
Anonymous
0
0
Công thức tính độ dinh dưỡng của phân bón hay nhất – Hóa học lớp 11
- asked 2 months agoVotes
0Answers
0Views
Công thức tính độ dinh dưỡng của phân bón hay nhất – Hóa học lớp 11
Cây trồng muốn sinh trưởng và phát triển tốt ngoài điều kiện nguồn nước và ánh sáng thì cần cung cấp thêm phân bón hóa học cho cây. Nhưng để cung cấp lượng phân bón giúp cây phát triển tốt nhất ta cần biết cách xác định hàm lượng dinh dưỡng trong phân. Vậy cách tính độ dinh dưỡng (hàm lượng dinh dưỡng) của phân bón như thế nào? Bài viết dưới đây sẽ giúp các em hiểu rõ vấn đề này.
1. Công thức tính độ dinh dưỡng của phân bón
- Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng của nguyên tố nitơ.
Độ dinh dưỡng của phân đạm bằng %m N trong phân = =
- Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm khối lượng P2O5 tương ứng với lượng P có trong thành phần của nó
Độ dinh dưỡng của phân lân bằng = % = %
Trong đó: (trong thành phần của phân)
- Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm khối lượng K2O tương ứng với lượng K có trong thành phần của nó.
Độ dinh dưỡng của phân kali bằng % = = %
Trong đó : (trong thành phần của phân)
Ví dụ:
Hướng dẫn giải:
Urê : CO(NH2)2
Lấy khối lượng của phân đạm là 100 gam → Khối lượng CO(NH2)2 là 95 gam
nN = 2. = 2. = mol
Độ dinh dưỡng của phân bằng
%m N trong phân = = = = 44,33%
2. Bạn nên biết
Một số loại phân bón phổ biến:
Phân loại |
Tên phân bón |
Thành phần nguyên tố |
Phân đạm |
Đạm nitrat |
chứa : NaNO3, Ca(NO3)2… |
Đạm amoni |
chứa : NH4Cl, (NH4)2SO4, NH4NO3… | |
Đạm urê (là loại phân đạm tốt nhất) |
CO(NH2)2 | |
Amophot |
hỗn hợp của (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4. | |
Phân lân |
Phân lân tự nhiên, phân lân nung chảy |
Ca3(PO4)2 |
Supephotphat đơn |
Ca(H2PO4)2 và CaSO4 | |
Supephotphat kép |
Ca(H2PO4)2 | |
Phân kali |
Kali clorua (kali trắng) |
KCl |
Kali nitrat (kali đỏ) |
KNO3 | |
Kali sunfat |
K2SO4 | |
Tro thực vật |
K2CO3 | |
Phân hỗn hợp |
Phân NPK |
N, P, K |
Nitrophotka |
(NH4)2HPO4 và KNO3 | |
Phân phức hợp |
Amophot |
NH4H2PO4 + (NH4)2HPO4 |
Phân vi lượng |
Phân vi lượng |
3. Bài tập minh họa
Ví dụ:
A. 44,33%
B. 42,25%
C. 25,42%
D. 66,67%
Hướng dẫn giải:
Lấy khối lượng của phân lân là 100 gam → Khối lượng Ca(H2PO4)2 là 69,62 gam
→
→ nP = = mol
→ mol
Độ dinh dưỡng của phân này bằng:
= = = 42,25%
→ Chọn B
Câu 2:
A. 95,51%.
B. 65,75%.
C. 87,18%.
D. 88,52%.
Hướng dẫn giải
Lấy khối lượng của phân kali là 100 gam
Độ dinh dưỡng của phân kali bằng % =
→ 55 = →
Bảo toàn nguyên tố K:
→ Chọn C