profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

50 bài toán về nguyên hàm của hàm số phân thức hữu tỉ (có đáp án 2024) – Toán 12

clock icon

- asked 4 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Nguyên hàm của hàm số phân thức hữu tỉ và cách giải - Toán lớp 12

A. LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI.

Cho hàm số y = f(x) có dạng fx=PxQx trong đó P và Q là các đa thức, và P không chia hết cho Q.

- Hàm f(x) được gọi là hàm phân thức hữu tỉ thực sự nếu bậc của P < bậc của Q.

- Trong các bài toán tìm nguyên hàm và tích phân của hàm phân thức hữu tỉ, nếu f(x) chưa phải là hàm phân thức hữu tỉ thực sự thì ta thực hiện chia tử thức cho mẫu thức để được

fx=PxQx=Sx+RxQx=Sx+hx

Khi đó, hx sẽ là hàm phân thức hữu tỉ thực sự.

Ta có: Một phân thức thực sự luôn phân tích được thành tổng các phân thức đơn giản hơn. Đó là các biểu thức có dạng 1xa;1xak;ax+bx2+px+q;ax+bx2+px+qk là các hàm số có thể tìm nguyên hàm một cách dễ dàng. Để tách được phân thức ta dùng phương pháp hệ số bất định.

1. Trường hợp phương trình Q(x) = 0 có nghiệm thực và các nghiệm đều là nghiệm đơn.

(Số nhân tử chính bằng bậc của đa thức Qx).

Trong trường hợp này, g(x) có thể biểu diễn dưới dạng:

Sau khi biểu diễn được g(x) về dạng này, bài toán trở thành bài toán cơ bản.

Ví dụ về cách phân tích:

4x3x23x+2=4x3x2x1=Ax1+Bx2=Ax2A+BxBx1x2

Khi đó A+Bx2AB=4x3, đồng nhất hệ số thì ta được

A+B=42A+B=3A=1B=5

Khi đó ta được:

4x3x23x+2=4x3x2x1=1x1+5x2

2. Trường hợp Q(x) = 0 có nghiệm thực là nghiệm bội.

Ví dụ về cách phân tích:

Từ đây, đồng nhất hệ số ta có

Nguyên hàm của hàm số phân thức hữu tỉ và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

TỔNG QUÁT: Việc tính nguyên hàm của hàm phân thức hữu tỉ thực sự sau khi phân tích được đưa về các dạng nguyên hàm sau:

1. Axadx=A.lnxa+C,k1

2. Axakdx=Ak1.1xak1+C

3. Mở rộng: Nguyên hàm hàm phân thức chứa căn ở mẫu thức

3.1. Dạng 1: I=dxax2+bx+c

Phương pháp chung

Nguyên hàm của hàm số phân thức hữu tỉ và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

3.2. Dạng 2: I=mx+ndxax2+bx+c

Phương pháp chung

Nguyên hàm của hàm số phân thức hữu tỉ và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

3.3. Dạng 3: I=dxpx+qax2+bx+c

Phương pháp chung

Nguyên hàm của hàm số phân thức hữu tỉ và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

4. Nguyên hàm của một số nguyên hàm liên quan trong dạng bài này. Nguyên hàm của hàm số phân thức hữu tỉ và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

B. VÍ DỤ MINH HOẠ.

Ví dụ 1.

A. 15lnx1x6+C

B. 15lnx6x1+C .

C. 15lnx27x+6+C .

D. 15lnx27x+6+C .

Lời giải

Ta có:

Nguyên hàm của hàm số phân thức hữu tỉ và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Đáp án đúng là B.

Ví dụ 2.

A. x2+lnx1x2+C

B. 12x2+lnx2x1+C

C. 12x2+lnx1x2+C

D. x2+lnx2x1+C .

Lời giải

Nguyên hàm của hàm số phân thức hữu tỉ và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Đáp án đúng là D.

C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN.

Câu 1.

A. x22+x+8x+1

B. x22+x8x+1

C. x22x+8x+1

D. Một kết quả khác

Câu 2. 1x+1x+2dx bằng:

A. lnx+1+lnx+2+C

B. lnx+1x+2+C

C. lnx+1+C

D. lnx+2+C

Câu 3. x+1x23x+2dx bằng:

A. 3lnx22lnx1+C

B. 3lnx2+2lnx1+C

C. 2lnx23lnx1+C

D. 2lnx2+3lnx1+C

Câu 4. 1x24x5dx bằng:

A. lnx5x+1+C

B. 6lnx5x+1+C

C. 16lnx5x+1+C

D. 16lnx5x+1+C

Câu 5. Tìm nguyên hàm: 1x(x3)dx

A. 13lnxx3+C

B. 13lnx+3x+C

C. 13lnxx+3+C

D. 13lnx3x+C

Câu 6. 1x2+6x+9dx bằng:

A. 1x+3+C

B. 1x3+C

C. 1x3+C

D. 13x+C

Câu 7.

A. fxdx=lnx+1x+2+C

B. fxdx=lnx1x2+C

C. fxdx=lnx+2x+1+C

D. fxdx=lnx2x1+C

Câu 8.

A. F(x)=12ln|x3x1|+C

B. F(x)=12ln|x1x3|+C

C. F(x)=ln|x24x+3|+C

D. F(x)=ln|x24x+3|+C

Câu 9.

A. 2ln2

B. ln2

C. -2ln2

D. –ln2

Câu 10.

A. x2+3xx2+4x+32+C

B. (2x+3)lnx2+4x+3+C

C. x2+3xx2+4x+3+C

D. 12lnx+1+3lnx+3+C

Câu 11.

A. 14lnx1x+3+C

B. 14lnx+3x1+C

C. 14lnx+3x1+C

D. 14lnx1x+3+C

Câu 12.

A. F(x) = lnx+1x+C

B. F(x) = lnxx+1+C

C. F(x) =12lnxx+1+C

D. F(x) = lnx(x+1)+C

Câu 13.

A. 23ln3

B. 32ln3

C. 23ln3

D. 32ln3

Câu 14.

A. 12alnaxa+x +C

B. 12alna+xax +C

C. 1alnxax+a +C

D. 1alnx+axa +C

Câu 15.

A. 12alnxax+a +C

B. 12alnx+axa +C

C. 1alnxax+a +C

D. 1alnx+axa +C

Câu 16.

Nguyên hàm của hàm số phân thức hữu tỉ và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

(II) Nguyên hàm của các hàm số 1x5,1x1 theo thứ tự là: lnx5,lnx1

(III) Họ nguyên hàm của hàm số f(x) là:

Nguyên hàm của hàm số phân thức hữu tỉ và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Nếu sai, thì sai ở phần nào?

A. I

B. I, II

C. II, III

D. III

Câu 17.

A. P=xx2+1x+C

B. P=x2+1+lnx+x2+1+C

C. P=x2+1+ln1+x2+1x+C

D. Đáp án khác.

Câu 18.

A. F(x)=24+x2

B. F(x)=x+24+x2

C. F(x)=lnx4+x2

D. F(x)=lnx+4+x2

Câu 19.

A. lnxx2+a+C

B. ln2xx2+a+C

C. ln2x+x2+a+C

D. lnx+x2+a+C

Câu 20.

A. Fx=2x1+1x12+C

B. Fx=2x11x12+C

C. Fx=11x+141x4+C

D. Fx=11x141x4+C

Đáp án

Nguyên hàm của hàm số phân thức hữu tỉ và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Write your answer here

Popular Tags

© 2025 Pitomath. All rights reserved.