profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

50 bài toán về tương giao của đồ thị hàm số (có đáp án 2024) – Toán 12

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

1Views

Bài toán tương giao của đồ thị hàm số và cách giải - Toán lớp 12

A. LÝ THUYẾT.

Cho hàm số y = f (x) có đồ thị (C1) và y = g (x) có đồ thị (C2) .

Phương trình hoành độ giao điểm của (C1) và (C2) là f (x) = g (x).

Khi đó:

- Số giao điểm của (C1) và (C2) bằng với số nghiệm của phương trình (1) .

- Nghiệm x0 của phương trình (1) chính là hoành độ x0 của giao điểm.

- Để tính tung độ y0 của giao điểm, ta thay hoành độ x0 vào y = f (x).

- Điểm M (x0 ; y0) là giao điểm của (C1) và (C2).

B. CÁC DẠNG TOÁN HAY GẶP VÀ CÁC KỸ NĂNG CẦN THIẾT.

Dạng 1. Tìm toạ độ giao điểm của các đồ thị hàm số cho trước.

1. Phương pháp giải.

Cho 2 hàm số y=fx,y=gx có đồ thị lần lượt là (C) và (C’).

Bước 1: Lập phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (C’): fx=gx

Bước 2: Giải phương trình tìm x từ đó suy ra y và toạ độ giao điểm.

Bước 3: Số nghiệm của (*) là số giao điểm của (C) và (C’). Thay trở lại y=fx(y=g(x)), ta sẽ được toạ độ giao điểm.

2. Ví dụ minh hoạ.

Ví dụ 1.

A. y0=4

B. y0=0

C. y0=2

D. y0=-1.

Lời giải

Phương trình hoành độ giao điểm:

2x+2=x3+x+2

x3+3x=0x=0y=2

Chọn C.

Ví dụ 2.

A. y1+y2=4.

B. y1+y2=6.

C. y1+y2=0.

D. y1+y2=2.

Lời giải

Phương trình hoành độ giao điểm:

Bài toán tương giao của đồ thị hàm số và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Chọn A.

3. Bài tập tự luyện.

Câu

A. (C) không cắt trục hoành.

B. (C) cắt trục hoành tại một điểm.

C. (C) cắt trục hoành tại hai điểm.

D. (C) cắt trục hoành tại ba điểm.

Câu 2.

A. AB=3.

B. AB=22.

C. AB=2.

D. AB=1.

Câu 3.

A. 0

B. 2

C. 3

D. 4

Câu

A. M0;0

B. M0;2018

C. M2018;0

D. M2018;2018.

Câu 5. Đường thẳng y=2x+2016 và đồ thị hàm số y=2x+1x1 có tất cả bao nhiêu điểm chung?

A. 0.

B. 1

C. 2.

D. 3.

Câu

A. xI=52

B. xI=2

C. xI=1

D. xI=52

Câu 7.

A. A1;0B1;6.

B. A0;2B2;4.

C. A1;4B3;2.

D. Không tồn tại.

Câu 8.

A. A3;163B3;163.

B. A3;163B3;163.

C. A163;3B163;3.

D. Không tồn tại.

Câu 9.

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3.

Câu 10. Tìm trên đồ thị hàm số y=2x+1x1 những điểm M sao cho khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng bằng khoảng cách từ M đến trục hoành.

A. M2;1,M4;3.

B. M0;1,M4;3

C. M0;1,M3;2

D. M2;1,M3;2

Câu 11.

A. 2

B. 3

C. 1

D. .0

Câu 12.

A. 1

B. 0

C. 2

D. 3

Đáp án

Bài toán tương giao của đồ thị hàm số và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Dạng 2. Tìm m để sự tương giao của các đồ thị hàm số thoả mãn điều kiện cho trước.

1. Phương pháp giải.

BÀI TOÁN 1: TƯƠNG GIAO CỦA ĐỒ THỊ HÀM BẬC 3.

Phương pháp 1: Bảng biến thiên (đồ thị hàm số).

+) Lập phương trình hoành độ giao điểm dạng Fx,m=0 (phương trình ẩn x tham số m)

+) Cô lập m đưa phương trình về dạng m=fx

+) Lập BBT cho hàm số y=fx.

+) Dựa và giả thiết và BBT từ đó suy ra m.

* Dấu hiệu: Sử dụng phương pháp bảng biến thiên khi m độc lập với x.

Phương pháp 2: Nhẩm nghiệm – tam thức bậc 2.

+) Lập phương trình hoành độ giao điểm Fx,m=0

+) Nhẩm nghiệm: (Khử tham số). Giả sử x=x0 là 1 nghiệm của phương trình.

+) Phân tích:

Fx,m=0xx0.gx=0x=x0gx=0

(là gx=0 là phương trình bậc 2 ẩn x tham số m ).

+) Dựa vào yêu cầu bài toán đi xử lý phương trình bậc 2: gx=0.

Phương pháp 3: Cực trị.

