
Anonymous
0
0
50 bài toán về phương trình mũ và cách giải (có đáp án 2024) – Toán 12
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Phương trình mũ và cách giải các dạng bài tập - Toán lớp 12
I. LÝ THUYẾT
a. Phương trình mũ cơ bản: .
* Với b >0, ta có
* Với , phương trình vô nghiệm.
b. Cách giải một số phương trình mũ đơn giản.
+ Biến đổi, quy về cùng cơ số:
Đặt hai ẩn phụ đưa về phương trình tích:
Đặt ẩn phụ đưa không hoàn toàn: là việc dùng một ẩn phụ chuyển phương trình ban đầu thành một một phương trình với một ẩn phụ mà hệ số vẫn còn ẩn rồi đưa về tích.
Đặt nhiều ẩn phụ đưa về hệ phương trình
+ Logarit hóa:
+ Giải bằng phương pháp đồ thị:
Giải phương trình:
Xem phương trình là phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị và . Khi đó ta thực hiện hai bước:
Bước 1. Vẽ đồ thị các hàm số
Bước 2. Kết luận nghiệm của phương trình đã cho là số giao điểm của hai đồ thị.
+ Sử dụng tính đơn điệu của hàm số:
Tính chất 1. Nếu hàm số luôn đồng biến (hoặc luôn nghịch biến) trên (a,b) thì số nghiệm của phương trình trên (a,b) không nhiều hơn một và
Tính chất 2. Nếu hàm số liên tục và luôn đồng biến (hoặc luôn nghịch biến); hàm số liên tục và luôn nghịch biến (hoặc luôn đồng biến) trên D thì số nghiệm trên D của phương trình không nhiều hơn một.
Tính chất 3. Nếu hàm số luôn đồng biến (hoặc luôn nghịch biến) trên D thì bất phương trình ( hoặc u < v).
+ Sử dụng đánh giá:
Giải phương trình .
Nếu ta đánh giá được thì :
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1. Phương trình mũ cơ bản
A. Phương pháp
. Để giải pt trên, ta sử dụng định nghĩa logarit.
* Với , ta có
* Với , phương trình vô nghiệm.
B. Ví dụ minh họa
Câu 1.
A.
B. .
C.
D. .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có :
Câu 2.
A.
B.
C.
D. .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có:
Câu 3.
A.
B.
C.
D. .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Câu 4.
A.
B.
C.
D. .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Câu 5.
A.
B.
C.
D. .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Nghiệm của phương trình là
Câu 6.
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Ta có:
Câu 7.
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có:
Câu 8.
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Dạng 2. Phương pháp đưa về cùng cơ số
A. Phương pháp
hoặc .
B. Ví dụ minh họa
Câu 1.
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có :
Vậy tập ngiệm của phương trình:
Câu 2.
A.
B. 4
C.
D. 1
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có :
Vậy phương trình có nghiệm là .
Câu 3.
A.
B.
C.
D. .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Câu 4.
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có :
Vậy phương trình có nghiệm là x = -1.
Câu 5.
A.
B. -6
C. -3
D. 1
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Ta có
Câu 6.
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Phương trình đã cho tương đương với
Vậy tập nghiệm của phương trình : .
Câu 7.
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có:
Vậy nghiệm của phương trình x = 2m.
Câu 8.
A.
B.
C.
D. .
Hướng dẫn giải
Chọn C
Vậy tập nghiệm của phương trình: S = {4}.
Dạng 3. Phương pháp đăt ẩn phụ
A. Phương pháp
Ta thường gặp các dạng:
Đặt hai ẩn phụ đưa về phương trình tích:
Đặt ẩn phụ đưa không hoàn toàn: là việc dùng một ẩn phụ chuyển phương trình ban đầu thành một một phương trình với một ẩn phụ mà hệ số vẫn còn ẩn x rồi đưa về tích.
Đặt nhiều ẩn phụ đưa về hệ phương trình: Đặt ẩn phụ sau đó dựa vào các điều kiện để đưa phương trình đã cho về hệ phương trình với các ẩn mới.
B. Ví dụ minh họa
Câu 1.
A. Phương trình vô nghiệm.
B. Phương trình có một nghiệm.
C. Nghiệm của phương trình là luôn lớn hơn 0.
D. Phương trình đã cho tương đương với phương trình: .
Hướng dẫn giải
Ta có:
Đặt (t >0), khi đó phương trình đã cho tương đương với
Vậy phương trình đã cho có một nghiệm, nghiệm này lớn hơn 0. Do đó A sai.
Chọn A.
Câu 2.
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Vậy khi đặt thì (1) trở thành phương trình
Câu 3.
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Câu 4.
A. Có một nghiệm.
B. Vô nghiệm.
C. Có hai nghiệm dương.
D. Có hai nghiệm âm.
Hướng dẫn giải
Do đó A đúng.
Chọn A.
Câu 5.
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
[Phương pháp tự luận]
Đặt , phương trình trở thành:
Vậy tổng các nghiệm là 4.
[Phương pháp trắc nghiệm]
Nhập vào máy tính . Nhấn dấu = để lưu phương trình.
Shift Solve 0=. Ra nghiệm .
Shift Solve 4 =. Ra nghiệm .
Câu 6.
A. -2
B. 2
C. 1
D. 0.
Hướng dẫn giải
Đặt (), khi đó phương trình đã cho tương đương với
Vậy tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng -2
Câu 7.
