profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

50 bài toán về công thức lũy thừa, logarit và cách giải (có đáp án 2024) – Toán 12

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Các dạng bài tập về công thức lũy thừa, logarit và cách giải bài tập - Toán lớp 12

I. LÝ THUYẾT

a. Lũy thừa

+ Lũy thừa với số mũ nguyên

Ở đây n+,n>1. Quy ước a1=a

a0:a0=1,an=1an với n+

+ Số căn bậc n

Với n lẻ và b: Có một căn bậc n của b là bn.

Với n chẵn

b < 0: Không tồn tại căn bậc n của b.

b = 0: Có một căn bậc n của b là 0.

b > 0: Có hai bậc n của b là ±bn.

+ Tính chất căn bậc n

Giả thiết rằng mỗi biểu thức sau đều có nghĩa:

Các dạng bài tập về công thức lũy thừa – logarit – Toán lớp 12 (ảnh 1)

+ Lũy thừa số mũ hữu tỷ:

amn=amn,a>0

+ Lũy thừa số thực

aα=limnarn( α là số vô tỉ, rn là số hữu tỉ và lim rn = α)

+ Tính chất

Giả thiết rằng mỗi biểu thức sau đều có nghĩa:

Các dạng bài tập về công thức lũy thừa – logarit – Toán lớp 12 (ảnh 1)

b. Logarit

+ Định nghĩa:

Các dạng bài tập về công thức lũy thừa – logarit – Toán lớp 12 (ảnh 1)

+ Các công thức:

Giả thiết rằng mỗi biểu thức sau đều có nghĩa:

Các dạng bài tập về công thức lũy thừa – logarit – Toán lớp 12 (ảnh 1)

II. CÁC DẠNG BÀI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI

Dạng 1. Rút gọn biểu thức và tính giá trị của biểu thức

A. Phương pháp

Cách 1. Sử dụng định nghĩa và tính chất của lũy thừa và lôgarit

* Rút gọn biểu thức và tính biểu thức của lũy thừa.

+ Lũy thừa với số mũ nguyên

Các dạng bài tập về công thức lũy thừa – logarit – Toán lớp 12 (ảnh 1)

+ Số căn bậc n

Với n lẻ và b: Có một căn bậc n của b là bn.

Với n chẵn

b < 0: Không tồn tại căn bậc n của b.

b = 0: Có một căn bậc n của b là 0.

b > 0: Có hai bậc n của b là ±bn

+ Tính chất căn bậc n

Giả thiết rằng mỗi biểu thức sau đều có nghĩa:

Các dạng bài tập về công thức lũy thừa – logarit – Toán lớp 12 (ảnh 1)

+ Lũy thừa số mũ hữu tỷ

amn=amn,a>0

+ Lũy thừa số thực

aα=limnarn ( α là số vô tỉ, là số hữu tỉ và limrn=α).

+ Tính chất

Giả thiết rằng mỗi biểu thức sau đều có nghĩa:

Các dạng bài tập về công thức lũy thừa – logarit – Toán lớp 12 (ảnh 1)

* Rút gọn biểu thức và tính biểu thức của logarit.

+ Định nghĩa:

Các dạng bài tập về công thức lũy thừa – logarit – Toán lớp 12 (ảnh 1)

+ Các công thức:

Giả thiết rằng mỗi biểu thức sau đều có nghĩa:

Các dạng bài tập về công thức lũy thừa – logarit – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Cách 2. Sử dụng máy tính cầm tay.

B. Ví dụ minh họa

Câu 1.

A. a56

B. a5

C. a23

D. a76 .

Lời giải

Chọn D

Với a >0, ta có:

P=a23a=a23a12=a76 .

Câu 2. Rút gọn biểu thức P=a313+1a45.a52.

A. P=2

B. P=a2

C. P=1

D. P=a .

Lời giải

Chọn C

Ta có:

P=a313+1a45.a52=a313+1a45+52=a2a2=1

Cách 2: sử dụng máy tính cầm tay

Nhập vào máy tính:

Các dạng bài tập về công thức lũy thừa – logarit – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Sau đó bấm CALC thay một giá trị bất kì thỏa mãn a >0 và a1 và các đáp án phải khác nhau. Ta chọn A=3. Khi đó ta có kết quả.

Các dạng bài tập về công thức lũy thừa – logarit – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Câu 3.

A. 10α=10α2

B. 10α2=100α

C. 10α=10α

D. 10α2=10α2

Lời giải

Chọn D

+) Có 10α=10α2 với mọi α, nên A đúng.

+) Có 10α2=100α với mọi α, nên B đúng.

+) Có 10α=10α với mọi α, nên C đúng.

+) Ta có 10α2=102α10α2. Do đó D sai.

Câu 4. Biểu thức P=x3.x23.x56x>0 viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là

A. P=x83

B. P=x56

C. P=x13

D. P=x3

Lời giải

Chọn A

Ta có:

P=x3x2312.x56=x32.x13.x56=x83.

Câu 5. Tính giá trị biểu thức A=162514+163422.6413.

A. 14.

B. 12.

C. 11.

D. 10.

Lời giải

Chọn B

Ta có

A=5(4).14+24.3422.26.13=5+2320=12

Câu 6. Cho a là số thực dương và a1. Giá trị của biểu thức M=a1+212 bằng

A. a2.

B. a22.

C. a

D. 1a.

Lời giải

Chọn D

Ta có:

M=a1+212=a12=a1=1a

Vậy M=1a.

Câu 7.

