lại: nếu đề bài yêu cầu hàm số nghịch biến trên R)
- Cô lập m để có được dạng
(hoặc ).
- Tìm Max-Min cho hàm số trên R (Hoặc lập bảng biến thiên cho hàm ).
- Dựa vào giá trị Max-Min hoặc bảng biến thiên để kết luận về điều kiện của m.
Cách 2. Đặt (hoặc ) với điều kiện
Bất phương trình:
Hoàn toàn tương tự:
2. Ví dụ minh hoạ.
Ví dụ 1.
A. 4
B. 6
C. 7
D. 5
Lời giải
Chọn C.
Sai lầm hay gặp là Để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng thì . Khi đó ra giải ra và chọn D.
Ví dụ 2.
A. .
B. .
C. .
D. .
Lời giải
Tập xác định:
Đạo hàm:
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó khi và chỉ khi
(Dấu chỉ xảy ra tại hữu hạn điểm trên )
Do a = -1 < 0, nên g(x) ≤ 0
Chọn C.
3. Bài tập tự luyện.
Câu 1.
A. Chỉ khi m = 0.
B. Chỉ khi m ≥ 0.
C. Chỉ khi m ≤ 0.
D. Với mọi m.
Câu 2.
A. m = 1.
B. m = 2.
C. Đáp án khác.
D. m = 3.
Câu 3.
A. m = - 4.
B. m = 0.
C. m = - 2.
D. m = 1.
Câu 4.
A. m > 1.
B. m = 2.
C. m ≤ 1.
D. m ≥ 2.
Câu 5.
A. m < - 2.
B. m > - 2.
C. m ≤ -2.
D. m ≥ - 2.
Câu 6.
A. Hàm số luôn nghịch biến.
B. Hàm số luôn đồng biến.
C. Hàm số không đơn điệu trên R
D. Các khẳng định A, B, C đều sai.
Câu 7.
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 8.
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 9.
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 10.
A. và
B. và
C. và
D. và
Câu 11.
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 12.
A.
B.
C.
D.
Câu 13.
A. .
B .
C. .
D. .
Câu 14.
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 15.
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 16.
A. 0.
B. –1.
C. 2.
D. 1.
Câu 17.
A.
B.
C.
D. Không có m
Câu 18.
A. 2.
B. 4.
C. Vô số.
D. Không có.
Đáp án
Dạng 5. Tìm m để hàm số đồng biến (nghịch biến) trên một khoảng xác định K cho trước.
Bài toán 1.
Phương pháp:
Bước 1: Tìm đạo hàm của hàm .
Bước 2: Điều kiện đơn điệu:
- Hàm số đồng biến trên K
- Hàm số nghịch biến trên K
Bước 3:
*Tìm tham số để hàm số đơn điệu trên một khoảng có độ dài p.
Phương pháp:
Bước 1: Đạo hàm
Bước 2:
- Hàm số đồng biến trên khoảng có độ dài py' có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn .
- Hàm số nghịch biến trên khoảng có độ dài py' có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn .
Lưu ý:
- Dạng này không cần điều kiện vì điều kiện đã bao hàm hai ý trên.
- Điều kiện có thể được xử lý theo hai cách chính:
+ Một là sử dụng định lí Vi-ét:
+ Hai là tự xây dựng công thức:
Các câu hỏi: “đồng biến (nghịch biến) trên khoảng có độ dài ” ta cũng sẽ làm tương tự.
Bài toán 2:
Phương pháp:
Bước 1: Tập xác định:
Bước 2: Đạo hàm
Bước 3: Điều kiện đơn điệu:
- Hàm số đồng biến trên K
- Hàm số nghịch biến trên K
* Tìm tham số m để hàm số đơn điệu trên khoảng K cho trước.
Bài toán 3.
Phương pháp:
Bước 1: Tìm đạo hàm của hàm .
Bước 2: Điều kiện đơn điệu:
- Hàm số đồng biến trên
- Hàm số nghịch biến trên
Bước 3:
- Biến đổi theo dạng (hoặc ).
- Lập bảng biến thiên của hàm số g(x) với mọi .
Dựa vào bảng biến thiên và kết luận điều kiện cho tham số
- Giả sử hàm g(x) tồn tại Max-Min trên R. Ta có:
- Nếu hàm g(x) không tồn tại Max-Min trên R, tuy nhiên thông qua bảng biến thiên ta tìm được điều kiện bị chặn: , khi đó:
2. Ví dụ minh hoạ.
Ví dụ 1. (Đề tốt nghiệp THPT 2020 mã đề 103) Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng
A. .
B.
