profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

50 bài toán về phương trình lôgarit và cách giải (có đáp án 2024) – Toán 12

clock icon

- asked 4 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Phương trình lôgarit và cách giải các dạng bài tập - Toán lớp 12

I. LÝ THUYẾT

a. Phương trình lôgarit cơ bản:

Phương trình lôgarit cơ bản có dạng: logax=b ,a,b>0,a1

Theo định nghĩa logarit ta có logax=bx=ab

b. Phương pháp giải phương trình lôgarit

Biến đổi, quy về cùng cơ số:

logafx=logagx0<a1fx=gx>0

Đặt ẩn phụ:

flogagx=0(0<a1)t=logagxft=0

Mũ hóa hai vế:

logagx=fx(0<a1)gx>0gx=afx

Giải bằng phương pháp đồ thị:

Giải phương trình:

logax=fx0<a1*

Xem phương trình * là phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị y=logax 0<a1y=fx. Khi đó ta thực hiện hai bước:

Bước 1. Vẽ đồ thị các hàm số y=logax 0<a1y=fx.

Bước 2. Kết luận nghiệm của phương trình đã cho là số giao điểm của hai đồ thị.

Sử dụng tính đơn điệu của hàm số:

Sử dụng đánh giá

II. CÁC DẠNG BÀI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI

Dạng 1. Phương trình loogarit cơ bản

A. Phương pháp giải

Xét phương trình lôgarit cơ bản:logaf(x)=b,a,b>0,a1

Bước 1: Nêu điều kiện để f(x) có nghĩa

Bước 2: Giải phương trình logaf(x)=bf(x)=ab

Bước 3: Kết luận nghiệm của phương trình.

B. Ví dụ minh họa

Câu 1

A. S=16

B. S=18.

C. S=10

D. S=14.

Hướng dẫn giải

Chọn B.

Ta có

log4x2=2x2>0log4x2=log442x>2x2=42x>2x=18x=18

Vậy tập nghiệm của phương trình S = {18}.

Câu 2:

A. 2.

B. 1

C. 0

D. một số khác.

Hướng dẫn giải

Chọn A.

Điều kiện

x12>0x10x1.

Ta có

logx12=2=log102x12=100

x=11x=9(thỏa mãn).

Vậy phương trình có hai nghiệm.

Câu 3:

A. 1

B. 3

C. 2

D. 0

Hướng dẫn giải

Chọn C.

Điều kiện xác định:

xx1>0x<0x>1

ptxx1=2x2x2=0

x=1 hoặc x=2 (thỏa mãn).

Vậy phương trình có hai nghiệm.

Câu 4:

A. -3

B. -2

C. 17

D. 3+172

Hướng dẫn giải

Chọn A.

[Phương pháp tự luận]

Điều kiện: x<3x>0

log2xx+3=1xx+3=2x2+3x2=0

x=3+172x=3172 (thỏa mãn)

Vậy x1+x2=3.

[Phương pháp trắc nghiệm]

Dùng chức năng SOLVE trên máy tính bỏ túi tìm được 2 nghiệm và lưu 2 nghiệm vào A và B. Tính A + B = – 3.

Câu 5:

A. -2

B. 1.

C. -1

D. 2.

Hướng dẫn giải

Chọn A.

Điều kiện x<0 hoặc x>1

log2xx1=1x2x2=0x1=1x2=2x1.x2=2

Dạng 2. Phương pháp đưa về cùng cơ số

A. Phương pháp giải

Xét phương trình cùng cơ số:

logafx=logagx,0<a1

Bước 1: Nêu điều kiện f(x)>0g(x)>0

Bước 2 Giải phương trình:

logafx=logagxfx=gx

Bước 3: So sánh với điều kiện và kết luận.

B. Ví dụ minh họa

Câu 1: Tập nghiệm của phương trình log2x21=log22x

A. 1+2

B. {2; 41}

C. 12;1+2

D. 1+22

Hướng dẫn giải.

Chọn A.

