profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

50 bài tập Trắc nghiệm lý thuyết Hiđrocacbon không no (có đáp án 2024) - Hóa học 11

clock icon

- asked 2 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Trắc nghiệm lý thuyết Hóa 11 Chương 6 Hiđrocacbon không no – Hóa học lớp 11

Câu 1:

A. CO2, SO2, N2, H2.

B. CO2, H2, O2, CH4.

C. H2S, N2, H2, O2.

D. CH4, C2H6, C3H6, C4H10.

Câu 2:

A. Butin có 2 đồng phân vị trí nhóm chức.

B. Ankin có số đồng phân ít hơn anken tương ứng (Từ C4 trở đi).

C. Hai ankin đầu dãy không có đồng phân.

D. Ankin tương tự anken đều có đồng phân hình học.

Câu 3:

A. Trong phân tử hiđrocacbon, số nguyên tử H luôn là số chẵn.

B. Các phân tử hiđrocacbon không tan trong nước.

C. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.

D. Ankin tác dụng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa.

Câu 4:

A. Buta-l,3-dien.

B. 2-metyl but-l-en.

C. 2-metyl but-2-en.

D. Pent-2-en.

Câu 5:

A. Toluen

B. Stiren

C. Xilen

D. 2-metyl propan

Câu 6:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 7:

A. AgNO3/NH3

B. Br2

C. KMnO4/H2SO4

D. H2/Ni

Câu 8:

A. ankan + anken.

B. ankan + 1ankin.

C. anken + 1ankin.

D. ankin + 1ankađien

Câu 9:

A. Ankađien, ankin.

B. Ankin, xicloanken

C. Ankin, xicloankan

D. Ankin, ankađien, xicloanken

Câu 10:

HBr + C2H5OH t° C2H4 + Br2

C2H4 + HBr C2H6 + Br2 askt(1:1mol)

Số phản ứng tạo ra C2H5Br là

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 11:

A. But-2-en

B. But-1-en

C. 2-metyl but-2-en.

D. 2-metyl but-1-en.

Câu 12:

A. 2-metylpropen và but-2-en.

B. 2-metylpropen và metylxiclopropan.

C. but-1-en và but-2-en.

D. but-2-en và xiclobutan.

Câu 13:

A. dùng phương pháp chưng cất phân đoạn.

B. dùng dung dịch brom.

C. dùng dung dịch AgNO3/NH3, sau đó dung dung dịch HCl.

D. dùng dung dịch KMnO4.

Câu 14:

dung dịch AgNO3/NH3 (1), nước brom (2),

H2 (Ni,to) (3), Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường (4),

Cu(OH)2 / NaOH ở nhiệt độ cao (5), quỳ tím (6).

Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số thuốc thử dùng để phân biệt được E và F đựng trong hai lọ mất nhãn khác nhau là:

A. 5

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 15:

A. CH3CH2CH = CH2

B. CH3CH2C = CCH3

C. CH3CH2CH = CHCH3

D. CH3CH2C = CH

Câu 16:

Trong đó X, Y, Z đều là các sản phẩm chính. Công thức cấu tạo thu gọn của Z là

A. CH2=CH–CHBr–CH3

B. CH2=CH–CH2–CH2Br

C. CH3–CH=CH–CH2Br

D. CH3–CBr=CH–CH3

Câu 17:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 18:

1) 1 mol X phản ứng với tối đa 4 mol H2 (Ni,to ).

2) Chất Z có đồng phân hình học.

3) Chất Y có tên gọi là but-l-in.

4) Ba chất X, Y, Z đều có mạch cacbon không phân nhánh.

Số phát biểu đúng là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 19:

A. C2H5OH

B. C2H2

C. C2H5Br

D. CH3CHO

Câu 20:

A. (1), (2), (3).

B. (1), (3), (5).

C. (1), (3), (4).

D. (1), (4), (5).

Câu 21:

A. Tất cả các anken đều làm mất màu dung dịch Br2.

C. Chỉ có các ank-l-in mới tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.

D. Khi cho các chất Al4C3 và CaC2 vào nước thì đều chỉ thu được một sản phẩm khí.

Câu 22:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 23:

A. eten và but-2-en

B. 2-metylpropen và but-1-en

C. propen và but-2-en

D. eten và but-l-en

Câu 24:

