profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

50 bài tập Trắc nghiệm lý thuyết Anđehit Xeton Axit cacboxylic (có đáp án 2024) - Hóa học 11

clock icon

- asked 2 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Trắc nghiệm lý thuyết Hóa 11 Chương 9 Anđehit Xeton Axit cacboxylic – Hóa học lớp 11

Câu 1:

A. Hợp chất hữu cơ có nhóm -CHO liên kết với H là anđehit fomic

B. Anđehit vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa

C. Hợp chất R-CHO có thể điều chế từ R-CH2OH

D. Trong phân tử anđehit, các nguyên tử liên kết với nhau chỉ bằng liên kết xich-ma (sigma)

Câu 2:

A. Ancol bậc 1

B. Ancol bậc 2

C. Ancol bậc 3

D. Ancol bậc bất kì

Câu 3:

A. metanal

B. anđehit fomic

C. fomanđehit

D. etanal

Câu 4:

A. no, đơn chức, mạch hở

B. chứa 1 liên kết C=C, đơn chức, mạch hở

C. no, hai chức, mạch hở

D. chứa 2 liên kết C=C, đơn chức, mạch hở

Câu 5:

A. thế

B. cộng

C. tách

D. oxi hóa-khử

Câu 6:

A. hóa lỏng fomanđehit

B. hòa tan fomanđehit vào etanol để thu được dung dịch có nồng độ 35-40%

C. hòa tan fomanđehit vào nước để thu được dung dịch có nồng độ 35-40%

D. B và C đều đúng

Câu 7:

A. H-CH=O

B. O=HC-CH=O

C. (CH3)2CO

D. CH3-CH=O

Câu 8:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 9: C4H8O có số đồng phân anđehit là:

A. 2

B. 3

C. 5

D. 8

Câu 10:

A. CH3CHO

B. CH3-CH­2-CHO

C. CH3CH2CH2CHO

D. (CH3)2CHCHO

Câu 11:

A. metan

B. axit fomic

C. metanol

D. metan và metanol

Câu 12: Trong phòng thí nghiệm, axetanđehit được điều chế bằng cách:

A. oxi hóa etanol

B. khử axit axetic

C. oxi hóa butan

D. oxi hóa etan

Câu 13:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 14:

A. Mg

B. NaOH

C. NaHCO3

D. NaNO3

Câu 15:

A. C4H10O

B. C4H6O

C. C4H8O

D. C3H6O

Câu 16: X là anđehit thơm có CTPT C8H8O. Số đồng phân của X là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 17: A là một anđehit mạch hở có công thức CnH2n-4­O2. 1 mol A tác dụng với tối đa bao nhiêu mol H2?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 18:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 19:

A. CnH2nO

B. CnH2nO2

C. CnH2n-2O

D. CnH2n-2­O2

Câu 20:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 21:

A. anđehit isobutiric

B. isobutiranđehit

C. 2-metylpropanal

D. A, B, C đều đúng

Câu 22:

A. Là chất lỏng không tan trong nước

B. Thể hiện tính oxi hóa khi tham gia phản ứng với hidro

C. Thể hiện tính khử khi tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3

D. Có thể tham gia phản ứng trùng hợp và trùng ngưng

Câu 23:

Trong phản ứng trên, benzanđehit:

A. chỉ bị oxi hóa

B. chỉ bị khử

C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử

D. không bị oxi cũng không bị khử

Câu 24:

A. Sản xuất poli(phenol-fomanđehit) làm chất dẻo, keo dính

B. Tổng hợp phẩm nhuộm, dược phẩm

C. Dung để ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng,…

D. Dùng để tráng ruột phích, gương

Câu 25:

A. CnH2nO2.

B. CnH2n+2O2.

C. CnH2n+1O2.

D. CnH2n-1O2.

Câu 26:

Tên thay thế của X là

A. axit 3-etyl-2-metylbutanoic

B. axit 2-metylbutanoic

C. axit 3,4-đimetylpentanoic

D. axit 2,3-đimetylpentanoic

Câu 27:

Tên hệ thống của Y là

A. axit 2-etyl-3-metylbutanoic

B. axit 2-isopropylbutanoic

C. axit 2-metylpentanoic

D. axit 3-metylpentanoic

Câu 28:

A. C6H6O2

B. C7H8O2

C. C7H6O

D. C7H6O2

Câu 29:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 30:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 31:

