
Anonymous
0
0
50 câu Trắc nghiệm lý thuyết Sự điện li (có đáp án 2024) - Hóa học 11
- asked 2 months agoVotes
0Answers
0Views
Trắc nghiệm lý thuyết Chương 1 Sự điện li có lời giải – Hóa học lớp 11
Câu 1:
A. HBr
B. NaOH
C. CuCl2
D. C12H22O11
Câu 2: Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. HNO3
B. KOH
C. CH3OH
D. NaCl
Câu 3:
A. H3PO4, HCl, Cu(OH)2, AlCl3, HClO.
B. HNO3, KOH, HClO4, Ca(OH)2, KNO3.
C. AlCl3, NaOH, Ba(HCO3)2, HClO4, H2SO3.
D. NaNO3, AlCl3, CH3COOH, H2SO4, Ca(HCO3)2.
Câu 4: Phương trình điện li nào dưới đây được viết đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] = 0,10M.
B. [H+] < [CH3COO-].
C. [H+] > [CH3COO-].
D. [H+] < 0,10M.
Câu 6:
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 7:
A. Al
B. NaHSO4
C. Al(OH)3
D. KCl
Câu 8:
A. Chất phản ứng là các chất điện li mạnh
B. Sản phẩm tạo màu
C. Chất phản ứng là các chất dễ tan
D. Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa hoặc chất bay hơi hoặc chất điện li yếu
Câu 9:
A. Mg2+, K+, SO42-, OH-.
B. H+, Fe3+, NO3-, SO42-.
C. Ag+, Na+, NO3-, Cl-.
D. Al3+, NH4+, Br-, OH-.
Câu 10:
A. NaOH, HNO3, CaCl2.
B. NaOH, K2CO3, CH3COOH.
C. KOH, NaOH, Ba(OH)2.
D. NaOH, KOH, CaCO3.
Câu 11:
A. NaSO4, HNO3
B. HNO3, KNO3
C. HCl, NaOH
D. NaCl, NaOH
Câu 12:
A. Fe3+ và SO42-.
B. Fe3+ và S2-.
C. Fe2+ và SO42-.
D. Fe2+ và S2-.
Câu 13:
A. 0,15 mol
B. 0,20 mol
C. 0,35 mol
D. 0,10 mol
Câu 14:
A. FeCl2 + NaOH →
B. CaCO3 + H2SO4 →
C. KCl + NaOH →
D. HCl + KOH →
Câu 15:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 16:
A. ion trái dấu
B. Anion (ion âm)
C. Cation (ion dương)
D. Chất
Câu 17:
A. CaCO3, FeCl3, H2SO4.
B. Na2SO4, CH3COONa, Fe(OH)3
C. HCl, CH3COONH4, NaCl.
D. NaOH, CH3COOH, Fe2(SO4)3
Câu 18: Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?
A. H+, CH3COO-.
B. H+, CH3COO-, H2O.
C. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O.
D. CH3COOH, CH3COO-, H+.
Câu 19:
A. pH < 7, môi trường kiềm.
B. [H+] > 10-7, môi trường axit.
C. [H+] = 10-7, môi trường trung tính.
D. pH > 7, môi trường kiềm.
Câu 20
A. H2S, H2SO3, H2SO4.
B. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2.
C. H2S, CH3COOH, HClO.
D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.
Câu 21:
A. C6H12O6
B. C2H5OH
C. NaCl
D. C12H22O11
Câu 22:
A. HCl
B. Na2CO3
C. Ba(OH)2
D. H2O
Câu 23:
A. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.
B. Dung dịch có pH > 7 làm quỳ tím hóa đỏ.
C. Dung dịch có pH < 7 làm quỳ tím hóa xanh.
D. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm.
