profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

50 bài tập về Lý thuyết cacbon và hợp chất cacbon hay nhất (có đáp án 2024) và cách giải

clock icon

- asked 2 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Lý thuyết cacbon và hợp chất cacbon hay nhất– Hóa học lớp 11

Câu 1:

A.Fe2O3

B. MgO

C. ZnO

D. CuO

Câu 2:

A. CuO, Ag2O, PbO, Al2O3.

B. Fe2O3, CuO, ZnO, PbO.

C. CuO, Fe3O4, Na2O, PbO.

D. Al2O3, FeO, CuO, NiO.

Câu 3:

A. than chì

B. thạch anh

C. kim cương

D. cacbon vô định hình

Câu 4:

A. Than hoạt tính dễ cháy.

B. Than hoạt tính có cấu trúc lớp.

C. Than hoạt tính có khả năng hấp phụ cao.

D. Than hoạt tính có khả năng hòa tan tốt trong nhiều dung môi.

Câu 5:

A. dolomit.

B. cacnalit.

C. pirit.

D. xiderit.

Câu 6:

A. CaCO3, Na2CO3, KHCO3

B. Na2CO3, K2CO3, Li2CO3

C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, KHCO3

D. K2CO3, KHCO3, Li2CO3

Câu 7:

A. CaCO3 + HCl

B. CaCO3 (to cao)

C. C + O2 (to cao)

D. CO + O2 (to cao)

Câu 8:

A. cacbon chỉ thể hiện tính khử.

B. cacbon chỉ thể hiện tính oxi hóa.

C. cacbon không thể hiện tính khử hay tính oxi hóa.

D. cacbon thể hiện cả tính oxi hóa và tính khử.

Câu 9:

A. đá đỏ.

B. đá vôi.

C. đá mài.

D. đá tổ ong.

Câu 10:

A. Cacbon monoxit không tạo ra muối và là một chất khử mạnh.

B. Ở nhiệt độ cao cacbon có thể khử được tất cả cac oxit kim loại giải phóng kim loại.

C. Than gỗ được dùng để chế thuốc súng, thuốc pháo, chất hấp phụ.

D. Than muội được dùng để làm chất độn cao su, sản xuất mực in, xi đánh giầy.

Câu 11:

A.Kim cương là cacbon hoàn toàn tinh khiết, trong suốt, không màu , dẫn diện

B. Than chì mềm do có cấu trúc lớp, các lớp lân cận liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu.

C. Than gỗ, than xương chỉ có khả năng hấp thụ các chất khí

D. Trong các hợp chất của cacbon, nguyên tố cacbon chỉ có các số oxi hoá -4 và +4

Câu 12:

A. Đun nóng axit HCOOH có mặt H2SO4 đặc

B. Cho SiO2 tác dụng với C

C. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ ở 1050oC

D. Cho C tác dung với O2

Câu 13:

A. Al, Cu, Mg, Fe

B. Al2O3, Cu, MgO, Fe

C. Al2O3, Cu, Mg, Fe

D. Al, Cu, MgO, Fe

Câu 14:

A. C+ O2 → CO2

B. C+ 2CuO → 2Cu + CO2

C. 3C+ 4Al → Al4C3

D. C + H2O → CO + H2

Câu 15:

A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2

B. Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH

C. CaCO3 CaO + CO2

D. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + H2O

Câu 16:

A. Có kết tủa ngay, lượng kết tủa tăng dần qua một cực đại rồi sau đó tan trở lại hết.

B. Một lúc mới có kết tủa, lượng kết tủa tăng dần qua một cực đại rồi lại giảm.

C. Có kết tủa ngay, nhưng kết tủa tan trở lại ngay sau khi xuất hiện.

D. Có kết tủa ngay, lượng kết tủa tăng dần đến một giá trị không đổi.

Câu 17:

A. oxit axit.

B. oxit bazơ .

C. oxit lưỡng tính.

D. oxit trung tính.

Câu 18:

A. CO rắn.

B. SO2 rắn.

C. H2O rắn.

D. CO2 rắn.

Câu 19:

A. Đồng (II) oxit và mangan oxit

B. Đồng (II) oxit và và magie oxit

C. Đồng (II) oxit và than hoạt tính

D. Than hoạt tính

Câu 20:

A. kim cương.

B. than chì.

C. cacbon vô định hình.

D. tất cả các dạng hoạt động hóa học như nhau.

Đáp án tham khảo

1.B

2.B

3. B

4. C

5. A

6. B

7.A

8. D

9. B

10.B

11.B

12. C

13. B

14.C

15. A

16. A

17. D

18. D

19.C

20.C

Write your answer here

Popular Tags

© 2025 Pitomath. All rights reserved.