
Anonymous
0
0
50 bài tập về Ứng dụng Đạo hàm để giải phương trình, bất phương trình (có đáp án 2024) và cách giải
- asked 2 months agoVotes
0Answers
0Views
Ứng dụng Đạo hàm để giải phương trình, bất phương trình – Toán lớp 11
1. Lý thuyết
a) Các công thức đạo hàm
Đạo hàm các hàm số cơ bản |
Đạo hàm các hàm hợp u = u(x) |
(c)’ = 0 (c là hằng số) (x)’ = 1 | |
(sin x)’ = cos x (cos x)’ = -sin x
|
(sin u)’ = u’.cos u (cos u)’ = -u’.sin u |
b) Các quy tắc tính đạo hàm
Cho các hàm số u = u(x), v = v(x)
có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Ta có:
1. (u + v)’ = u’ + v’
2. (u – v)’ = u’ – v’
3. (u.v)’ = u’.v + v’.u
4.
Chú ý:
a) (k.v)’ = k.v’ (k: hằng số)
b)
Mở rộng:
c) Đạo hàm của hàm số hợp
Cho hàm số y = f(u(x)) = f(u) với u = u(x). Khi đó:
Phương pháp giải:
- Sử dụng các quy tắc, công thức tính đạo hàm trong phần lý thuyết.
- Nhận biết và tính đạo hàm của hàm số hợp, hàm số có nhiều biểu thức.
- Sử dụng đạo hàm để giải phương trình, bất phương trình, chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức.
Ví dụ minh họa:
Ví dụ 1:
b) Cho . Giải phương trình f’(x) = 0.
c) Cho y = cos2x + sin x. Giải phương trình y’ = 0.
Lời giải
a) Ta có
Ta có:
Vậy phương trình có tập nghiệm là .
b) Ta có
Đặt
Với
Với
Vậy f’(x) = 0 có 4 nghiệm , .
c) Ta có: y’ = – 2sin x.cos x + cos x = – sin 2x + cos x
Khi đó, phương trình có dạng:
.
Vậy nghiệm của phương trình là .
Ví dụ 2:
b) Cho y = xsinx. Chứng minh: x.y – 2(y’– sinx) + x(2cosx – y) = 0.
Lời giải
a)
Ta có: y’ – y2 – 1 = 1 + tan2x – tan2x – 1 = 0 (đpcm).
b) y’ = (xsin x)’ = x’.sin x + x.(sin x)’ = sin x + xcos x.
Ta có: x.y – 2(y’ – sin x) + x(2cos x – y)
= x2.sin x – 2(sin x + xcosx – sin x) + x(2cosx – xsin x)
= x2sin x – 2xcos x + 2xcosx – x2sinx = 0 (đpcm).
2. Bài tập tự luyện
Câu 1.
A. x = 2.
B. x = 1.
C. Vô nghiệm.
D. x = – 1.
Câu 2.
A.
B.
C.
D.
Câu 3.
A.
B.
C.
D.
Câu 4.
A.
B.
C.
D.
Câu 5.
A. ;
B.
C. ;
D. .
Câu 6.
A. Không có giá trị nào của x.
B.
C.
D. R.
Câu 7.
A.
B.
C.
D.
Câu 8.
A.
B.
C.
D.
Câu 9.
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 10.
A. M = (– 3; 3).
B.
C. M = R.
D. .
Câu 11.
A. S = (– 1; 1).
B. .
C. .
D. .
Câu 12.
A. –1 < x < 0.
B. x < 0.
C. x > 0.
D. x < – 1.
Câu 13.
A.
B. [-2; 0].
C.
D.
Câu 14.
A.
B.
C. |a|>5.
D. |a|<5.
Câu 15.
A.
B.
C.
D. .
Bảng đáp án
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
C |
D |
A |
B |
A |
C |
A |
C |
C |
D |
A |
C |
B |
B |
C |