profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

50 bài tập về Phương trình bậc nhất đối với hàm số lượng giác (có đáp án 2024) và cách giải

clock icon

- asked 2 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Ph

1. Lý thuyết

Nhắc lại công thức nghiệm phương trình lượng giác

sinx=sinαx=α+2kπx=πα+2kπkcosx=cosαx=α+2kπx=α+2kπktanx=tanαx=α+kπkcotx=cotαx=α+kπk

2. Các dạng bài tập

Dạng 1: Phương trình lượng giác sử dụng phân tích đa thức thành nhân tử đưa về phương trình tích

Phương pháp giải:

- Công thức nhân đôi:

sin2a = 2sina.cosa

cos2a = cos2a – sin2a = 2cos2a – 1 = 1 – 2sin2a

tan2a=2tana1tan2a

- Công thức nhân ba:

sin3a = 3sina – 4sin3a

cos3a = 4cos3a – 3cosa

Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1:

a) cosx – 2sin2x = 0

b) 6sin4x + 5sin8x = 0

c) cos2x – sin2x = 0

Lời giải

a) cosx – 2sin2x = 0

cosx2.2.sinxcosx=0

cosx14sinx=0

cosx=014sinx=0cosx=0sinx=14x=π2+kπx=arcsin14+k2πx=πarcsin14+k2πk

Vậy họ nghiệm của phương trình là x=π2+kπ;x=arcsin14+k2π; x=πarcsin14+k2π;k

b) 6sin4x + 5sin8x = 0

6sin4x+5.2.sin4xcos4x=02sin4x3+5cos4x=0

sin4x=03+5cos4x=0sin4x=0cos4x=354x=kπ4x=±arccos35+k2πx=kπ4x=±14arccos35+kπ2k

Vậy họ nghiệm của phương trình là x=kπ4;x=±14arccos35+kπ2;k.

c) cos2x – sin2x = 0

cos2x2sinxcosx=0cosxcosx2sinx=0cosx=0cosx2sinx=0x=π2+kπk2sinx=cosx*

Giải phương trình (*)

Trường hợp 1: cosx = 0. Thay vào (*) ta được sinx = 0

Ta thấy sin2x + cos2x = 02 + 02 = 0 (Vô lí) (Loại).

Trường hợp 2: cosx0xπ2+kπ;k

Chia hai vế của phương trình cho cosx, ta được

*2.sinxcosx=1tanx=12

x=arctan12+kπ;k (Thỏa mãn)

Vậy họ nghiệm của phương trình là: x=π2+kπ;x=arctan12+kπ;k.

Ví dụ 2:

Lời giải

Ta có: sinx.cos3x – sinx + 2cos3x – 2 = 0

sinxcos3x1+2cos3x1=0cos3x1sinx+2=0cos3x1=0sinx+2=0cos3x=1sinx=2 ​(Loai)3x=k2πx=k2π3;k

Vậy họ nghiệm của phương trình là: x=k2π3;k.

Dạng 2: Sử dụng công thức biến đổi tổng thành tích và tích thành tổng

Phương pháp giải:

- Công thức biến đổi tổng thành tích

cosa+cosb=2cosa+b2cosab2

cosacosb=2sina+b2sinab2

sina+sinb=2sina+b2cosab2

sinasinb=2cosa+b2sinab2

- Công thức biến đổi tích thành tổng

cosa.cosb=12cosa+b+cosab

sina.sinb=12cosabcosa+b

sina.cosb=12sina+b+sinab

Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1:

a) sin2x.sin5x = sin3x.sin4x

b) sin5x.cos3x = sin4x.cos2x

Lời giải

a) sin2x.sin5x = sin3x.sin4x

12cos5x2xcos5x+2x=12cos4x3xcos4x+3xcos3xcos7x=cosxcos7xcos3x=cosx

3x=x+k2π3x=x+k2π2x=k2π4x=k2πx=kπx=kπ2x=kπ2k

Vậy họ nghiệm của phương trình là: x=kπ2;k.

b) sin5x.cos3x = sin4x.cos2x

12sin5x+3x+sin5x3x=12sin4x+2x+sin4x2xsin8x+sin2x=sin6x+sin2xsin8x=sin6x

8x=6x+k2π8x=π6x+k2π2x=k2π14x=π+k2πx=kπx=π14+kπ7k

Vậy họ nghiệm của phương trình là: x=kπ;x=π14+kπ7;k.

