
Anonymous
0
0
Bất phương trình logarit và cách giải các dạng bài tập (2024)
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Bất phương trình logarit và cách giải các dạng bài tập - Toán lớp 12
I. LÝ THUYẾT
1. Định nghĩa
Bất phương trình lôgarit là bất phương trình có chứa ẩn số trong biểu thức dưới dấu lôgarit.
2. Phương trình và bất phương trình lôgarit cơ bản: cho
Bất phương trình lôgarit cơ bản có dạng:
3. Phương pháp giải phương trình và bất phương trình lôgarit
+ Đưa về cùng cơ số
Nếu thì
Nếu thì
+ Đặt ẩn phụ
+ Mũ hóa
+ Phương pháp hàm số và đánh giá
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1. Bất phương trình logarit cơ bản
A. Phương pháp giải
Ta có BPT
B. Ví dụ minh họa
Câu 1:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Vậy tập nghiệm của BPT
Chọn B.
Câu 2:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Vậy tập nghiệm
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có:
Vậy tập nghiệm của BPT là:
Câu 4:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
Điều kiện:
[Phương pháp trắc nghiệm]
Nhập vào màn hình máy tính
Nhấn CALC và cho (thuộc đáp án A và B) máy tính hiển thị 0,4054651081. Vậy loại đáp án C và D.
Nhấn CALC và cho (thuộc đáp án B) máy tính không tính được. Vậy loại B,
Chọn A.
Câu 5
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
Vậy tập nghiệm của BPT
[Phương pháp trắc nghiệm]
Nhập vào màn hình máy tính
Nhấn CALC và cho (thuộc đáp án A và D) máy tính hiển thị – 9,9277….
Vậy loại đáp án A và B.
Nhấn CALC và cho (thuộc đáp án C) máy tính hiển thị – 1,709511291.
Chọn C.
Câu 6
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
[Phương pháp tự luận]
Vậy tập nghiệm của BPT là
[Phương pháp trắc nghiệm]
Nhập vào màn hình máy tính
Nhấn CALC và cho (thuộc đáp án C và D) máy tính hiển thị 2,095903274. Vậy loại đáp án C và D.
Nhấn CALC và cho (thuộc đáp án B) máy tính không tính được. Vậy loại B
Dạng 2. Phương pháp đưa về cùng cơ số
A. Phương pháp giải
Xét bất phương trình
Nếu thì (cùng chiều khi a > 1)
Nếu thì (ngược chiều khi )
Nếu a chứa ẩn thì (hoặc chia 2 trường hợp của cơ số)
B. Ví dụ minh họa
Câu 1:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
BPT xác định khi:
Câu 2
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
BPT xác định khi:
Câu 3:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
[Phương pháp tự luận]
Điều kiện:
[Phương pháp trắc nghiệm]
Nhập vào màn hình máy tính:
Nhấn CALC và cho máy tính không tính được. Vậy loại đáp án C và D.
Nhấn CALC và cho (thuộc đáp án B) máy tính hiển thị 1,065464369.
Câu 4:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
Điều kiện:
[Phương pháp trắc nghiệm]
Nhập vào màn hình máy tính:
Nhấn CALC và cho máy tính không tính được. Vậy loại đáp án C và D.
Nhấn CALC và cho (thuộc đáp án B) máy tính không tính được.
Vậy loại B,
Chọn A.
Câu 5
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
[Phương pháp trắc nghiệm]
Nhập vào màn hình máy tính:
Nhấn CALC và cho (thuộc đáp án A và D) máy tính không tính được. Vậy loại đáp án A và D.
Nhấn CALC và cho (thuộc đáp án C) máy tính hiển thị – 0,6309297536.
Vậy loại C,
Chọn B.
Câu 6
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
[Phương pháp trắc nghiệm]
Nhập vào màn hình máy tính:
Nhấn CALC và cho (nhỏ nhất) máy tính hiển thị 0. Vậy loại đáp án B.
Nhấn CALC và cho máy tính hiển thị -0.6094234797.
Chọn D.
Dạng 3. Phương pháp đặt ẩn phụ
A. Phương pháp giải
Tương tự với phương pháp giải phương trình logarit bằng phương pháp đặt ẩn phụ nhưng lưu ý tới chiều biến thiên của hàm số.
B. Ví dụ minh họa
Câu 1 :
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
[Phương pháp tự luận]
Điều kiện: x >0
Vậy giá trị nguyên lớn nhất của x thỏa mãn ĐK trên là: x = 7.
