
Anonymous
0
0
50 câu Trắc nghiệm lý thuyết Nitơ – photpho (có đáp án 2024) - Hóa học 11
- asked 2 months agoVotes
0Answers
0Views
Trắc nghiệm lý thuyết Chương 2 Nitơ – photpho có lời giải – Hóa học lớp 11
Câu 1:
A. NaNO3 và H2SO4 loãng.
B. NaNO3 và H2SO4 đặc.
C. NH3 và O2.
D. NaNO3 và HCl đặc.
Câu 2:
A.
B.
C.
D.
Câu 3:
A. 1s22s22p1.
B. 1s22s22p5.
C. 1s22s22p63s23p2.
D. 1s22s22p3.
Câu 4:
A. H2, Li, O2, Ag.
B. H2, Li, O2, Cu.
C. H2, Na, O2, Mg.
D. H2, Li, O2, Hg.
Câu 5:
A. N2 thể hiện tính khử khi tác dụng với H2, kim loại.
B. N2 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với Cu.
C. N2 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với O2.
D. N2 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với kim loại mạnh và hiđro, thể hiện tính khử khi tác dụng với O2.
Câu 6:
A. Fe2O3, Cu, Pb, P.
B. H2S, C, BaSO4, ZnO.
C. Au, Mg, FeS2, CO2.
D. CaCO3, Al, NaCl, Fe(OH)2
A.
B.
C.
D.
Câu 8:
A. Al đã không phản ứng với dung dịch HNO3
B. Al đã phản ứng với dung dịch HNO3 tạo NH4NO3
C. Al đã phản ứng tạo khí NO không màu bay ra nên có cảm giác là không có khí
D. Cả A và B
Câu 9:
A. Al(NO3)3, Zn(NO3)2, Ca(NO3)2.
B. Mg(NO3)2, Pb(NO3)2, Fe(NO3)2
C. KNO3, NaNO3, LiNO3.
D. Hg(NO3)2, Mn(NO3)2, AgNO3.
Câu 10: Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử?
A. N2 + 3H2 2NH3
B. N2 + 6Li 2Li3N
C. N2 + O2 2NO
D. N2 + 3Mg Mg3N2
Câu 11:
A.N2O
B. NO2
C. NO
D. N2O5
Câu 12:
A. Li, Mg, Al
B. Li, H2, Al
C. H2 ,O2
D. O2 ,Ca, Mg
Câu 13:
A. Trong tự nhiên chỉ yếu tồn tại dưới dạng hợp chất.
B. Là chất khí không màu, không mùi, tan rất ít trong nước.
C. Ở điều kiện thường, khá trơ về mặt hóa học.
D. Thuộc chu kỳ 2, nhóm VA của bảng tuần hoàn.
Câu 14:
A. NH3, N2, NO, N2O, AlN
B. NH4Cl, N2O5, HNO3, Ca3N2, NO
C. NH4Cl, NO, NO2, N2O3, HNO3
D. NH4Cl, N2O, N2O3, NO2, HNO3
Câu 15
A. NaCl , CaCl2
B. CuCl2, AlCl3.
C. KNO3 , K2SO4
D. Ba(NO3)2 , AgNO3
Câu 16:
A. 5
B. 8
C. 9
D. 10
Câu 17:
A. IV và +5
B. IV và +4
C. V và +5
D. IV và +3
Câu 18:
FeO + HNO3 → X + NO + H2O
X và tổng hệ số cân bằng của sản phẩm là:
A. Fe(NO3)2 và 18
C. Fe(NO3)3 và 6
B. Fe(NO3)2 và 9
D. Fe(NO3)3 và 22
Câu 19:
A. H2
B. O2
C. Mg
D. Al
Câu 20:
A. +3, +5, -5, +3.
B. -3, +5, +5, +3.
C. +3, +5, +5, +3.
D. +3, +5, +5, -3.
Câu 21:
A. 14
B. 24
C. 38
D. 10
Câu 22:
A. Số hiệu nguyên tử của N bằng 7.
B. Nguyên tử N có 2 lớp electron, lớp ngoài cùng có 3 electron.
C. Cấu hình electron của N là 1s22s22p3.
D. Vì có liên kết ba nên phân tử N2 rất bền và ở nhiệt độ thường N2 khá trơ về mặt hóa học
Câu 23:
A. KH2PO4 và K2HPO4
B. KH2PO4 và K3PO4
C. K2HPO4 và K3PO4
D. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4
Câu 24:
A. Ca3(PO4)2 và H2SO4 (loãng)
B. Ca2HPO4 và H2SO4 (đặc)
C. P2O5 và H2SO4 (đặc)
D. H2SO4 (đặc) và Ca3(PO4)2
Câu 25:
A. NO
B. O2
C. N2
D. CO2
Câu 26:
A. NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3
B. NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2
C. NH4Cl, NH4NO3, NH4HCO3
D. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3
Câu 27: Trong các công thức sau đây, chọn công thức đúng của magie photphua
A. Mg3(PO4)2
B. Mg(PO3)2 C. Mg3P2
Câu 28:
Công thức của X, Y, Z, T tương ứng là
A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3
B. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3N2O
C. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2
D. NH3, N2, NH4NO3, N2O
Câu 29:
A. Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit.
B. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước.
C. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.
D. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit.
Câu 30:
A. Axit metaphotphoric (HPO3)
B. Axit điphotphoric (H4P2O7)
C. Axit photphorơ (H3PO3)
D. Anhidrit photphoric (P2O5)
Câu 31:
A. N2+O2, NO + O2, NO2 + O2 + H2O
B. Ni + O2, NO + O2 + H2O, NH3 + HNO3
C. CO + O2, CO2 + NH3 tạo (NH4)2CO3
D. H2O phân hủy tạo H2, N2 + H2 tạo NH3
Câu 32:
A.
B.
C.
D.
Câu 33:
A. NH4Cl.
B. (NH4)2HPO4.
C. Ca(H2PO4)2.
D. (NH4)2SO4.
Câu 34:
A. 5.
B. 11.
C. 9.
D. 20.
Câu 35:
A. Fe(NO3)3, NO và H2O
B. Fe(NO3)3, NO2 và H2O
C. Fe(NO3)3, N2 và H2O
C. Fe(NO3)3 và H2O
Câu 36:
A. NH4Cl.
B. HCl.
C. N2.
D. Cl2.
Câu 37:
A. Zn(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính
B. Zn(OH)2 là một bazơ ít tan
C. Zn(OH)2 có khả năng tạo thành với NH3 phức chất tan
D. NH3 là một hợp chất có cực và làm một bazơ yếu
Câu 38:
A. NH4NO3.
B. KNO3.
C. NaNO2.
D. NH4NO2.
Câu 39:
A. Fe, CuO, Zn, Fe(OH)3.
B. Cu, Al2O3, Zn(OH)2, CaCO3.
C. Al, Al2O3, Mg, Na2CO3.
D. S, ZnO, Mg, Au
Câu 40:
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
Câu 41: Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khí phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là:
A. Cu(NO3)2
B. HNO3
C. Fe(NO3)2
D. Fe(NO3)3
Câu 42:
A. KMnO4, NaNO3
B. Cu(NO3)2, NaNO3
C. CaCO3, NaNO3
D. NaNO3, KNO3
Câu 43: Để phân biệt ba bình khí mất nhãn lần lượt chứa các khí N2, O2 và O3, một học sinh đã dùng các thuốc thử (có trật tự) theo bốn cách dưới đây. Cách nào là không đúng?
A. Lá Ag nóng, que đóm tàn đỏ.
B. Que đóm tàn đỏ, lá Ag nóng.
C. Dung dịch KI/ hồ tinh bột, que đóm tàn đỏ.
D. Dung dịch KI/ hồ tinh bột, lá Ag nóng.
Câu 44:
Các khí X, Y, Z lần lượt là:
A. O2, N2, NO.
B. Cl2, NH3, HCl.
C. O2, NH3, N2
D. O2, NH3, NO.
Câu 45:
A. Có kết tủa trắng, keo
B. Không có hiện tượng gì
C. Dung dịch trong suốt
D. Có kết tủa xanh lam
Câu 46:
A. Khối lượng thanh Zn giảm đi
B. Khối lượng thanh Fe tăng lên
C. Khối lượng thanh Ni tăng lên
D. Khối lượng thanh Ag giảm đi
Câu 47:
A. NaOH.
B. KOH.
C. Quì tím.
D. AgNO3.
Câu 48:
A. nước gừng tươi.
B. phèn chua.
C. muối ăn.
D. giấm ăn.
Câu 49:
A. Ca3P2
B. Ca2P3
C. Ca3(PO4)2
D. CaP2
Câu 50:
A. Tàn đóm tắt ngay
B. Que đóm bùng cháy.
C. Không có hiện tượng gì
D. Có tiếng nổ
Đáp án
1.B |
2.C |
3.D |
4.C |
5.D |
6.A |
7.C |
8.D |
9.B |
10C |
11.C |
12.C |
13.A |
14.D |
15.B |
16.D |
17.A |
18.D |
19.B |
20.D |
21.B |
22.B |
23.A |
24.D |
25.A |
26.A |
27.C |
28.B |
29.B |
30.B |
31.A |
32.A |
33.B |
34.D |
35.C |
36.A |
37.B |
38.B |
39.B |
40.A |
41.C |
42.A |
43.D |
44.C |
45.C |
46.D |
47.D |
48.D |
49.A |
50.B |