C.
D.
Lời giải
Ví dụ 2. (Đề Minh họa lần 1, 2017, BGD) Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đồng biến trên
A.
B. hoặc
C.
D. .
Lời giải
Điều kiện:
Tính đạo hàm nhanh bằng phương pháp sau:
Ta có
(**)
Từ (*) và (**) suy ra
Chọn B.
Ví dụ 3. (Đề tốt nghiệp 2020-Đợt 2 Mã đề 103) Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số đồng biến trên khoảng là:
A.
B.
C.
D. .
Lời giải
Từ bảng biến thiên ta thấy . Vậy
Chọn D.
Ví dụ 4.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Đạo hàm
Hàm số có độ dài khoảng nghịch biến đúng bằng có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn :
Chọn A.
3. Bài tập tư luyện.
Câu 1. (Đề tốt nghiệp 2020-Đợt 1 Mã đề 101) Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số đồng biến trên khoảng là
A.
B.
C.
D. .
Câu 2. (Đề tốt nghiệp THPT 2020 mã đê 102) Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng (-∞;-8) là
A. (5;+∞).
B. (5;8].
C. [5;8).
D. (5;8).
Câu 3.
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 4.
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 5.
A. .
B. .
C. .
D.
Câu 6.
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 7.
A. .
B.
C.
D. .
Câu 8.
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 9.
A. 5.
B. 9.
C. 7.
D. 3.
Câu 10.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 0.
Câu 11.
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 12.
A. m = 0.
B. .
C. .
D. m tùy ý.
Câu 13.
A. -1.
B. 3.
C. - 3 hoặc 1.
D. - 1 hoặc 3.
Câu 14.
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 15.
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 16.
A. m > 2.
B. m ≥ 1.
C. m ≥ 2.
D. m > 1.
Câu 17.
A. m < 1.
B. m > 2.
C. 1≤m < 2.
D.- 1 < m < 2.
Câu 18.
A. hoặc .
B. .
C. .
D. .
Câu 19.
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 20.
A.
B. .
C. .
D.
Đáp án
Phần III. Bài toán ứng dụng sự đồng biến, nghịch biến của hàm số.
1. Phương pháp giải.
Bài toán 1:
Phương pháp
Chuyển vế để đưa bất đẳng thức về dạng .
Bước 1: Tính đạo hàm và chứng minh đạo hàm chỉ mang một dấu (âm hoặc dương).
Bước 2: Vận dụng tính chất đơn điệu:
- Nếu hàm f(x) đồng biến trên thì ,
- Ngược lại nếu hàm f(x) nghịch biến trên thì ,
Bài toán 2:
Phương pháp:
Bước 1: Nhận diện hàm đặc trưng để đưa phương trình về dạng với ,
Bước 2: Chứng minh hàm đặc trưng đơn điệu trên D ( luôn âm hoặc luôn dương trên D).
Bước 3: Giải phương trình:
Bài toán 3:
Phương pháp:
Bước 1: Tìm một nghiệm của phương trình (bằng tính nhẩm hoặc nhân lượng liên hợp v.v…).
Bước 2: Tính đạo hàm và chứng minh đạo hàm chỉ mang một dấu (tức là hàm đơn điệu trên miền xác định).
Bước 3: Chứng minh hàm số g(x) là hàm hằng hoặc đơn điệu (ngược lại hàm f(x)). Từ đó khẳng định phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
2. Ví dụ minh hoạ.
Ví dụ 1. Cho hàm số có , . Tìm tất cả các giá trị thực của x để .
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Ta có: nên hàm số y = f(x) nghịch biến trên R.
Do đó:
Chọn D.
Ví dụ 2. (Đề tốt nghiệp 2020-Đợt 2 Mã đề 103) Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình có ít nhất ba nghiệm thực phân biệt thuộc khoảng ?
A. 15
B. 12.
C. 14.
D. 13.
Lời giải
Đặt (1)
Ta có BBT sau:
Ví dụ 3. Khi giải phương trình: , ta tìm được nghiệm có dạng với a, b là các số nguyên. Hãy tính .
Lời giải
3. Bài tập tự luyện.
Câu 1.
A. .
B. hoặc .
C. hoặc .
D. .
Câu 2.
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 3.
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 4.
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 5.
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 6.
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 7.
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 8.
nghiệm đúng với mọi ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 9.
A. .
B. .
C. .
D.
Câu 10.
A. .
B. .
C. .
D. hoặc .
Câu 11.
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 12.
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 13.
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 14.
A. -2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 15.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. -1.