Câu 24:
A. [H+].[OH-] = 10-14
B. [H+].[OH-] = 10-7
C. [H+].[OH-] = 1
D. [H+] + [OH-] = 0
Câu 25:
A. MgCl2.
B. HClO3.
C. Ba(OH)2.
D. C6H12O6 (glucozơ).
Câu 26:
A. lớn hơn 7
B. nhỏ hơn 7
C. bằng 7
D. lớn hơn 8
Câu 27:
A. HCl
B. KOH
C. NaOH
D. NaCl
Câu 28: Muối nào sau đây là muối axit?
A. NH4NO3.
B. Na3PO4.
C. Ca(HCO3)2.
D. CH3COOK.
Câu 29:
A. HCl, H2SO4, H2S, CH3COOH.
B. H2CO3, H2SO3, H3PO4, HNO3.
C. H2SO4, H2SO3, HF, HNO3.
D. H2S, H2SO4, H2CO3, H2SO3.
Câu 30:
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch NaCl
D. Dung dịch BaCl2
Câu 31: Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] = 0,10M.
C. [H+] > [NO3-].
B. [H+] < [NO3-].
D. [H+] < 0,10M.
Câu 32:
A. HCl
B. H2SO4
C. NaCl
D. Ca(OH)2
Câu 33:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 34:
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
Câu 35:
A. Cà phê đen pH = 5
B. Máu pH = 7,4
C. Thuốc tẩy dầu pH= 11
D. Nước chanh pH = 2
Câu 36:
A. Na2CO3, (NH4)2SO4, HCN
B. Na2S, KHSO4, HClO
C. HNO3, FeCl2, KNO2
D. HF, NH4HSO4, CuSO4
Câu 37: Cho phản ứng hóa học NaOH + HCl → NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?
A. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl
B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O
C. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O
D. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O
Câu 38:
A. Chỉ sủi bọt khí
B. Chỉ xuất hiện kết tủa nâu đỏ
C. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ và sủi bọt khí
D. Xuất hiện kết tủa trắng hơi xanh và sủi bọt khí
Câu 39:
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 1.
Câu 40:
A. NH4+, OH-, Fe3+, Cl-
B. H+, NH4+, SO42-, Cl-
C. Na+, NO3-, Mg2+, Cl-
D. Fe3+, NO3-, Mg2+, Cl-
Câu 41:
A. BaS + H2SO4(loãng) → H2S + BaSO4
B. FeS(r) + 2HCl → 2H2S + FeCl2
C. H2 + S → H2S
D. Na2S + 2HCl → H2S + 2NaCl
Câu 42:
A. 2a - 2b = c + d
B. 2a + 2b = c + d
C. 3a + 2b = c + 2d
D. a + b = 2c + 2d
Câu 43:
A. 0,2 và 0,6
B. 0,2 và 0,3
C. 0,4 và 1,2
D. 0,6 và 0,2
Câu 44:
A. Sản phẩm sau phản ứng có chất tan.
B. Sản phẩm sau phản ứng có chất điện li yếu.
C. Sản phẩm sau phản ứng có chất khí.
D. Sản phẩm sau phản ứng có chất kết tủa.
Câu 45:
A.
B.
C.
D.
Câu 46:
A. 7
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 47:
A. Ba(HCO3)2
B. không chứa chất tan
C. Ba(OH)2
D. chứa Ba(HCO3)2 và NH4HCO3
Câu 48:
A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3
B. FeS, BaSO4, KOH
C. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS
D. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO
Câu 49:
A. CO2
B. NO2
C. CO
D. SO2
Câu 50:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Đáp án
1. D |
2. B |
3. B |
4. B |
5. D |
6. C |
7. D |
8. D |
9. B |
10. C |
11. C |
12. C |
13. B |
14. C |
15. B |
16. A |
17. C |
18. C |
19. D |
20. C |
21. C |
22. D |
23. D |
24. A |
25. D |
26. B |
27. A |
28. C |
29. D |
30. A |
31. A |
32. D |
33. B |
34. D |
35. D |
36. D |
37. D |
38. C |
39. A |
40. A |
41. D |
42. C |
43. C |
44. B |
45. A |
46. C |
47. C |
48. D |
49. D |
50. B |