A. 2
B. -1
C. 0
D. 1.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Câu 8.
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Xét phương trình:
Đặt Phương trình (1) trở thành:
Phương trình (2) luôn có 2 nghiệm:
Phương trình (1) có nghiệm thực khi và chỉ khi phương trình (2) có nghiệm t >0
Từ đó suy ra:
Dạng 4. Phương pháp logarit hóa
A. Phương pháp:
B. Ví dụ minh họa:
Câu 1.
A.
B.
C. -1
D. .
Hướng dẫn giải.
Chọn C.
Câu 2.
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Logarit hóa hai vế của phương trình (theo cơ số 2) ta được:
Câu 3.
A. 4
B. 5
C. 6
D. 10
Hướng dẫn giải
Phương trình tương đương với:
Điều kiện để phương trình có nghiệm là:
Khi đó:
Với .
Chọn C.
Câu 4.
A. 12
B. 46
C. 44
D. 22
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Dạng 5. Phương pháp đồ thị, hàm số, đánh giá
A. Phương pháp
+ Giải bằng phương pháp đồ thị:
Giải phương trình:
Xem phương trình là phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị và . Khi đó ta thực hiện hai bước:
Bước1. Vẽ đồ thị các hàm số
và
Bước 2. Kết luận nghiệm của phương trình đã cho là số giao điểm của hai đồ thị.
+ Sử dụng tính đơn điệu của hàm số:
Tính chất 1. Nếu hàm số luôn đồng biến (hoặc luôn nghịch biến) trên (a,b) thì số nghiệm của phương trình trên(a,b) không nhiều hơn một và
Tính chất 2. Nếu hàm số liên tục và luôn đồng biến (hoặc luôn nghịch biến); hàm số liên tục và luôn nghịch biến (hoặc luôn đồng biến) trên D thì số nghiệm trên D của phương trình không nhiều hơn một.
Tính chất 3. Nếu hàm số luôn đồng biến (hoặc luôn nghịch biến) trên D thì bất phương trình ( hoặc u <v), .
+ Sử dụng đánh giá:
Giải phương trình .
Nếu ta đánh giá được thì :
B. Ví dụ minh họa
Câu 1.
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Vì không là nghiệm của phương trình nên ta có:
Hàm số đồng biến trên R, hàm số nghịch biến trên và .
Do đó phương trình đã cho có hai nghiệm.
Câu 2. Với giá trị nào của tham số m thì bất phương trình có nghiệm?
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chia hai vế của bất phương trình cho , ta được
Xét hàm số là hàm số nghịch biến.
Ta có: nên
Vậy bất phương trình có nghiệm khi .
Chọn A.
Câu 3.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Hướng dẫn giải
Chọn D
Phương trình đã cho
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt.
Hoặc biến đổi
dễ thấy (Table = Mode 7).
Câu 4. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có hai nghiệm phân biệt?
A.
B.
C.
D. Không tồn tại m.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có: là phương trình hoành độ giao điểm của và .
Ta thấy luôn đi qua điểm cố định (0;1) nên
+ Nếu m <0 thì là hàm nghịch biến nên có đồ thị cắt đồ thị hàm số tại một điểm duy nhất.
+ Nếu m >0 thì để đồ thị hàm số cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt thì phải khác tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm (0;1), tức là .
Vậy
III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1.
A.
B.
C.
D. .
Câu 2.
A.
B.
C.
D.
Câu 3.
A. 3
B. 0
C. 1
D. 2.
Câu 4.
A. Phương trình luôn có nghiệm với mọi m.
B. Phương trình có nghiệm với .
C. Phương trình có nghiệm dương nếu .
D. Phương trình luôn có nghiệm duy nhất .
Câu 5.
A.
B.
C.
D.
Câu 6.
A. 0
B. 1
C. 3
D. 4.
Câu 7.
A.
B.
C.
D. .
Câu 8.
A.
B.
C. 3
D.
Câu 9.
A. 0
B. 5
C. 2
D. 3
Câu 10.
A. 0
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 11.
A. 1,75
B. 1,74
C. 1,73
D. 1,72
Câu 12.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 13.
A. 6
B. 3
C. 5
D. -4.
Câu 14.
A. x =1.
B. x =0, x=2.
C. x =1, x=2.
D. x =2.
Câu 15.
A.
B. 1.
C.
D. .
Câu 16.
A. 0.
B. 10.
C. 1
D. 2
Câu 17.
A. 100
B. 10
C. 1
D.
Câu 18.
A. -3
B. -2
C. - 7
D. 7
Câu 19.
A. Phương trình có một nghiệm vô tỉ.
B. Phương trình có một nghiệm hữu tỉ.
C. Phương trình có hai nghiệm trái dấu.
D. Tích của hai nghiệm bằng -6.
Câu 20.
A.
B.
C.
D. .
Câu 21.
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 22.
A. 2
B. 4
C. 1.
D. 3.
Câu 23.
A.
B.
C.
D.
Câu 24.
A. 4
B.
C.
D.
Câu 25.
A. 1
B. 2
C. 3.
D. 4.
Câu 26.
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
A. 1.
B. 2016.
C. 2017.
D. 0.
Câu 28.
A.
B.
C.
D. .
Câu 29.
A. 3.
B. 1
C. 2.
D. 0.
Câu 30.
A.
B.
C. Không có m.
D.