
Anonymous
0
0
50 bài tập về Hợp chất tác dụng với HNO3 (có đáp án 2024) và cách giải
- asked 2 months agoVotes
0Answers
0Views
Bài tập hợp chất tác dụng với HNO3 và cách giải – Hóa học lớp 11
A. Lý thuyết ngắn gọn
HNO3 đặc oxi hóa được hợp chất vô cơ và hữu cơ. Vải, giấy, mùn cưa, dầu thông,… bị phá hủy hoặc bốc cháy khi tiếp xúc với HNO3 đặc.4HNO3 + FeO → Fe(NO3)3 + NO2 + 2H2O
4HNO3 + FeCO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + 2H2O + CO2
Fe3O4 + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO2 + 5H2O
B. Phương pháp giải
Bước 1: Lập sơ đồ phản ứng biểu diễn quá trình chuyển hóa giữa các chất.
Bước 2: Xác định đầy đủ, chính xác chất khử và chất oxi hóa, trạng thái số oxi hóa của chất khử, chất oxi hóa trước và sau phản ứng; không cần quan tâm đến số oxi hóa của chất khử và chất oxi hóa ở các quá trình trung gian nếu phản ứng xảy ra nhiều giai đoạn.
Bước 3: Thiết lập phương trình toán học: Tổng số mol electron chất khử nhường bằng tổng số mol electron mà chất oxi hóa nhận, kết hợp với các giả thiết khác để lập các phương trình toán học khác có liên quan. Giải hệ phương trình để suy ra kết quả mà đề yêu cầu.
Chú ý: Nếu hỗn hợp gồm cả kim loại và oxit kim loại phản ứng với HNO3 (và giả sử tạo ra khí NO) thì
C. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
A. 7,26 gam.
B. 7,20 gam.
C. 7,06 gam.
D. 6,02 gam.
Lời giải chi tiết
Trong hỗn hợp chỉ có FeO phản ứng tạo thành chất khí.
Phương trình hóa học:
Theo phương trình:
Bảo toàn nguyên tố Fe:
Chọn A.
Ví dụ 2: Cho 60 gam hỗn hợp Cu và CuO tan hết trong dung dịch HNO3, thu được 13,44 lít khí NO (đktc). Phần trăm khối lượng của CuO trong hỗn hợp ban đầu là
A. 69%.
B. 96%.
C. 4%.
D. 31%.
Lời giải chi tiết
Phương trình hóa học:
(1)
(2)
Theo phương trình (1):
Chọn C.
Ví dụ 3:
A. 0,8 mol.
B. 0,5 mol.
C. 0,7 mol.
D. 0,2 mol.
Lời giải chi tiết
Phương trình hóa học:
Theo phương trình:
Chọn C.
D. Bài tập tự luyện
Câu 1:
A. 1:3.
B. 3:1.
C. 1:2.
D. 2:1
Câu 2:
A. 3,2M.
B. 3,5M.
C. 2,6M.
D. 5,1M.
Câu 3:
A. NO2.
B. N2O.
C. NO.
D. N2.
Câu 4:
A. 2,52 gam.
B. 2,22 gam.
C. 2,62 gam.
D. 2,32 gam.
Câu 5:
A. 10,08 gam và 0,64 mol.
B. 8,88 gam và 0,54 mol.
C. 10,48 gam và 0,64 mol.
D. 9,28 gam và 0,54 mol.
Câu 6:
A. 35,2 gam.
B. 37,6 gam.
C. 56 gam.
D. 40 gam.
Câu 7:
A. 0,224 lít.
B. 0,672 lít.
C. 2,24 lít.
D. 6,72 lít.
Câu 8:
A. 81,55.
B. 110,95.
C. 115,85.
D. 14,20.
Câu 9:
A. 82,7 gam.
B. 50,3 gam.
C. 102,2 gam.
D. 51,1 gam.
Câu 10:
A. 23,2 gam.
B. 46,4 gam.
C. 34,8 gam.
D. 38,7 gam.
ĐÁP ÁN
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
D |
C |
D |
A |
A |
B |
D |
B |
B |
B |