A. C6H9O6

B. C2H3O2

C. C4H6O4

D. C8H12O8

Câu 32:

A. CH3COOH

B. CH3CH2CHO

C. C3H5CHO

D. CH3CH2CH2COOH

Câu 33:

A. Các phân tử axit tạo được liên kết hiđro với nhau

B. Các phân tử axit tạo được liên kết hiđro với các phân tử nước

C. Axit ở thể lỏng nên dễ tan

D. Axit là chất điện li mạnh

Câu 34:

A. giấm

B. chanh

C. me

D. khế

Câu 35:

A. CH3-COOH

B. CH2=CH-COOH

C. C6H5-COOH

D. HOOC-CH2-COOH

Câu 36:

A. Vôi tôi

B. Muối ăn

C. Giấm ăn

D. Nước

Câu 37:

A. Bị mất màu

B. Không đổi màu

C. Đổi sang màu hồng

D. Đổi sang màu xanh

Câu 38:

A. 2–metylbut–1–en

B. Axit 3-metylacrylic

C. But–2–in

D. Axit acrylic

Câu 39:

A. Giữa các phân tử axit cacboxylic có nhiều loại liên kết hiđro hơn, đồng thời liên kết hiđro bền hơn liên kết hiđro giữa các phân tử rượu

B. Giữa các phân tử axit cacboxylic có ít loại liên kết hiđro hơn, nhưng liên kết hiđro bền hơn liên kết hiđro giữa các phân tử rượu

C. Các phân tử axit cacboxylic có khối lượng phân tử cao hơn nhiều khối lượng phân tử của rượu

D. Giữa các phân tử axit cacboxylic có nhiều loại liên kết hiđro hơn, nhưng liên kết hiđro kém bền hơn liên kết hiđro giữa các phân tử rượu

Câu 40:

A. Axit etanoic

B. Etanol

C. Etan

D. Etanal

Câu 41:

A. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH

B. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH

C. CH3CHO, C2H6, C2H5OH, CH3COOH

D. C2H6, CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH

Câu 42:

A. axit fomic, axit axetic, axit metacrylic

B. metyl fomat, metyl axetat, metyl acrylat

C. axit fomic, axit acrylic, axit propionic

D. axit fomic, axit axetic, axit acrylic

Câu 43:

A. CCl3-COOH B. CH3COOH

C. CBr3COOH D. CF3COOH

Câu 44:

A. Chất lỏng không màu, mùi giấm

B. Tan vô hạn trong nước

C. Tính axit mạnh hơn axit cacbonic

D. Phản ứng được với muối ăn

Câu 45:

A. axit fomic

B. metyl fomat

C. axit axetic

D. ancol propylic

Câu 46:

A. Dung dịch brom

B. Dung dịch C2H5OH

C. Dung dịch NaOH

D. Dung dịch Na2CO3

Câu 47:

A. Dung dịch cồn đun nóng

B. Dung dịch giấm đun nóng

C. Dung dịch nước muối đun nóng

D. Dung dịch nước đường đun nóng

Câu 48:

(1) Lên men giấm ancol etylic.

(2) Oxi hóa không hoàn toàn anđehit axetic.

(3) Oxi hóa không hoàn toàn butan.

(4) Cho metanol tác dụng với cacbon oxit.

Trong những phản ứng trên, số phản ứng tạo axit axetic là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 49:

A. anđehit axetic, but–1–in, etilen

B. anđehit axetic, axetilen, but–2–in

C. axit fomic, vinylaxetilen, propin

D. anđehit fomic, axetilen, etilen

Câu 50:

C2H4O2 + NaOH → X + Y X + H2SO4 loãng → Z + T

Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là

A. CH3OH, HCOOH

B. HCOONa, CH3CHO

C. HCHO, CH3CHO

D. HCHO, HCOOH

Đáp án

1. D

2. A

3. D

4. A

5. D

6. C

7. C

8. C

9. A

10. B

11. D

12. A

13. B

14. D

15. A

16. D

17. C

18. C

19. D

20. D

21. D

22. A

23. C

24. D

25. A

26. D

27. A

28. D

29. C

30. D

31. C

32. A

33. B

34. A

35. D

36. A

37. C

38. B

39. A

40. A

41. B

42. D

43. D

44. D

45. C

46. A

47. B

48. D

49. C

50. A

Write your answer here

Popular Tags

© 2025 Pitomath. All rights reserved.