Điều kiện: x21>02x>0x>1.

Khi đó PT x21=2x

x=12x=1+2

Đối chiếu điều kiện ta được tập nghiệm của phương trình là 1+2.

Câu 2

A. 1x3+2>0x26>0x3x2+8=0

B. 1x3+2>0x3x2+8=0

C. 1x26>0x3x2+8=0

D. 1x3+2x26>0x3x2+8=0

Hướng dẫn giải

Chọn A.

Điều kiện của phương trình là x3+2>0x26>0

Khi đó

1log5x3+2log5x26=0log5x3+2x26=0=log51x3+2x26=1x3x2+8=0

Vậy phương trình đã cho tương đương với x3+2>0x26>0x3x2+8=0

Câu 3:

A. 0.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Hướng dẫn giải

Chọn D.

[Phương pháp tự luận]

Điều kiện

x3>0x26x+7>0x>3x>3+2x<32x>3+2

Khi đó, ta có:

lnx26x+7=lnx3x26x+7=x3x27x+10=0x=5x=2

Kết hợp với điều kiện, x = 5 là giá trị cần tìm.

[Phương pháp trắc nghiệm]

Nhập vào màn hình máy tính lnX26X+7lnX3=0

Ấn SHIFT CALC nhập X = 4 (chọn X thỏa điều kiện xác định của phương trình), ấn =. Máy hiện X = 5.

Ấn Alpha X Shift STO A

Ấn AC. Viết lại phương trình:

lnX26X+7lnX3XA=0

Ấn SHIFT CALC. Máy hỏi A? ẤN = Máy hỏi X? Ấn 7 =.

Máy không giải ra nghiệm. Vậy đã hết nghiệm.

Câu 4

A. 1;2

B. 3;19

C. 13;9

D. 0;1

Hướng dẫn giải.

Chọn D.

Phương trình lôgarit và cách giải các dạng bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Câu 5: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log3xlog3x2=log3m có nghiệm?

A. m>1

B. m1

C. m<1

D. m1

Hướng dẫn giải

Chọn A.

[Phương pháp tự luận]

Phương trình lôgarit và cách giải các dạng bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Kết hợp với điều kiện m > 0, ta được m > 1.

Phương trình có nghiệm x >2 khi m >1 ,chọn đáp án A

[Phương pháp trắc nghiệm]

Thay m =0 (thuộc C, D) vào biểu thức log3m không xác định, vậy loại C, D,

Thay m =1 (thuộc B) ta được phương trình tương đương x=x2 vô nghiệm

Vậy chọn đáp án A.

Dạng 3. Phương pháp đặt ẩn phụ

A. Phương pháp giải

Xét phương trình:flogagx=0(0<a1)

Bước 1: Đặt điều kiện: g(x) > 0

Bước 2: Đặt t=logagx

Giải phương trình f(t) = 0, tìm t.

Bước 3: Thay vào phương trình: t=logagx, tìm x.

Bước 4: Kết hợp với điều kiện và kết luận.

B. Ví dụ minh họa

Câu 1

A. t25t+6=0

B. t2+5t+6=0

C. t26t+5=0

D. t2+6t+5=0

Hướng dẫn giải

Chọn A

Phương trình lôgarit và cách giải các dạng bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Câu 2

A. 12

B. 18

C. 14

D. 34

Hướng dẫn giải

Chọn B.

[Phương pháp tự luận]

Điều kiện: x>0x4x116

Đặt t=log2x ,điều kiện t4t2. Khi đó phương trình trở thành:

14+t+22t=1t2+3t+2=0t=1t=2x=12x=14

Vậy x1.x2=18

[Phương pháp trắc nghiệm]

Dùng chức năng SOLVE trên máy tính bỏ túi tìm được 2 nghiệm là 1214.

Câu 3

A. 1;3

B. 1;3

C. 3;63

D. 1;2

Hướng dẫn giải

Chọn C.

