
Anonymous
0
0
50 bài toán về phương trình lôgarit và cách giải (có đáp án 2024) – Toán 12
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Phương trình lôgarit và cách giải các dạng bài tập - Toán lớp 12
I. LÝ THUYẾT
a. Phương trình lôgarit cơ bản:
Phương trình lôgarit cơ bản có dạng: ,
Theo định nghĩa logarit ta có
b. Phương pháp giải phương trình lôgarit
Biến đổi, quy về cùng cơ số:
Đặt ẩn phụ:
Mũ hóa hai vế:
Giải bằng phương pháp đồ thị:
Giải phương trình:
Xem phương trình là phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị và . Khi đó ta thực hiện hai bước:
Bước 1. Vẽ đồ thị các hàm số và .
Bước 2. Kết luận nghiệm của phương trình đã cho là số giao điểm của hai đồ thị.
Sử dụng tính đơn điệu của hàm số:
Sử dụng đánh giá
II. CÁC DẠNG BÀI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1. Phương trình loogarit cơ bản
A. Phương pháp giải
Xét phương trình lôgarit cơ bản:,
Bước 1: Nêu điều kiện để f(x) có nghĩa
Bước 2: Giải phương trình
Bước 3: Kết luận nghiệm của phương trình.
B. Ví dụ minh họa
Câu 1
A.
B. .
C.
D. .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có
Vậy tập nghiệm của phương trình S = {18}.
Câu 2:
A. 2.
B. 1
C. 0
D. một số khác.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Điều kiện
Ta có
(thỏa mãn).
Vậy phương trình có hai nghiệm.
Câu 3:
A. 1
B. 3
C. 2
D. 0
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Điều kiện xác định:
hoặc (thỏa mãn).
Vậy phương trình có hai nghiệm.
Câu 4:
A. -3
B. -2
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
[Phương pháp tự luận]
Điều kiện:
(thỏa mãn)
Vậy
[Phương pháp trắc nghiệm]
Dùng chức năng SOLVE trên máy tính bỏ túi tìm được 2 nghiệm và lưu 2 nghiệm vào A và B. Tính A + B = – 3.
Câu 5:
A. -2
B. 1.
C. -1
D. 2.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Điều kiện hoặc
Dạng 2. Phương pháp đưa về cùng cơ số
A. Phương pháp giải
Xét phương trình cùng cơ số:
Bước 1: Nêu điều kiện
Bước 2 Giải phương trình:
Bước 3: So sánh với điều kiện và kết luận.
B. Ví dụ minh họa
Câu 1: Tập nghiệm của phương trình là
A.
B. {2; 41}
C.
D.
Hướng dẫn giải.
Chọn A.
Điều kiện:
Khi đó PT
Đối chiếu điều kiện ta được tập nghiệm của phương trình là .
Câu 2
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Điều kiện của phương trình là
Khi đó
Vậy phương trình đã cho tương đương với
Câu 3:
A. 0.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
[Phương pháp tự luận]
Điều kiện
Khi đó, ta có:
Kết hợp với điều kiện, x = 5 là giá trị cần tìm.
[Phương pháp trắc nghiệm]
Nhập vào màn hình máy tính
Ấn SHIFT CALC nhập X = 4 (chọn X thỏa điều kiện xác định của phương trình), ấn =. Máy hiện X = 5.
Ấn Alpha X Shift STO A
Ấn AC. Viết lại phương trình:
Ấn SHIFT CALC. Máy hỏi A? ẤN = Máy hỏi X? Ấn 7 =.
Máy không giải ra nghiệm. Vậy đã hết nghiệm.
Câu 4
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải.
Chọn D.
Câu 5: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có nghiệm?
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
[Phương pháp tự luận]
Kết hợp với điều kiện m > 0, ta được m > 1.
Phương trình có nghiệm x >2 khi m >1 ,chọn đáp án A
[Phương pháp trắc nghiệm]
Thay m =0 (thuộc C, D) vào biểu thức không xác định, vậy loại C, D,
Thay m =1 (thuộc B) ta được phương trình tương đương vô nghiệm
Vậy chọn đáp án A.
Dạng 3. Phương pháp đặt ẩn phụ
A. Phương pháp giải
Xét phương trình:
Bước 1: Đặt điều kiện: g(x) > 0
Bước 2: Đặt
Giải phương trình f(t) = 0, tìm t.
Bước 3: Thay vào phương trình: , tìm x.
Bước 4: Kết hợp với điều kiện và kết luận.
B. Ví dụ minh họa
Câu 1
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Câu 2
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
[Phương pháp tự luận]
Điều kiện:
Đặt ,điều kiện . Khi đó phương trình trở thành:
Vậy
[Phương pháp trắc nghiệm]
Dùng chức năng SOLVE trên máy tính bỏ túi tìm được 2 nghiệm là và .
