
Anonymous
0
0
50 bài tập Trắc nghiệm lý thuyết Hiđrocacbon no (có đáp án 2024) - Hóa học 11
- asked 2 months agoVotes
0Answers
0Views
Trắc nghiệm lý thuyết Hóa 11 Chương 5 Hiđrocacbon no – Hóa học lớp 11
Câu 1:
A. C2H4
B. CH4
C. C4H10
D. C2H2
Câu 2:
A. Al4C3
B. CaC2
C. CH3COONa
D. C4H10
Câu 3:
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 4:
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 5:
A. 2,2-đimetylpropan.
B. 2-metylbutan.
C. pentan.
D. 2-đimetylpropan.
Câu 6:
A. C6H14.
B. C3H8.
C. C4H10.
D. C5H12.
Câu 7:
A. isopentan
B. pentan
C. neopentan
D. butan
Câu 8:
A. Crăckinh
B. Trùng hợp
C. Rifominh
D. Chưng cất
Câu 9:
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 10:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Câu 11:
A. Neopentan
B. 2-metylpentan
C. Isobutan
D. 1,2-đimetylbutan
Câu 12:
A. CH4
B. C2H4
C. C2H2
D. C6H6
Câu 13: Cho các chất metan (1), etan (2), propan (3). Câu khẳng định chính xác là:
A. (1),(2),(3) đều tham gia phản ứng thế Clo và tách hiđro tạo anken.
B. (3) cho phản ứng thế với Clo, tách hiđro và cracking.
C. (2) cho phản ứng thế với Clo, tách hiđro và cracking.
D. (2), (3) cho phản ứng thế với Clo, tách hiđro và cracking.
Câu 14:
A. But-l-en
B. Buta-1,3-đien
C. But-2-in
D. But-1-in
Câu 15:
A. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8.
B. CH4, C2H2, C3H4, C4H10.
C. CH4, C2H6, C4H10, C5H12.
D. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12.
Câu 16: Ankan có công thức phân tử C5H12 có số đồng phân là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 17:
A. 2,2,4,4-tetrametylbutan.
B. 2,4,4-trimeylpentan.
C. 2,2,4-trimetylpentan.
D. 2,4,4,4-tetrametylbutan.
Câu
A. butan.
B. etan.
C. metan.
D. propan.
Câu 19:
A. nước.
B. benzen.
C. dung dịch axit HCl.
D. dung dịch NaOH.
Câu 20:
A. Tất cả các ankan đều có công thức phân tử dạng CnH2n+2.
B. Tất cả các chất có công thức phân tử dạng CnH2n+2 đều là ankan.
C. Tất cả các ankan đều chỉ có liên kết đơn trong phân tử.
D. Tất cả các chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử đều là ankan.
Câu 21:
A. Đồng phân nhóm chức.
B. Đồng phân mạch cacbon.
C. Đồng phân vị trí nhóm chức.
D. Có cả 3 loại đồng phân trên.
Câu 22:
A. 2,2-đimetylpentan.
B. 2,3-đimetylpentan.
C. 2,2,3-trimetylpentan.
D. 2,2,3-trimetylbutan.
Câu 23:
1. Phản ứng cháy 2. Phản ứng phân huỷ
3. Phản ứng thế 4. Phản ứng cracking
5. Phản ứng cộng 6. Phản ứng trùng hợp
7. Phản ứng trùng ngưng 8. Phản ứng đềhiđro hoá
A. Tham gia phản ứng 1, 2, 3, 5, 8
B. Tham gia phản ứng 1, 3, 5, 7, 8
C. Tham gia phản ứng 1, 2, 3, 4, 8
D. Tham gia phản ứng 1, 2, 3, 4, 5
Câu 24:
A. etan và propan.
B. propan và iso-butan.
C. iso-butan và pentan.
D. neo-pentan và etan.
Câu
A. Nhóm chức
B. Gốc hiđrocacbon
C. Tác nhân phản ứng
D. Dẫn xuất của hiđrocacbon
Câu 26:
A. Nung muối natri malonat với vôi tôi xút.
B. Canxicacbua tác dụng với nước.
C. Nung natri axetat với vôi tôi xút.
D. Điện phân dung dịch natri axetat.
Câu 27:
A. CnHn, n ≥ 2.
B. CnH2n+2, n ≥1 (các giá trị n đều nguyên).
C. CnH2n-2, n≥ 2.
D. Tất cả đều sai.
Câu 2
A. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon có chứa liên kết đơn trong phân tử.
B. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon chỉ có một liên kết đơn trong phân tử.
C. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon chỉ có chứa liên kết đơn trong phân tử.