[Phương pháp tự luận]

Phương trình lôgarit và cách giải các dạng bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

[Phương pháp trắc nghiệm]

Thay x =1 (thuộc B, D) vào vế trái ta được 3=0 vô lý, vậy loại B, D,

Thay x = - 1 vào log52x1 ta được log53 không xác định, nên loại A

Vậy chọn đáp án C.

Câu 4

A. 20

B. 5

C. 36

D. 25

Hướng dẫn giải.

Chọn A.

Điều kiện x >0. Giải phương trình bậc hai với ẩn là log2x ta được:

log22x3log2x+2=0log2x=1log2x=2x=2x=4

Khi đó, P=x12+x22=22+42=20.

Câu 5:

A. m<1.

B. m3.

C. m<3.

D. m>3.

Hướng dẫn giải

Chọn D.

log22x+2log2xm=0 (1).

Đặt t=log2x, phương trình (1) trở thành: t2+2tm=0t2+2t=m (2).

Phương trình (1) có nghiệm x>2 phương trình (2) có nghiệm:

t>1dot=log2x>log22=1

Xét hàm số y=t2+2ty'=2t+2,y'=0t=1 ( loại).

Bảng biến thiên

Phương trình lôgarit và cách giải các dạng bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Từ Bảng biến thiên suy ra phương trình (2) có nghiệm t>1m>3.

Dạng 4. Phương pháp mũ hóa

A. Phương pháp giải

Xét phương trình: logagx=fx(0<a1)

Bước 1: Đặt điều kiện g(x) > 0

Bước 2: Giải phương trình:

logagx=fx(0<a1)gx=afx

Bước 3: Kết hợp với điều kiện, kết luận nghiệm.

Câu 1:

A. P=4

B. P=1

C. P=8

D. P=2

Hướng dẫn giải

Chọn C.

Ta có

log25.2x82x+2=3x5.2x82x+2>05.2x82x+2=82x5.2x82x+2>02x=452x=42x=4x=2

Vậy P=2log24.2=8

Câu 2:

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 0.

Hướng dẫn giải

Chọn B.

[Phương pháp tự luận]

Điều kiện

3.2x1>02x>13x>log213

log23.2x1=2x+13.2x1=22x+12.4x3.2x+1=02x=12x=12x=0x=1

(thỏa mãn).

Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm.

[Phương pháp trắc nghiệm]

Nhập vào màn hình máy tính:

log23x2X12X1=0

Ấn SHIFT CALC nhập X=5, ấn =. Máy hiện X=0.

Ấn Alpha X Shift STO A

Ấn AC. Viết lại phương trình:

log23x2X12X1XA=0

Ấn SHIFT CALC. Máy hỏi A? ẤN = Máy hỏi X? Ấn 5 =. Máy hiện X=-1.

Ấn Alpha X Shift STO B.

Ấn AC. Viết lại phương trình:

log23x2X12X1XAXB=0

Ấn SHIFT CALC. Máy hỏi A? ẤN = Máy hỏi B? Ấn =. Máy hỏi X? Ấn 1=

Máy không giải ra nghiệm. Vậy đã hết nghiệm.

Câu 3

A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 0.

Hướng dẫn giải

Chọn B.

Phương trình lôgarit và cách giải các dạng bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x =2.

Câu 4

A. m=154.

B. m=1

C. m1m=154.

D. m1.

Hướng dẫn giải.

Chọn C.

Điều kiện 25xlog5m>0

PT:

25xlog5m=5xt=5x>0t2t=log5m

Xét gt=t2t trên 0;+ ta có bảng biến thiên:

Phương trình lôgarit và cách giải các dạng bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

PT đã cho có nghiệm duy nhất:

log5m=14log5m0m=154m1.

Dạng 5. Phương pháp hàm số, đồ thị và đánh giá

A. Phương pháp giải

Giải bằng phương pháp đồ thị:

Giải phương trình:

logax=fx0<a1*

Xem phương trình * là phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị y=logax0<a1y=fx. Khi đó ta thực hiện hai bước:

Bước 1. Vẽ đồ thị các hàm số y=logax0<a1y=fx.