[Phương pháp trắc nghiệm]
Lần lượt thay thấy đúng.
Câu 2: Bất phương trình có tập nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
[Phương pháp tự luận]
Điều kiện:
Vậy tập nghiệm của BPT là .
[Phương pháp trắc nghiệm]
Nhập vào màn hình máy tính:
Nhấn CALC và cho (thuộc đáp án B và D) máy tính hiển thị 9.170746391. Vậy loại đáp án B và D.
Nhấn CALC và cho (thuộc đáp án C) máy tính hiển thị 0,3773110048.
Câu 3
A. x = 3
B. x =1
C. x =2
D. x =4
Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
Điều kiện:
Vậy nghiệm nguyên nhỏ nhất của BPT là x = 4.
[Phương pháp trắc nghiệm]
Loại B, A vì
Loại C vì
Chọn D.
Câu 4:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Điều kiện:
Sau khi đưa về cùng cơ số 4, rồi tiếp tục biến đổi về cùng cơ số 3 ta được bất phương trình
Chọn A.
Dạng 4. Phương pháp mũ hóa
A. Phương pháp giải
Tương tự với giải phương trình logarit bằng phương pháp mũ hóa.
B. Ví dụ minh họa
Câu 1: Bất phương trình có tập nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
Điều kiện
Kết hợp với điều kiện
Vậy tập nghiệm của BPT là:
Chọn A.
[Phương pháp trắc nghiệm]
Thay (thuộc B, C, D) vào biểu thức được không xác định, vậy loại B, C, D.
Chọn A.
Câu 2:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
Biểu thức xác định khi và chỉ khi:
[Phương pháp trắc nghiệm]
Thay (thuộc B, C, D) vào biểu thức được không xác định, vậy loại B, C, D.
Chọn A.
Câu 3:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
Vậy nghiệm nguyên lớn nhất của BPT là: x = 1.
[Phương pháp trắc nghiệm]
Nhập vào màn hình máy tính:
Nhấn CALC và cho (lớn nhất) máy tính hiển thị –1.738140493. Vậy loại đáp án A.
Nhấn CALC và cho máy tính hiển thị – 0.7381404929. Vậy loại B.
Nhấn CALC và cho máy tính hiển thị 0.2618595071.
Chọn C.
Dạng 5. Phương pháp hàm số, đánh giá
A. Phương pháp giải
Cho hàm số xác định và liên tục trên D:
Nếu hàm số luôn đồng biến trên D và thì
Nếu hàm số luôn nghịch biến trên D và thì
B. Ví dụ minh họa
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
So với điều kiện xác định ta nhận nghiệm x= 4
So bốn đáp án, chỉ có đáp án C thỏa mãn.
Chọn C.
Câu 2
A. Bất phương trình đã cho có tập nghiệm là
B. Bất phương trình đã cho có tập nghiệm là
C. Tập xác định của phương trình đã cho là
D. Bất phương trình đã cho không có nghiệm nguyên.
Hướng dẫn giải
Bất phương trình :
Chọn B.
Câu 3:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Xét:
III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1:
A.
B.
C.
D.
Câu 2
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Tìm tập nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 4
A.
B.
C.
D.
Câu 5:
A.
B.
C.
D.
Câu 6:
A.
B.
C.
D.
Câu 7
A. Vô số.
B. 0
C. 2
D. 1
Câu 8:
A.
B.
C.
D.
Câu 9:
A.
B.
C.
D.
Câu 10:
A.
B.
C.
D.
Câu 11:
A.
B.
C.
D. .
Câu 12:
A.
B.
C.
D.
Câu 13:
A.
B.
C.
D.
Câu 14
A.
B.
C.
D.
Câu 15
A.
B.
C.
D. R.
Câu 16:
A.
B.
C.
D.
Câu 17:
A.
B.
C.
D.
Câu 18
A.
B.
C.
D.
Câu 19
A.
B.
C. hoặc .
D.
Câu 20
A.
B.
C.
D.
Câu 21: Tìm m để bất phương trình thoã mãn với mọi
A.
B.
C.
D.
Câu 22:
A.
B.
C.
D.
Câu 23:
A.
B.
C.
D.
Câu 24:
A.
B.
C.
D.
Câu 25:
A. 14.
B. 22.
C. 16.
D. 19.