A. dung dịch brom, khí hiđro, khí oxi, khí hidroclorua, nước (H+), dung dịch kalipemanganat.

B. dung dịch natri hiđroxit, khí hiđro, dung dịch natriclorua, dung dịch kalipemanganat, nước vôi trong.

C. dung dịch brom, khí hiđro, nước vôi trong, dung dịch axit bromhiđric, khí oxi.

D. khí oxi, dung dịch axit clohiđric, nước (H+), dung dịch natrihiđroxit, dung dịch brom.

Câu 25:

A. But-3-en

B. But-1-en

C. 2-metylpropen

D. But-2-en

Câu 26:

A. CH4

B. CaC2

C. CHBr2-CHBr2

D. Cả A, B, C

Câu 27:

A. 2-metylbut-3-in

B. 2-metylbut-3-en

C. 3-metylbut-1-in

D. 3-metylbut-1-en

Câu 28:

A. Từ 2 đến 3.

B. Từ 2 đến 4.

C. Từ 2 đến 5.

D. Từ 2 đến 6.

Câu 29:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 30:

A. CnH2n+2 n2

B. CnH2n-2 n1

C. CnH2n-2 n3

D. CnH2n-2 n2

Câu 31:

A. 2-metylpropen và but-l-en

B. Propen và but-2-en

C. Eten và but-2-en

D. Eten và but-l-en

Câu 32:

A. CH2=CH-CH=CH2

B. CH2=CH(CH3)-CH=CH2

C. CH2=C=CH-CH3

D. CH3-CH=C=CH-CH3

Câu 33:

A. 6

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 34:

A. Benzen

B. Metan

C. Toluene

D. Axetilen

Câu 35:

A. dd KMnO4

B. dd Brom

C. dd KOH

D. dd NaCl

Câu 36:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 37:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 38:

A. C3H6.

B. C4H8.

C. C6H12.

D. C5H10.

Câu 39:

A. 7

B. 8

C. 5

D. 6

Câu

1) Ankin tác dụng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng.

2) Axetilen tác dụng với nước trong điều kiện thích hợp tạo sản phẩm chính là anđehit.

3) Trong phản ứng của metan với khí clo theo tỉ lệ mol 1:2, sản phẩm tạo ra là metylen clorua.

4) Tất cả các ankan đều nhẹ hơn nước.

Số phát biểu đúng là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 41:

A. CH4, C2H2, CH2=CHCl.

B. C2H4, C2H6, C2H5Cl.

C. C2H4, CH4, C2H2.

D. CH4, C2H2, CH2=CHBr.

Câu 42:

A. Buta-1,3-dien

B. Buta-1,2-dien

C. Propilen

D. Penta-1,4-dien

Câu 43:

A. Cộng

B. Thế

C. Trùng hợp

D. Oxi hóa

Câu 44:

A. CH3-C C-CH3

B. CHCH

C. CH2=CH2

D. CH3-CH3

Câu 45:

A. 1 mol

B. 2 mol

C. 3 mol

D. 4 mol

Câu 46:

A. isobutylaxetilen.

B. 2-metylpent-2-in.

C. 4-metylpent-1-in.

D. 2-metylpent-4-in.

Câu 47:

A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

Câu 48:

A. CH3CHBrCH=CH2.

B. CH3CH=CHCH2Br.

C. CH2BrCH2CH=CH2.

D. CH3CH=CBrCH3.

Câu 49:

A. (CH2CCH3CHCH2)n

B. (CH2CCH3=CHCH2)n

C. (CH2CCH3CH=CH2)n

D. (CH2CHCH3CH2CH2)n

Câu 50:

A. etilen.

B. propan.

C. propen.

D. butan.

Đáp án

1. B

2. D

3. D

4. D

5. B

6. C

7. A

8. B

9. D

10. B

11. C

12. B

13. C

14. D

15. D

16. A

17. C

18. B

19. D

20. B

21. A

22. B

23. A

24. A

25. D

26. C

27. D

28. B

29. B

30. D

31. C

32. A

33. C

34. D

35. C

36. C

37. A

38. B

39. A

40. C

41. A

42. A

43. C

44. B

45. B

46. C

47. A

48. A

49. B

50. A

Write your answer here

Popular Tags

© 2025 Pitomath. All rights reserved.