
Anonymous
0
0
50 bài tập Trắc nghiệm lý thuyết Hidrocacbon thơm (có đáp án 2024) - Hóa học 11
- asked 2 months agoVotes
0Answers
0Views
Trắc nghiệm lý thuyết Hóa 11 Chương 7 Hidrocacbon thơm – Hóa học lớp 11
Câu 1:
A. CnH2n+6 ; n 6.
B. CnH2n-6 ; n 3.
C. CnH2n-6 ; n > 6.
D. CnH2n-6 ; n 6.
Câu 2:
A. Aren.
B. Hiđrocacbon mạch vòng.
C. Xicloankan.
D. Benzen.
Câu 3:
A. C6H6
B. C7H8
C. C8H8
D. C8H10
Câu 4
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 5:
A. Benzen tương đối khó tham gia phản ứng cộng.
B. Benzen tương đối dễ tham gia phản ứng thế.
C. Benzen là chất lỏng.
D. Benzen dễ tan trong nước.
Câu 6:
A. Phenyl và benzyl
B. Vinyl và anlyl
C. Anlyl và vinyl
D. Benzyl và phenyl
Câu 7:
A. CH3-C6H4-CH3
B. (CH3)3C6H3
C. C2H3-C6H5
D. C6H5-CH3
Câu 8:
A. C6H6Br2
B. C6H6Br6
C. C6H5Br
D. C6H6Br4
Câu 9:
A. benzylbromua (1)
B. o-bromtoluen (2)
C. p-bromtoluen (3)
D. Cả (2) và (3)
Câu 10:
A.C6H6Cl2
B. C6H6Cl6
C. C6H5Cl
D. C6H6Cl4
Câu 11:
A. hex-1-en
B. hexan
C. 3 hex-1-in
D. xiclohexan
Câu 12:
A. benzen
B. toluen
C. propan
D. etilen
Câu 13:
A. benzen
B. toluen
C. propan
D. metan
Câu 14:
A. C6H6 và dung dịch HNO3 đặc.
B. C6H6, dung dịch HNO3 đặc và dung dịch H2SO4 đặc.
C. C7H8, dung dịch HNO3 đặc và dung dịch H2SO4 đặc.
D. C7H8 và dung dịch HNO3 đặc.
Câu 15:
A. tam hợp axetilen.
B. khử H2 của xiclohexan.
C. khử H2, đóng vòng n-hexan.
D. tam hợp etilen.
Câu 16:
A. (1); (2); (3); (4).
B. (1); (2); (5; (6).
C. (2); (3); (5) ; (6).
D. (1); (5); (6); (4).
Câu 17:
A. C3H4
B. C6H8
C. C9H12
D. C12H16
Câu 18:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 19:
A. Benzen + Cl2 (as).
B. Benzen + H2 (Ni, p, to).
C. Benzen + Br2 (dd).
D. Benzen + HNO3 (đ)/H2SO4 (đ)
Câu 20:
A. 1,2,3-trimetyl benzen.
B. n-propyl benzen.
C. iso-propyl benzen.
D. 1,3,5-trimetyl benzen.
Câu 21: Benzen không tác dụng với chất nào sau đây?
A. Br2 khan.
B. Khí Cl2.
C. HNO3 đặc.
D. Dung dịch Br2.
Câu 22:
A. Stiren là đồng đẳng của benzen.
B. Stiren là đồng đẳng của etilen.
C. Stiren là hidrocacbon thơm.
D. Stiren là hidrocacbon no.
Câu 23:
A. giấy quỳ tím.
B. dung dịch Br2.
C. dung dịch KMnO4.
D. dung dịch HCl.
Câu 24:
A. Toluen
B. Benzen
C. Stiren
D. Cumen
Câu 25:
A. 2 và 3.
B. 3 và 3.
C. 2 và 4.
D. 2 và 1.
Câu 26:
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 27:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Câu 28:
A. Propyl benzen
B. Etylbenzen
C. Isopropylbenzen
D. Xilen
Câu 29:
A. Benzen
B. Metan
C. Toluen
D. Axetilen
Câu 30:
A. Là một hiđrocacbon thơm
B. Là một hiđrocacbon thơm không no
C. Là một đồng đẳng của benzen
D. Có thể làm mất màu dung dịch thuốc tím
Câu 31:
A. Butadien và butan
B. Benzen và etilen
C. Benzen và axetilen
D. Vinyl axetilen và butadien
Câu 32:
A. Dung dịch KMnO4
B. Dung dịch Brom
C. Dung dịch HCl
D. Dung dịch NaOH
Câu 33:
A. Toluen
B. Stiren
C. Xilen
D. 2-metyl propan
Câu 34:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 35:
A. Toluen, stiren, benzen.
B. Axetilen, etilen, metan.
C. Etilen, axetilen, metan.
D. Stiren, toluen, benzen.
Câu 36:
A. CH4
B. C2H2
C. C2H6
D. C2H4
Câu 37:
A. Aren là hiđrocacbon có mạch vòng và có thể gắn được nhiều nhánh khác trên vòng đó.
B. Aren là hiđrocacbon thơm, no có tính đối xứng trong phân tử.
C. Aren là hợp chất có một hay nhiều nhánh ankyl gắn trên nhân benzen.
D. Aren là hợp chất hữu cơ có chứa vòng benzen(nhóm phenyl).
Câu 38:
A. Toluen
B. Stiren
C. Cumen
D. Xilen
Câu 39:
A. C6H5OK.
B. C6H5CH2OH.
C. C6H5CHO.
D. C6H5COOK.
Câu 40:
A. Dung dịch brom bị mất màu.
B. Có khí thoát ra.
C. Xuất hiện kết tủa.
D. Dung dịch brom không bị mất màu.
Câu 41:
A. Dễ tham gia phản ứng cộng, khó tham gia phản ứng thế.
B. Chỉ tham gia phản ứng thế.
C. Dễ tham gia phản ứng thế, khó tham gia phản ứng cộng, bền với các chất oxi hóa.
D. Tham gia phản ứng cộng, oxi hóa, trùng hợp.
Câu 42:
A. 1,3,5 – trimetyl benzen.
B. 1,3,5 – trinitro benzen.
C. 2,4,6 – trinitro toluen.
D. 3,5 – đinitro toluen.
Câu 43:
A. meta.
B. ortho và para.
C. meta và para.
D. ortho và meta.
Câu 44: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch nước brom?
A. stiren, butadien-1,3, isopentin, etylen
B. isopropylbenzen, pentin-2, propylen
C. xiclopropan, benzen, isobutylen, propin
D. toluen, axetylen, butin-1, propen
Câu 45:
A. 5
B. 6
C.7
D. 8
Câu 46:
A. propen, benzen, xiclopropan, axetilen.
B. butan, toluen, xiclopropan, propilen.
C. phenylaxetilen, etylbenzen, stiren, etilen.
D. buta-1,3-đien, benzen, xiclopentan, vinylaxetilen.
Câu 47:
A. Stiren là đồng đẳng của benzen.
B. Stiren là đồng đẳng của etilen
C. Stiren là hidrocacbon thơm
D. Stiren là hidrocacbon no.
Câu 48:
A. ortho (o-)
B. meta (m-)
C. para (p-)
D. ortho (o-) và para (p-)
Câu 49:
A. toluen
B. cumen
C. xilen (đimetylbenzen)
D. etylbenzen
Câu 50:
A. etanol < nước < phenol.
B. etanol < phenol < nước.
C. nước < etanol < phenol.
D. phenol < nước < etanol.
Đáp án
1. D |
2. A |
3. B |
4. A |
5. D |
6. D |
7. B |
8. C |
9. D |
10. B |
11. D |
12. D |
13. B |
14. B |
15. D |
16. B |
17. C |
18. A |
19. C |
20. D |
21. D |
22. C |
23. C |
24. C |
25. C |
26. C |
27. B |
28. C |
29. D |
30. C |
31. B |
32. A |
33. B |
34. D |
35. A |
36. D |
37. C |
38. C |
39. A |
40. D |
41. C |
42. C |
43. B |
44. A |
45. D |
46. B |
47.C |
48. B |
49. D |
50. A |