* Nhận dạng: Khi bài toán không cô lập được m và cũng không nhẩm được nghiệm.

* Quy tắc:

- Lập phương trình hoành độ giao điểm Fx,m=0 (1). Xét hàm số y=Fx,m.

- Để (1) có đúng 1 nghiệm thì đồ thị y=Fx,m cắt trục hoành tại đúng 1 điểm. (2TH)

+ Hoặc hàm số luôn đơn điệu trên R hàm số không có cực trị y'=0 hoặc vô nghiệm hoặc có nghiệm kép Δy'0

+ Hoặc hàm số có CĐ, CT và ycd.yct>0 (hình vẽ)

Bài toán tương giao của đồ thị hàm số và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

- Để (1) có đúng 3 nghiệm thì đồ thị y=Fx,m cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt Hàm số có cực đại, cực tiểu và ycd.yct<0.

Bài toán tương giao của đồ thị hàm số và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

- Để (1) có đúng 2 nghiệm thì đồ thị y=Fx,m cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt Hàm số có cực đại, cực tiểu và ycd.yct=0.

Bài toán tương giao của đồ thị hàm số và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Mở rộng: Tìm m để đồ thị hàm bậc 3 cắt trục hoành tại 3 điểm lập thành 1 cấp số cộng.

1. Định lí Vi - ét.

*) Cho bậc 2: Cho phương trình ax2+bx+c=0 có 2 nghiệm x1,x2 thì ta có:

x1+x2=bax1x2=ca

*) Cho bậc 3: Cho phương trình ax3+bx2+cx+d=0 có 3 nghiệm x1,x2,x3 thì ta có:

x1+x2+x3=ba,x1x2+x2x3+x3x1=ca,x1x2x3=da

2.Tính chất của cấp số cộng: Cho 3 số a,b,c theo thứ tự đó lập thành 1 cấp số cộng thì:

a + c = 2b

3. Phương pháp giải.

+) Điều kiện cần: x0=b3a là 1 nghiệm của phương trình. Từ đó thay vào phương trình để tìm m.

+) Điều kiện đủ: Thay m tìm được vào phương trình và kiểm tra.

BÀI TOÁN 2: TƯƠNG GIAO CỦA HÀM SỐ PHÂN THỨC.

Phương pháp : Cho hàm số y=ax+bcx+dC và đường thẳng d:y=px+q. Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (d): ax+bcx+d=px+qFx,m=0 (phương trình bậc 2 ẩn x tham số m).

* Các câu hỏi thường gặp:

1. Tìm m để d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt (1) có 2 nghiệm phân biệt khác dc

2. Tìm m để d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt cùng thuộc nhánh phải của (C) (1) có 2 nghiệm phân biệt x1,x2 và thỏa mãn :dc<x1<x2.

3. Tìm m để d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt cùng thuộc nhánh trái của (C) (1) có 2 nghiệm phân biệt x1,x2 và thỏa mãn x1<x2<dc.

4. Tìm m để d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt thuộc 2 nhánh của (C) (1) có 2 nghiệm phân biệt x1,x2 và thỏa mãn x1<dc<x2.

5. Tìm m để d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A và B thỏa mãn điều kiện hình học cho trước:

+) Đoạn thẳng AB = k

+) Tam giác ABC vuông.

+) Tam giác ABC có diện tích S0

* Chú ý: Công thức tính khoảng cách:

Bài toán tương giao của đồ thị hàm số và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

BÀI TOÁN 3: TƯƠNG GIAO CỦA HÀM SỐ BẬC 4.

Phương pháp 1: Nhẩm nghiệm.

- Nhẩm nghiệm: Giả sử x=x0 là một nghiệm của phương trình.

- Khi đó ta phân tích:

fx,m=x2x02gx=0x=±x0gx=0

- Dựa vào giả thiết xử lý phương trình bậc 2 : gx=0

Phương pháp 2: Ẩn phụ - tam thức bậc 2.

- Đặt t=x2,t0. Phương trình: at2+bt+c=0 (2).

- Để (1) có đúng 1 nghiệm thì (2) có nghiệm t1,t2 thỏa mãn: t1<0=t2t1=t2=0

- Để (1) có đúng 2 nghiệm thì (2) có nghiệm t1,t2 thỏa mãn: t1<0<t20<t1=t2

- Để (1) có đúng 3 nghiệm thì (2) có nghiệm t1,t2 thỏa mãn: 0=t1<t2

- Để (1) có đúng 4 nghiệm thì (2) có nghiệm t1,t2 thỏa mãn: 0<t1<t2

Mở rộng: tìm m để C:y=ax4+bx2+c cắt trục Ox tại 4 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng.

- Đặt t=x2,t0. Phương trình: at2+bt+c=0(2).

- Để (1) cắt (Ox) tại 4 điểm phân biệt thì (2) phải có 2 nghiệm dương t1,t2t1<t2 thỏa mãn t2=9t1.

