
Anonymous
0
0
50 bài tập Trắc nghiệm lý thuyết Dẫn xuất halogen, Ancol, Phenol (có đáp án 2024) - Hóa học 11
- asked 2 months agoVotes
0Answers
0Views
Trắc nghiệm lý thuyết Hóa 11 Chương 8 Dẫn xuất halogen, Ancol, Phenol – Hóa học lớp 11
Câu 1:
A. CnH2n - 1OH (n ≥ 3).
B. CnH2n +1CHO (n ≥ 0).
C. CnH2n + 1COOH (n ≥ 0).
D. CnH2n + 1OH (n ≥ 1).
Câu 2:
A. ancol etylic
B. ancol metylic
C. etanol
D. metanol.
Câu 3:
A. CH3CH2OH
B. CH2=CHCH2OH
C. CH3OH
D. CH3CH(CH3)OH
Câu 4:
A. ancol iso-amylic
B. 2-metylbutan-4-ol
C. 3-metylbutan-1-ol
D. Ancol iso-pentylic
Câu 5:
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 6:
A. 3-etyl hexan-5-ol.
B. 3-metyl pentan-2-ol.
C. 4-etyl pentan-2-ol.
D. 2-etyl butan-3-ol.
Câu 7:
A. Na, HBr, CuO
B. Na, HBr, Fe
C. CuO, KOH, HBr.
D. Na, HBr, NaOH
Câu 8:
A. HCOOCH3
B. C2H5OC2H5
C. CH3CHO
D. CH2=CHCHO
Câu 9:
A. CH2=C(CH3)
B. CH3-CH=CH-CH3
C. CH2=CH-CH2-CH3
D. CH3-CH2-O-CH2-CH3
Câu 10:
A. CH2OH-CH2OH-CH3
B. CH2OH-CHOH-CH2OH
C. CH2OH-CH2OH
D. CH3-CHOH-CHOH-CH2OH
Câu 11:
A. 2,2-đimetyl propan-1-ol.
B. 3 metyl butan-2-ol.
C. 3-metyl butan-1-ol.
D. 2-metyl butan-2-ol.
Câu 12:
A. C2H5OH
B. C3H5OH
C. CH3OH
D. C3H7OH
Câu 13:
A. 2-metyl but-2-en
B. 2-metyl but-1-en
C. 3-metyl but-1-en
D. Pent-1-en
Câu 14:
A. Kim loại Na
B. Cu(OH)2
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch brom
Câu 15:
Số anncol cho ở trên phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 16:
A. CH3OH.
B. (CH3)2CHCH2OH.
C. C2H5CH2OH
D. CH3CH(OH)CH3.
Câu 17:
A. 2-metylpropen và but-1-en.
B. propen và but-2-en.
C. eten và but-2-en
D. eten và but-1-en.
Câu 18:
A. 3-metylbut-1-en
B. 2-metylbut-2-en.
C. 3-metylbut-2-en.
D. 2-metylbut-3-en
Câu 19:
A. Ancol propylic
B. Ancol etylic
C. Ancol sec-butylic
D. Ancol iso-propylic
Câu 20:
A. dung dich saccarozơ
B. etanal
C. etylen glycol
D. metan
Câu 21:
A. C2H5OH +CH3COOH
B. C2H5OH + HBr
C. C2H5OH+O2
D. C2H5OH +NaOH
Câu 22:
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 23:
A. Phenol là chất có nhóm –OH, trong phân tử có chứa nhân benzen.
B. Phenol là chất có nhóm –OH không liên kết trực tiếp với nhân benzen.
C. Phenol là chất có nhóm –OH gắn trên mạch nhánh của hidrocacbon thơm.
D. Phenol là chất có một hay nhiều nhóm –OH liên kết trực tiếp với nhân benzen.
Câu 24:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 25:
Người ta thực hiện một số phản ứng thì thấy rằng:
- Chất X phản ứng được với Na.
- Chất Y phản ứng được với NaOH.
- Chất Z phản ứng được với Br2.
Các chất X, Y, Z lần lượt là :
A. C6H5OH, C6H5CH2OH, CH2=CH-CH2OH.
B. C6H5OH, CH2=CH-CH2OH, C6H5CH2OH.
C. C6H5CH2OH, C6H5OH, CH2=CH-CH2OH.
D. C6H5CH2OH, CH2=CH-CH2OH, C6H5OH.
Câu 26:
A. CH3-CH2-CCl(CH2CH2CH3)-[CH2]6-CH3
B. OHCH2-CHOH-CH2Cl
C. H2N-CH2-CH(NH2)-CH2Cl
D. OHCH2-CH2-CHCl-CH2-CH2OH
Câu 27:
A. Ancol etylic có nhiệt độ sôi thấp hơn nước nên có thể làm các hoạt chất sinh học dễ bay hơi hơn.B. Ancol etylic là dung môi tốt, hòa tan được nhiều hoạt chất sinh học cả phân cực và không phân cực.C. Ancol etylic tác dụng hóa học với các hoạt chất sinh học tạo thành các sản phẩm có "dược tính" mạnh hơn.D. Ancol etylic phản ứng hóa học với các hoạt chất sinh học làm cho chúng trở nên "ngon" hơn.
