profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

50 Bài tập viết phương trình điện li và tính nồng độ mol các ion trong dung dịch (có đáp án 2024) và cách giải

clock icon

- asked 2 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Bài tập viết phương trình điện li và tính nồng độ mol các ion trong dung dịch và cách giải – Hóa học lớp 11

A. Kiến thức cần nhớ

Dạng 1: Chất điện li mạnh

1. Phương pháp giải

- Chất điện li mạnh: là các chất khi tan trong nước, các phân tử hòa tan đều phân li ra ion.

Bao gồm:

+ Bazơ mạnh như: KOH, NaOH, Ba(OH)2,…

+ Hầu hết các muối.

- Bước 1: Viết phương trình điện li của chất điện li mạnh

Phương trình điện li của chất điện li mạnh sử dụng mũi tên một chiều ()

VD: NaCl Na+ + Cl-

Cân bằng phương trình sao cho:

+ Tổng số mol nguyên tử của các nguyên tố trước và sau phản ứng bằng nhau.

+ Tổng điện tích trước và sau phản ứng bằng nhau.

- Bước 2: Tính nồng độ mol của ion

- Xác định số mol (hoặc nồng độ mol) của chất điện li có trong dung dịch.

- Biểu diễn số mol (hoặc nồng độ mol) lên phương trình điện li đã viết.

- Tính nồng độ mol của ion.

Chú ý: Tỉ lệ số mol bằng tỉ lệ nồng độ mol.

2. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1:

Lời giải:

HClH++Cl

HNO3H++NO3

NaOHNa++OH

Ba(OH)2Ba2++2OH

NaClNa++Cl

Al2(SO4)32Al3++3SO42

Ví dụ 2:

a) dd H2SO4 0,1M.

b) dd BaCl2 0,2M.

c) dd Ca(OH)2 0,1M.

Lời giải

a)

H2SO42H++SO42

0,1 0,2 0,1

KL: [H+] = 0,2M; [SO42-] = 0,1M

b)

BaCl2Ba2++2Cl

0,2 0,2 0,4

KL: [Ba2+] = 0,2M; [Cl-] = 0,4M

c)

Ca(OH)2Ca2++2OH

0,1 0,1 0,2

KL: [Ca2+] = 0,1M; [OH-] = 0,2M

Dạng 2: Chất điện li yếu

1. Phương pháp giải

- Chất điện li yếu: là các chất khi tan trong nước chỉ có một phần số phân tử hòa tan phân li ra ion, phần còn lại vẫn tồn tại dưới dạng phân tử trong dung dịch.

Bao gồm:

+ Axit yếu như HF, H2SO3, H2S, HClO, HNO2, H3PO4, CH3COOH, HCOOH,…

+ Bazơ yếu như Bi(OH)3, Mg(OH)2, NH3, các amin,…

+ Một số muối của thủy ngân HgCl2, Hg(CN)2,…

- Bước 1: Viết phương trình điện li của chất điện li yếu

Trong phương trình của điện li yếu, dùng mũi tên 2 chiều ()

CH3COOH CH3COO- + H+

- Bước 2: Sử dụng phương pháp 3 dòng tính nồng độ các ion tại cân bằng.

CH3COOH CH3COO- + H+

Ban đầu: Co

Phản ứng: Co. α Co. α Co. α

Cân bằng: Co. (1 - α) Co. α Co.α

2. Một số công thức sử dụng để giải toán

- Độ điện li : là tỉ số giữa số mol phân tử bị phân li thành ion trên tổng số mol phân tử tan trong dung dịch.

α=ndienlinhoatan=CMdienliCMhoatan

Mở rộng:

- Hằng số điện li của axit

HAH++A

Ka=[H+].[A][HA] Với [H+]; [A-]; [HA] ở trạng thái cân bằng

Ka càng lớn thì axit càng mạnh

- Hằng số điện li của bazơ

BOHB++OH

Kb=[B+].[OH][BOH] Với [B+]; [OH-]; [BOH] ở trạng thái cân bằng

Kb càng lớn thì tính bazơ càng mạnh

3. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1:

Lời giải:

HClOH++ClO

H2S2H++S2

H2SO32H++SO32

Ví dụ 2:

Co = 0,1M

CH3COOH CH3COO- + H+

Ban đầu: Co

Phản ứng: Co.α Co.α Co.α

Cân bằng: Co. (1 - α) Co. α Co. α

[CH3COO-] = [H+] = Co.α

[CH3COO-] = [H+] = 0,1.0,0132 = 1,32.10-3M

[CH3COOH] = Co. (1 -α) = 0,1.(1 - 0,0132) = 0,09868M

B. Bài tập tự luyện

1. Đề bài

Câu 1:

B. Ba(OH)2 → Ba2+ + 2OH-.

C. C2H5OH → C2H5+ + OH-.

D. CH3COOH → CH3COO- + H+.

Câu 2:

A. 0,02 và 0,01.

B. 0,04 và 0,02.

C. 0,02 và 0,02.

D. 0,20 và 0,40.

Câu 3:

A. H2SO4H++HSO4.

B. H2CO3H++HCO3

C. H2SO3H++HSO3.

D. Na2S2Na++S2.

Câu 4:

A. 1,5.10-6M

B. 1,4.10-3M

C. 2.10-5M

D. 1,5 .10-5M

Câu 5:

A. 0,2; 0,2; 0,2

B. 0,1; 0,2; 0,1

C. 0,2; 0,4; 0,2

D. 0,1; 0,4; 0,1

Câu 6:

A. 0,5M

B. 1M

C. 1,5M

D. 2M

Câu 7:

A. 0,2 và 0,6

B. 0,2 và 0,3

C. 0,4 và 1,2

D. 0,6 và 0,2

Câu 8: Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?

A. [H+] = 0,10M.

B. [H+] < [CH3COO-].

C. [H+] > [CH3COO-].

D. [H+] < 0,10M.

Câu 9:

A. [H+] = 0,10M.

B. [H+] < [NO3-].

C. [H+] > [NO3-].

D. [H+] < 0,10M.

Câu 10:

A. 0,38M.

B. 0,22M.

C. 0,19M.

D. 0,11M.

Câu 11:

A. 12,4M

B. 14,4M

C. 16,4M

D. 18,4M

Câu 12:

A. 4,25.10-1M

B. 4,25.10-2M

C. 8,5.10-1M

D. 4,25.10-4M

Câu 13:

A. 5.10-4

B. 6,8. 10-4

C. 7,0.10-4

D. 7,5.10-4

Câu 14:

A. 1,35%

B. 1,3%

C. 0,135%

D. 0,65%

Bài 15:

A. 108

B. 216

C. 324

D. 54

2. Đáp án tham khảo

1B

2B

3B

4B

5C

6B

7C

8D

9A

10A

11D

12D

13C

14B

15A

Write your answer here

Popular Tags

© 2025 Pitomath. All rights reserved.