
Anonymous
0
0
50 bài tập về Nhiệt phân muối nitrat (có đáp án 2024) và cách giải
- asked 2 months agoVotes
0Answers
0Views
Bài tập nhiệt phân muối nitrat và cách giải – Hóa học lớp 11
A. Lý thuyết ngắn gọn
- Các muối nitrat của kim loại hoạt động mạnh (Na, K,…) bị phân hủy tạo ra muối nitrit và O2.
NaNO3 NaNO2 + O2
- Muối nitrat của Mg, Zn, Fe, Pb, Cu,… bị phân hủy tạo ra oxit của kim loại tương ứng, NO2 và O2.
2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2
4Al(NO3)3 2Al2O3 + 12NO2 + 3O2
4Fe(NO3)2 2Fe2O3 + 8NO2 + O2
4Fe(NO3)3 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2
- Muối nitrat của Ag, Au, Hg,… bị phân hủy tạo thành kim loại tương ứng, NO2 và O2
2AgNO3 2Ag + 2NO2 + O2
Hg(NO3)2 Hg + 2NO2 + O2
B. Phương pháp giả
- Tính chất của muối nitrat: Các muối nitrat dễ bị phân hủy khi đun nóng
+ Muối nitrat của các kim loại hoạt động (trước Mg):
+ Muối nitrat của các kim loại từ Mg đến Cu:
Nitrat oxit kim loại + NO2 + O2
+ Muối của những kim loại kém hoạt động (sau Cu):
Nitrat kim loại + NO2 + O2
- Để giải dạng bài tập này ta thường sử dụng phương pháp tăng giảm khối lượng.
C. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
A. 117,5 gam.
B. 49 gam.
C. 94 gam.
D. 98 gam.
Lời giải chi tiết
Phương trình phản ứng:
2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2 (1)
mol: x x
Theo (1) và giả thiết ta thấy sau phản ứng khối lượng chất rắn giảm là : 188x – 80x = 54
→ x = 0,5.
Vậy ta có:
Chọn A.
Ví dụ 2:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Lời giải chi tiết
Phương trình phản ứng:
2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2 (1)
mol: x x 2x 0,5x
Theo (1) và giả thiết ta thấy sau phản ứng khối lượng chất rắn giảm là: 188x – 80x = 6,58 – 4,96
→ x = 0,015.
Hỗn hợp X gồm NO2 và O2 với số mol tương ứng là 0,03 và 0,0075.
Phản ứng của X với H2O:
4NO2 + O2 + 2H2O 4HNO3 (2)
mol: 0,03 0,0075 0,03
Theo (2) ta thấy:
Chọn D.
Ví dụ 3:
A. m.
B. m + 3,2.
C. m + 1,6.
D. m + 0,8.
Lời giải chi tiết
Đặt công thức chung của các muối nitrat là M(NO3)n.
Phản ứng nhiệt phân muối MNO3)n:
2M(NO3)n M2On + 2nNO2 + O2 (1)
Từ (1) ta thấy:
Vậy
Chọn D.
D. Bài tập tự luyện
Câu 1:
A. Fe(NO3)3.
B. Cu(NO3)2.
C. Al(NO3)3.
D. Zn(NO3)2.
Câu 2:
A. 25%.
B. 40%.
C. 27,5%.
D. 50%.
Câu 3:
A. 0,75 mol và 52,63%.
B. 1,425 mol và 33,33%.
C. 0,25 mol và 33,33%.
D. 0,435 mol và 29%.
Câu 4:
A. 7%.
B. 30,42%.
C. 40%.
D. 69,57%.
Câu 5:
A. 8,60 gam.
B. 20,50 gam.
C. 11,28 gam.
D. 9,40 gam.
Câu 6:
A. pH = 4
B. pH = 2
C. pH = 1
D. pH = 3
Câu 7:
A. Al(NO3)3.
B. Cu(NO3)2.
C. AgNO3.
D. KNO3.
Câu 8:
A. Fe.
B. Cu.
C. Zn.
D. Mg.
Câu 9:
A. 18,8g
B. 8,6g
C. 4,4g
D. 9,4g
Câu 10:
A. 2,835g
B. 4,725g
C. 7,875g
D. 7,785g
ĐÁP ÁN
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
B |
D |
C |
C |
D |
C |
B |
B |
A |
C |