Bước 2. Kết luận nghiệm của phương trình đã cho là số giao điểm của hai đồ thị.

Sử dụng tính đơn điệu của hàm số:

Sử dụng đánh giá

B. Ví dụ minh họa

Câu 1: Phương trình: lnx2+x+1ln2x2+1=x2x có tổng bình phương các nghiệm bằng:

A. 5

B. 1

C. 9

D. 25

Hướng dẫn giải

Chọn B.

Phương trình lôgarit và cách giải các dạng bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Câu 2:

A. m>3

B. m<2

C. m>0

D. m=2

Hướng dẫn gải:

Chọn B.

Điều kiện: 1<x2.

Phương trình đã cho tương đương với:

log32x2+log32x+1=mlog32x2x+1=mx2x+1=32m(*)

Phương trình * là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số fx=x2x+1 và đường thẳng y=32m (cùng phương với trục hoành).

Xét hàm số fx=x2x+1 xác định trên 1;22;+.

Ta có :

Phương trình lôgarit và cách giải các dạng bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Đồ thị

Phương trình lôgarit và cách giải các dạng bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Dựa vào đồ thị, ta thấy để phương trình * có ba nghiệm phân biệt khi

0<32m<max1;2gx32m<94m<2

Chọn B.

Câu 3

A. 5

B. 3

C. 5

D. 2

Hướng dẫn giải

Chọn B.

Phương trình lôgarit và cách giải các dạng bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Câu 1

A. x=9

B. x=7

C. x=8

D. x=10

Câu 2:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 8

Câu 3:

A. 2.

B. 0.

C. 1.

D. 3.

Câu 4:

A. S=1;7.

B. S=7.

C. S=1.

D. S=3;7.

Câu 5:

A. 3.

B. 4.

C. 1.

D. 2.

Câu 6:

Khi đó x1x2 bằng:

A. 5.

B. 3.

C. -2

D. 7.

Câu 7:

A. 0.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu 8:

A. x=1±217.

B. x=1+217.

C. x=33

D. x=5

Câu 9:

A. 5.

B. 14.

C. 3.

D. 13.

Vậy 2x1+3x2=2.1+3.4=14.

Câu 10:

A. 0.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu 1

A. m=1m=1

B. m=1m=2

C. m <3

D. m >3

Câu 1

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 13: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình log32x2log23x+1=m có ba nghiệm phân biệt.

A. m >3

B. m <2

C. m >0

D. m =2

Câu 14:

A. t2t1=0

B. 4t23t1=0

C. t+1t=1

D. 2t1t=3

Câu 15

A. e3

B. 1e

C. e

D. 2

Câu 16:

A. 100.

B. 2.

C. 10.

D. 1000.

Câu 17

A. t2+t2=0

B. 2t2=1

C. t2t2=0

D. t2=1

Câu18:

A. x =1

B. x =-1

C. x =2

D. x =3

Câu19

A. 3<m4

B. 3m103

C. 103<m4

D. 3<m103.

Câu 20. Cho phương trình 4.5log(100x2)+25.4log(10x)=29.101+logx. Gọi avà   b lần lượt là 2 nghiệm của phương trình. Khi đó tích ab bằng:

A. 0

B. 1

C. 1100.

D. 110

Câu 2

A. m<12

B. m>4x23

C. 0<m<12

D. m>0

Câu 22:

A. 1 nghiệm

B. 2 nghiệm

C. 3 nghiệm

D. Vô nghiệm

Câu 23

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 24

A. ln2;+

B. 0;+

C. 1;e

D. ;0

Câu 25: Biết phương trình log52x+1x=2log3x212x có nghiệm duy nhất x=a+b2 trong đó a,b là các số nguyên. Tính a +b?

A. 5

B. -1

C. 1

D. 2

Đáp án

Phương trình lôgarit và cách giải các dạng bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Write your answer here

Popular Tags

© 2025 Pitomath. All rights reserved.