Câu 28:
(1) Phenol tan vô hạn trong nước ở 66°C.
(2) Phenol có lực axit mạnh hơn ancol etylic.
(3) Phenol tan tốt trong etanol.
(4) Phenol làm quỳ tím hóa đỏ.
(5) Phản ứng thế vào benzen dễ hơn vào nhân thơm của phenol.
(6) Phenol có thể phản ứng với dung dịch NaOH còn ancol etylic thì không.
Số phát biểu đúng là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 29:
A. số lượng nhóm OH.
B. đặc điểm cấu tạo gốc hidrocacbon
C. bậc của ancol
D. tất cả các cơ sở trên.
Câu 30:
A. Số ml rượu nguyên chất có trong 100 ml dung dịch rượu.
B. Số ml rượu nguyên chất có trong 100 gam dung dịch rượu.
C. Khối lượng rượu nguyên chất có trong 100 gam dung dịch rượu.
D. Khối lượng rượu nguyên chất có trong 100 ml dung dịch rượu.
Câu 31:
A. CuO (to); Ag2O/NH3)
B. CH3COOH; NaOH
C. H2SO4 đặc (170o C)
D. O2 (men giấm)
Câu 32:
(a) Phenol là chất rắn, có thể tan tốt trong nước ở 70oC.
(b) Tính axit của phenol mạnh hơn nước là do ảnh hưởng của gốc phenyl lên nhóm –OH.
(c) Sục khí CO2 dư vào dung dịch natri phenolat thấy dung dịch vẩn đục.
(d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen do ảnh hưởng của nhóm –OH tới vòng benzen.
(e) C6H5OH và C6H5CH2OH là đồng đẳng của nhau (C6H5 – là gốc phenyl).
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Câu 33:
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. C3H7OH
D. C4H9OH
Câu 34:
A. cứ 100 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất.
B. cứ 100g dd thì có 25 ml ancol nguyên chất.
C. cứ 100g dd thì có 25g ancol nguyên chất.
D. cứ 75 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất.
Câu 35:
A. H2SO4 đặc, 120oC
B. H2SO4 loãng, 140oC
C. H2SO4 đặc, 170oC
D. H2SO4 đặc, 140oC
Câu 36:
A. butan-2-ol và etanol.
B. etanol và butan-1-ol.
C. butan-2-ol và pentan-2-ol.
D. etanol và metanol.
Câu 37:
A. Phenol có tính axit yếu nhưng mạnh hơn H2CO3.
B. Phenol là chất rắn kết tinh dễ bị oxi hóa trong không khí.
C. Khác với benzen, phenol phản ứng dễ dàng với Br2 tạo kết tủa trắng.
D. Nhóm –OH và gốc phenyl ở phenol có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau.
Câu 38:
A. Propan -1, 2-điol
B. Glixerol
C. Ancol benzylic
D. Ancol etylic
Câu 39:
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
Câu 40:
A. Nước Br2 và NaOH
B. Nước Br2 và Cu(OH)2
C. KMnO4 và Cu(OH)2
D. NaOH và và Cu(OH)2
Câu 41:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 42:
A. NaHCO3
B. NaOH
C. Na
D. Br2
Câu 43:
A. 2,3-đimetyl butanol-2
B. 2,3-đimetyl butanol-1
C. 2-metyl pentanol-3
D. 3,3-đimetyl butanol-2
Câu 44:
Biết E, F là sản phẩm chính, các chất phản ứng với nhau theo tỉ lệ 1:1 về số mol. Công thức cấu tạo của E và F lần lượt là cặp chất trong dãy nào sau đây?
A. CH3CH2CH=CH2, CH3CH2CHBrCH2Br
B. CH3CH=CH=CH3, CH3CHBrCHBrCH3
C. CH3CH=CHCH3, CH3CH2CBr2CH3
D. CH3CH2CH=CH2, CH2BrCH2CH=CH2
Câu 45:
A. vinyl clorua
B. benzyl clorua
C. etyl axetat
D. phenol
Câu 46:
A. 2 đồng phân thuộc chức ete
B. 3 đồng phân thuộc chức ancol (ancol)
C. 2 đồng phân ancol (ancol) bậc 1
D. Tất cả đều đúng
Câu 47:
A. HCOOCH3
B. C2H5OC2H5
C. CH3CHO
D. CH2=CHCHO
Câu 48:
A. metanol
B. etanol
C. etylen glicol
D. grixerol
Câu 49:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 50:
A. rượu etylic có chứa nhóm –OH.
B. nhóm –OH của rượu bị phân cực.
C. rượu etylic tan vô hạn trong nước.
D. giữa các phân tử rượu có liên kết hiđro.
Đáp án
1. D |
2. C |
3. C |
4. B |
5. C |
6. B |
7. A |
8. C |
9. B |
10. B |
11. D |
12. C |
13. A |
14. B |
15. A |
16. D |
17. C |
18. B |
19. D |
20. B |
21. D |
22. B |
23. D |
24. C |
25. C |
26. B |
27.B |
28. B |
29. D |
30. A |
31. A |
32. A |
33. D |
34. D |
35. C |
36. A |
37. A |
38. B |
39. C |
40. B |
41. B |
42. A |
43. D |
44. B |
45. A |
46. C |
47. C |
48. C |
49. A |
50. D |