- Kết hợp t2=9t1 với định lý vi – ét tìm được m.

* Giải nhanh : b2=1009ac

2. Ví dụ minh hoạ.

Ví dụ 1.

A. m4;+.

B. m;1212;0.

C. m0;4.

D. m;1212;04;+.

Lời giải

Phương trình hoành độ giao điểm:

x1x2+mx+m=0x=1x2+mx+m=01

Yêu cầu bài toán Phương trình có hai nghiệm phân biệt khác

112+m.1+m0Δ=m24m>0

2m+10mm4>0m12m>4m<0m>4m12m<0

Chọn D.

Ví dụ 2. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình x42x2+2017m=0 có đúng ba nghiệm.

A. m=2015

B. m=2016

C. m=2017

D. m=2018.

Lời giải

Ta có

x42x2+2017m=0x42x2=m2017

Xét hàm số y=x42x2, có

y'=4x34xy'=0x=0y0=0x=±1y±1=1.

Bài toán tương giao của đồ thị hàm số và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Yêu cầu bài toán :

m2017=yCDm2017=0m=2017.

Chọn D.

Ví dụ 3.

A. m = 1

B. m =0

C. m >1

D. m <0

Lời giải

Phương trình hoành độ giao điểm:

2x22x+1=2mx+m+1x122x2=2mx+m+12x+14mx2+4mx+m+3=0.*

Để d cắt (C) tại hai điểm phân biệt phương trình * có hai nghiệm phân biệt :

m0Δ'=12m>0m<0

Chọn D.

3. Bài tập tự luyện.

Câu 1

A. 4<m<0.

B. m>0.

C. m<4.

D. m<4m>0.

Câu 2

A. 13<m<4

B. 1<m<32

C. 0<m<12

D. 1<m<34.

Câu 3

A. m=12 hoặc m=1.

B. m=12 hoặc m=52.

C. m=12 hoặc m=52.

D. m=1 hoặc m=52.

Câu 4.

A. m0.

B. m>3.

C. m3.

D. m>0.

Câu 5

A. 0<m<1

B. m<1.

C. m0

D. m>1.

Câu 6.

A. x=2

B. x=1

C. x=m

D. x=0.

Câu 7.

A. m0.

B. m<94.

C. 0m<94

D. m=0 hoặc m>94.

Câu 8

A. m>3.

B. m=3.

C. m>2.

D. m=2.

Câu 9

A. m=2 hoặc m=3.

B. m=3.

C. m=2hoặc m=-3.

D. m=2 hoặc m=3.

Câu 10.

A. m(;0)[4;+)

B. m

C. m54;+

D. m(2;+)

Câu 11.

A. m = 1

B. m(;1)

C. m(;+)

D. m(1;+)

Câu 12.

A. 0<k<2

B. k<3

C. 1<k<1

D. 0<k<1.

Câu 13.

A. m=2015

B. m=2016.

C. m=2017

D. m=2018.

Câu 14.

A. m>3 hoặc m=4.

B. m<4 hoặc m=3.

C. 4<m<3

D. m>4

Câu 15

A. m>32.

B. m1.

C. m>1.

D. 32<m1.

Câu 16.

A. 0<m<1.

B. m<2m>5

C. 1<m<32.

D. 0<m<13.

Câu 17

A. m0.

B. m>0.

C. m<0.

D. 0<m1.

Câu 18

A. m=1;m=2

B. m=1;m=7.

C. m=7;m=5

D. m=1;m=1.

Câu 19

A. m=3

B. m=1

C. m=3

D. m=1.

Câu 20.

A. k=1

B. k=3

C. k=4

D. k=2.

Câu 21.

A. m=2.

B. m=12.

C. m=0.

D. m=1.

Câu 22.

A. m=2

B. m=15.

C. m=115.

D. m=0.

Câu 23.

A. m=72.

B. m=712.

C. m=712.

D. m=72.

Câu 24

A. m=3;m=5

B. m=3;m=3

C. m=3;m=1

D. m=3;m=1.

Câu 25.

Bài toán tương giao của đồ thị hàm số và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=fx cắt đường thẳng y=2m1 tại hai điểm phân biệt.

A. 1m<32.

B. 1<m<2.

C. 1m32.

D. 1<m<32.

Câu 26.

Bài toán tương giao của đồ thị hàm số và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng y=2m+1 cắt đồ thị hàm số đã cho tại hai điểm phân biệt.

A. m2.

B. m1.

C. m2, m1.

D. m<2,m>1.

Câu 27.

A. m=1.

B. m=2,m=1.

C. m=-1.

D. m=2.

Câu 28.

A. m>1.

B. m>2.

C. m>2.

D. 0<m1.

Câu 29. Cho hàm số y=x4+22+mx24m với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số đã cho không có điểm chung với trục hoành?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 30.

A. m=1.

B. m=34.

C. m=34,m=3.

D. m=3.

Đáp án

Bài toán tương giao của đồ thị hàm số và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.