profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Công thức tính nhanh khối lượng muối nitrat hay nhất – Hóa học lớp 11

clock icon

- asked 4 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Công thức tính nhanh khối lượng muối nitrat hay nhất – Hóa học lớp 11

Việc viết phương trình phản ứng hóa học, tính toán theo phương trình đối những bài toán oxi hóa - khử phức tạp, có nhiều sản phẩm tạo ra là rất khó khăn và làm tốn thời gian. Vậy có cách nào để tính nhanh khối lượng muối nitrat tạo thành sau phản ứng của kim loại, oxit kim loại tác dụng với HNO3? Bài viết dưới đây sẽ giúp các em hiểu rõ vấn đề này.

1. Công thức tính

Sơ đồ phản ứng:

M + HNO3 → M(NO3)n + sản phẩm khử (NO2, NO, N2O, N2, NH4NO3) + H2O

- Khối lượng muối nitrat kim loại M(NO3)n

m muối nitrat kim loại  = mM(NO3)n

mKL+62.(nNO2+3nNO+8nN2O+10nN2+8nNH4+)

- Khối lượng muối nitrat bao gồm M(NO3)n và NH4NO3

mM(NO3)nmNH4NO3

=  mKL+62.(nNO2+3nNO+8nN2O+10nN2+8nNH4+)+ 80. nNH4NO3

Chú ý: Sản phẩm khử nào không có thì số mol cho bằng 0.

Ví dụ:

A. 34,04 gam

B. 34,64 gam

C. 34,84 gam

D. 44,6 gam

Hướng dẫn giải:

n Mg = 0,23 mol

n hỗn hợp khí = 0,4 mol

m hỗn hợp khí = 16.2.0,4 = 12,8 gam

nN2+nN2O=0,04mol28.nN2+44.nN2O=1,28g→ nN2=0,03molnN2O=0,01mol

Áp dụng định luật bảo toàn electron:

 (nKl . Hóa trị)= (Số e nhận . n sản phẩm khử )

2.n Mg = 10.nN2+ 8. nN2O+ 8. nNH4NO3

→ 2.0,23 = 10.0,03 + 8.0,01 + 8. nNH4NO3

nNH4NO3= 0,01 mol

→ m rắn = m Mg + 62.( 10. nN2+ 8. nN2O+ 8. nNH4NO3) + 80. nNH4NO3

→ m rắn = 5,52 + 62.( 10.0,03 + 8.0,01 + 8.0,01) + 80.0,01 = 34,84 gam

→ Chọn C

2. Bạn nên biết

Các bán phản ứng biểu diễn sự nhận electron

2H++NO3+1eNO2+H2O

4H++NO3+3eNO+2H2O

10H++2NO3+8eN2O+5H2O

12H++2NO3+10eN2+6H2O

10H++NO3+10eNH4++3H2O

3. Kiến thức mở rộng

Bài toán hỗn hợp kim loại và oxit kim loại phản ứng với HNO3

Giả sử có hỗn hợp (Fe, FeO, Fe2O3) ta có thể quy đổi hỗn hợp thành (Fe, O)

Áp dụng công thức:

nHNO3=2nNO2+4nNO+10nN2O+12nN2+10nNH4NO3+ 2nO (trong oxit kim loại)

m muối nitrat = mKL+62.(nNO2+3nNO+8nN2O+10nN2+8nNH4++2nO(trong oxit)) + 80.

Tính toán theo yêu cầu đề bài.

4. Bài tập minh họa

Câu 1:

A. 46,76 gam; 1,8.                                              

B. 39,08 gam; 1,8.

C. 46,76 gam; 0,9.                                                        

D. 39,08 gam; 0,9.

Hướng dẫn giải:

n hỗn hợp khí = 0,36 mol

m hỗn hợp khí = 21.2.0,36 = 15,12 gam

nNO+nNO2=0,3630.nNO+46.nNO2=15,12→ nNO=0,09nNO2=0,27

nHNO3= 4.nNO + 2. nNO2 = 0,9 mol → V = 1,8 lít

m muối = mKL + 62.(3nNO + nNO2) = 13,28 + 62.(3.0,09 + 0,27) = 46,76 gam

→ Chọn A

Câu 2:

A. 49,09   

B. 34,36                        

C. 35,50                        

D. 38,72

Hướng dẫn giải:

n NO = 0,06 mol

Quy đổi (Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4) → (Fe, O)

Ta có 56.nFe + 16.nO = 11,36 (1)

Bảo toàn electron: 3.nFe = 2nO + 3nNO

→ 3nFe – 2nO = 3.0,06 (2)

Từ (1) và (2) → nFe = 0,16 mol; nO = 0,15 mol

m muối = mKL + 62.(3nNO + 2nO) = 0,16.56 + 62.(3.0,06 + 2.0,15) = 38,72 gam

→ Chọn D

Write your answer here

Popular Tags

© 2025 Pitomath. All rights reserved.