D. Hiđrocacbon no là hợp chất hữu cơ chỉ có chứa liên kết đơn trong phân tử.
Câu 29:
A. Cộng với halogen
B. Thế với halogen
C. Crackinh
D. Đề hydro hoá
Câu 30:
A. Pentan
B. 2-meylbutan
C. Xiclopentan
D. 2,2-đimetylpropan
Câu 31: A là một hợp chất hữu cơ ở trạng thái rắn. Khi nung A và hỗn hợp B sinh ra khí C và chất rắn D. Đốt một thể tích khí C sinh ra một thể tích khí E và chất lỏng G. Nếu cho D vào dung dịch HCl cũng có thể thu được E. A, C, E, G lần lượt là:
A. C2H3COONa, C2H4, CO2, H2O
B. CH3COONa, CH4, CO2, H2O
C. C2H5COONa, C2H6, CO2, H2O
D. CH3COONa, C2H4, CO2, H2O
Câu 32:
A. (1), (3) và (5).
B. (1), (2) và (5).
C. (1), (4) và (5).
D. (1), (3) và (4).
Câu 33:
A. (3), (4), (2), (1).
B. (1), (2), (4), (3).
C. (3), (4), (1), (2).
D. (1), (2), (3), (4).
Câu 34:
A. metan là chất khí.
B. phân tử khối của metan nhỏ.
C. metan không có liên kết đôi.
D. phân tử metan không phân cực.
Câu 35:
A. C4H10, C5H12.
B. C2H6, C6H14.
C. CH4, C3H8.
D. C3H8, C6H14.
Câu 36:
(a) Heptan không tan trong dung dịch H2SO4 loãng.
(b) Heptan tan tốt trong H2SO4 nguyên chất.
(c) Hexan tan trong dung dịch NaOH đặc.
(d) Hexan tan tốt trong benzen.
Số mệnh đề đúng là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 37:
A. 2-brom-2-metylbutan.
B. 2-brom-3-metylbutan.
C. 1-brom-2-metylbutan.
D. 1-brom-3-metylbutan.
Câu 38:
A. neopentan.
B. pentan.
C. butan.
D. isopentan.
Câu 39:
A. etan và propan.
B. propan và isobutan.
C. isobutan và n-pentan.
D. neopentan và etan.
Câu 40:
A. butan.
B. propan.
C. isobutan.
D. 2-metylbutan.
Câu 41:
(1) CH3C(CH3)2CH2Cl;
(2) CH3C(CH2Cl)2CH3;
(3) CH3ClC(CH3)3;
A. (1); (2).
B. (2); (3).
C. (2).
D. (1).
Câu 42:
A. Liên kết ion
B. Liên kết cho nhận
C. Liên kết hiđro
D. Liên kết cộng hoá trị
Câu 43:
A. C2H2
B. C2H6
C. C3H8
D. CH4
Câu 44:
A. Màu của dung dịch nhạt dần, không có khí thoát ra.
B. Màu của dung dịch nhạt dần, và có khí thoát ra.
C. Màu của dung dịch mất hẳn, không còn khí thoát ra.
D. Màu của dung dịch không đổi.
Câu 45:
A. CnH2n+2
B. CnH2n+2-2k
C. CnH2n-6
D. CnH2n-2
Câu 46:
A. CH3CH2CH(Cl)CH(CH3)2.
B. CH3CH(Cl)CH(CH3)CH2CH3.
C. CH3CH2CH(CH3)CH2CH2Cl.
D. CH3CH(Cl)CH3CH(CH3)CH3.
Câu 47:
A. Cả hai dạng liên kết bền như nhau
B. Liên kết kém bền hơn liên kết
C. Liên kết kém bền hơn liên kết
D. Cả hai dạng liên kết đều không bền
Câu 48:
A. 1
B. 2
C. 5
D. 4
Câu 49
A. C2H4
B. CH3-CH2-CH3
C. CH3-CH(CH3)-CH3
D. CH3-CH3
Câu 50:
A. CH2Cl2 và HCl
B. C và HCl
C. CH3Cl và HCl
D. CCl4 và HCl
Đáp án
1. B |
2. B |
3. D |
4. D |
5. A |
6. D |
7. B |
8. C |
9. C |
10. B |
11. B |
12. A |
13. B |
14. B |
15. C |
16. C |
17. C |
18. C |
19. B |
20. D |
21. B |
22. B |
23. C |
24. A |
25. B |
26. B |
27. B |
28. C |
29. B |
30. D |
31. B |
32. A |
33. B |
34. D |
35. C |
36. C |
37. A |
38. B |
39. D |
40. B |
41. D |
42. D |
43. D |
44. B |
45. B |
46. B |
47. C |
48. C |
49. D |
50. B |