Câu 3
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
[Phương pháp tự luận]
[Phương pháp trắc nghiệm]
Thay x =1 (thuộc B, D) vào vế trái ta được 3=0 vô lý, vậy loại B, D,
Thay x = - 1 vào ta được không xác định, nên loại A
Vậy chọn đáp án C.
Câu 4
A. 20
B. 5
C. 36
D. 25
Hướng dẫn giải.
Chọn A.
Điều kiện x >0. Giải phương trình bậc hai với ẩn là ta được:
Khi đó, .
Câu 5:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
(1).
Đặt , phương trình (1) trở thành: (2).
Phương trình (1) có nghiệm phương trình (2) có nghiệm:
Xét hàm số ( loại).
Bảng biến thiên
Từ Bảng biến thiên suy ra phương trình (2) có nghiệm
Dạng 4. Phương pháp mũ hóa
A. Phương pháp giải
Xét phương trình:
Bước 1: Đặt điều kiện g(x) > 0
Bước 2: Giải phương trình:
Bước 3: Kết hợp với điều kiện, kết luận nghiệm.
Câu 1:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có
Vậy
Câu 2:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 0.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
[Phương pháp tự luận]
Điều kiện
(thỏa mãn).
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm.
[Phương pháp trắc nghiệm]
Nhập vào màn hình máy tính:
Ấn SHIFT CALC nhập X=5, ấn =. Máy hiện X=0.
Ấn Alpha X Shift STO A
Ấn AC. Viết lại phương trình:
Ấn SHIFT CALC. Máy hỏi A? ẤN = Máy hỏi X? Ấn 5 =. Máy hiện X=-1.
Ấn Alpha X Shift STO B.
Ấn AC. Viết lại phương trình:
Ấn SHIFT CALC. Máy hỏi A? ẤN = Máy hỏi B? Ấn =. Máy hỏi X? Ấn 1=
Máy không giải ra nghiệm. Vậy đã hết nghiệm.
Câu 3
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 0.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x =2.
Câu 4
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải.
Chọn C.
Điều kiện
PT:
Xét trên ta có bảng biến thiên:
PT đã cho có nghiệm duy nhất:
.
Dạng 5. Phương pháp hàm số, đồ thị và đánh giá
A. Phương pháp giải
Giải bằng phương pháp đồ thị:
Giải phương trình:
Xem phương trình là phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị và . Khi đó ta thực hiện hai bước:
Bước 1. Vẽ đồ thị các hàm số và .
Bước 2. Kết luận nghiệm của phương trình đã cho là số giao điểm của hai đồ thị.
Sử dụng tính đơn điệu của hàm số:
Sử dụng đánh giá
B. Ví dụ minh họa
Câu 1: Phương trình: có tổng bình phương các nghiệm bằng:
A. 5
B. 1
C. 9
D. 25
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Câu 2:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn gải:
Chọn B.
Điều kiện:
Phương trình đã cho tương đương với:
Phương trình là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng (cùng phương với trục hoành).
Xét hàm số xác định trên .
Ta có :
Đồ thị
Dựa vào đồ thị, ta thấy để phương trình có ba nghiệm phân biệt khi
Chọn B.
Câu 3
A. 5
B. 3
C.
D. 2
Hướng dẫn giải
Chọn B.
III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1
A.
B.
C.
D.
Câu 2:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 8
Câu 3:
A. 2.
B. 0.
C. 1.
D. 3.
Câu 4:
A.
B.
C.
D.
Câu 5:
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 6:
Khi đó bằng:
A. 5.
B. 3.
C. -2
D. 7.
Câu 7:
A. 0.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 8:
A.
B.
C.
D.
Câu 9:
A. 5.
B. 14.
C. 3.
D. 13.
Vậy .
Câu 10:
A. 0.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 1
A.
B.
C. m <3
D. m >3
Câu 1
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 13: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có ba nghiệm phân biệt.
A. m >3
B. m <2
C. m >0
D. m =2
Câu 14:
A.
B.
C.
D.
Câu 15
A.
B.
C. e
D. 2
Câu 16:
A. 100.
B. 2.
C. 10.
D. 1000.
Câu 17
A.
B.
C.
D.
Câu18:
A. x =1
B. x =-1
C. x =2
D. x =3
Câu19
A.
B.
C.
D. .
Câu 20. Cho phương trình . Gọi lần lượt là 2 nghiệm của phương trình. Khi đó tích ab bằng:
A. 0
B. 1
C. .
D.
Câu 2
A.
B.
C.
D.
Câu 22:
A. 1 nghiệm
B. 2 nghiệm
C. 3 nghiệm
D. Vô nghiệm
Câu 23
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 24
A.
B.
C.
D.
Câu 25: Biết phương trình có nghiệm duy nhất trong đó a,b là các số nguyên. Tính a +b?
A. 5
B. -1
C. 1
D. 2