A. -3

B. 3

C. 13

D. -13 .

Lời giải

Chọn C

Ta có:

D=loga3a=13logaa=13

Câu 8. Với a và b là hai số thực dương, a1. Giá trị của alogab3 bằng

A. b13

B. 13b

C. 3b

D. b3 .

Lời giải

Chọn D

Áp dụng công thức: alogab=b

Ta có: alogab3=b3.

Câu 9. Tính giá trị của aloga4 với a>0,a1.

A. 16

B. 8

C. 4

D. 2.

Lời giải

Chọn A

Ta có:

aloga4=a2loga4=aloga42=16

Câu 10. Cho a là số thực dương khác 4. Tính aloga4=a2loga4=aloga42=16.

A. I=13

B. I=3

C. I=3

D. I=13 .

Lời giải

Chọn C

I=loga4a364=loga4a43=3

Câu 11. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?

A. ln2e2=2+ln2

B. ln2e=ln21

C. ln4e=1+ln2

D. lne=1

Lời giải

Chọn C

ln4e=ln4+lne=ln2+12

Câu 12.

A. 3

B. 1.

C. 2 .

D. 2.

Lời giải

Chọn B

Ta có:

Các dạng bài tập về công thức lũy thừa – logarit – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Dạng 2. So sánh các lũy thừa, logarit

A. Phương pháp giải.

Cách 1. Sử dụng tính chất của lũy thừa, lôgarit

a. So sánh các lũy thừa

Nếu a > 1 thì aα>aβ khi và chỉ khi α>β

Nếu a < 1 thì aα>aβ khi và chỉ khi α<β

b. So sánh các logarit

logab>logaca>1b>c>00<a<10<b<c

Cách 2. Sử dụng máy tính casio

B. Ví dụ minh họa

Câu 1. Cho a>1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. a23a>1

B. a3>1a5

C. a13>a

D. 1a2016<1a2017

Lời giải

Chọn B

Vì cơ số a >1 nên ta có:

am>anm>n

Xét phương án A: a23a=a231=a13<a0 phương án A sai.

Xét phương án B: 53>0a53>a0=1 hay a3>1a5 phương án B đúng.

Xét phương án C: 13<12a13<a12 hay a13<aphương án C sai.

Xét phương án D: 2016<2017a2016<a20171a2017<1a2016 phương án D sai.

Vậy phương án đúng là phương án B

Câu 2. Cho πα>πβ với α,β. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. α>β

B. α<β

C. α=β

D. αβ .

Lời giải

Chọn A

Do π>1 nên πα>πβα>β.

Câu 3.

A. 0<a<1

B. a<0

C. a>1

D. a=1 .

Lời giải

Chọn A

Ta có a3>aπ3<π nên 0<a<1.

Câu 4.

A. 437>436

B. 236<235 .

C. 345>346

D. 326>327 .

Lời giải

Chọn C

Vì cơ số là 34, 0<34<1.

Do đó 5 < 6 nên 345>346 là mệnh đề đúng.

Câu 5. Nếu a33>a22logb34<logb45 thì

A. 0<a<1,0<b<1.

B. 0<a<1,b>1.

C. a>1,b>1.

D. a>1,0<b<1.

Lời giải

Chọn B

Các dạng bài tập về công thức lũy thừa – logarit – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Câu 6.

A. logx0x1

B. log3x00<x1

C. log13a>log13ba>b>0

D. log13a=log13ba=b>0

Lời giải

Chọn C

Ta có logx0x100 nên x1 là khẳng định đúng.

log3x00<x30 nên 0<x1 là khẳng định đúng.

log13a>log13bb>a>0 nên khẳng định C sai.

D đúng do tính đơn điệu của hàm số y=log13x

III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Câu 1.

A. 15.

B. 28.

C. -11.

D. 10.

Câu 2.

A. 0,027

B. 28

C. -11

D. 10

Câu 3.

A. 23

B. 83

C. 53

D. 3313 .

Câu 4.

A. 1,334

B. 323

C. 23

D. 223 .

Câu 5.

A. 5a5b=5ab

B. 5a5b=5ab

C. 5a5b=5ab

D. 5a5b=5a+b

Câu 6.

A. 3x.3y=3x+y

B. 5xy=5yx

C. 4xy=4x4y

D. 2.7x=2x.7x

Câu 7.

A. A=7

B. A=1

C. A=a

D. A=2a7 .

Câu 8.

A. 13

B. 12

C. 1

D. -1.

Câu 9.

A. am+n=amn

B. am+n=aman

C. am+n=am.an

D. am+n=am+n

Câu 10.

A. am.an=amn

B. am.an=amn

C. am.an=am+n

D. am.an=am.n

Câu 11.

A. a43

B. a43

C. a34

D. a34 .

Câu 12. Tính giá trị của biểu thức P=2log2a+logaab a>0,a1

A. P=ab

B. P=2a+b

C. P=a+b

D. P=2a+b .

Câu 13.

A. P=12

B. P=2

C. P=2

D. P=0 .

Câu 14.

A. a5+b

B. a5b

C. 10ab

D. a5b .

Câu 15.

A. 83

B. log38

C. log83

D. log5a .

Câu 16.

A. m>n

B. m<n

C. m=n

D. mn .

Câu 17.

A. log35>0

B. log2+x22016<log2+x22017

C. log0,30,8<0

D. log34>log413

Câu 18.

A. logx<10<x<10

B. lnx0x1

C. log4x2>log2yx>y>0

D. log1πx<log1πyx>y>0

Đáp án:

Các dạng bài tập về công thức lũy thừa – logarit – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.