Ví dụ 2:

a) sin3x + sin2x = sinx

b) sinx + sin3x = cos2x + cos4x

Lời giải

a) sin3x + sin2x = sinx

sin3xsinx+sin2x=02cos3x+x2.sin3xx2+sin2x=02cos2xsinx+2sinxcosx=02sinxcos2x+cosx=02sinx.2cos2x+x2.cos2xx2=04sinx.cos3x2.cosx2=0

sinx=0cos3x2=0cosx2=0x=kπ3x2=π2+kπx2=π2+kπx=kπx=π3+k2π3x=π+k2πx=kπx=±π3+k2πk

Vậy họ nghiệm của phương trình là: x=kπ;x=±π3+k2π;k.

b) sinx + sin3x = cos2x + cos4x

2sinx+3x2cosx3x2=2cos2x+4x2cos2x4x22sin2xcosx=2cos3xcosxsin2xcosxcos3xcosx=0cosxsin2xcos3x=0

cosx=0sin2x=cos3xcosx=0sin2x=sinπ23x

x=π2+kπ2x=π23x+k2π2x=ππ2+3x+k2πx=π2+kπ5x=π2+k2πx=π2+k2π

x=π2+kπx=π10+k2π5x=π2k2πx=π2+kπx=π10+k2π5k

Vậy họ nghiệm của phương trình là: x=π2+kπ;x=π10+k2π5;k.

Dạng 3: Sử dụng công thức hạ bậc

Phương pháp giải:

Công thức hạ bậc hai:

cos2a=1+cos2a2

sin2a=1cos2a2

Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1:

Lời giải

Ta có: sin2x + sin23x = 2sin22x

1cos2x2+1cos6x2=2.1cos4x2cos2xcos6x=2cos4xcos6x+cos2x2cos4x=02cos6x+2x2cos6x2x22cos4x=02cos4xcos2x2cos4x=02cos4xcos2x1=0

cos4x=0cos2x=14x=π2+kπ2x=k2πx=π8+kπ4x=kπk

Vậy họ nghiệm của phương trình là: x=π8+kπ4;x=kπ;k.

Ví dụ 2:

Lời giải

Phương trình bậc nhất đối với hàm số lượng giác và cách giải – Toán lớp 11 (ảnh 1)

Vậy họ nghiệm của phương trình là x=π10+kπ5;x=π4+kπ2;x=π2+kπ;k.

3. Bài tập tự luyện

Câu 1.

A. x=π6

B. x=π2

C. x=π4

D. x=-π2

Câu 2.

A. x=π2+kπx=arctan13+kπk

B. x=π2+kπx=arctan14+kπk

C. x=π2+kπx=arctan15+kπk

D. x=π2+kπx=arctan12+kπk

Câu 3.

A. x=π4+k2πx=π3+kπk

B. x=π3+k2πx=π3+k2πk

C. x=π3+k2πx=π4+kπk

D. x=π2+k2πx=π3+k2πk

Câu 4.

A. x=kπ

B. x=kπ2

C. x=kπ8

D. x=kπ4

Câu 5.

A. x=kπx=π24+k2πx=5π24+kπ2k

B. x=k2πx=π24+kπ2x=5π24+kπ2k

C. x=kπx=π24+kπ2x=5π24+kπ2k

D. x=kπ2x=π24+kπ2x=5π24+kπ2k

Câu 6.

A. sinx = cos x

B. cosx = 0

C. cos8x = cos6x

D. sin8x = cos6x

Câu 7.

A. x=π16+kπ4k

B. x=±π6+k2πk

C. x=π4+kπ2k

D. x=π3+k2πk

Câu 8.

A. x=π8+kπ4x=π3+k2π,k

B. x=π8+kπ4x=π3+k2π,k

C. x=π8+kπ4x=±π3+k2π,k

D. x=π8+kπx=±π3+k2π,k

Câu 9.

A. x=π6+kπx=5π6+kπx=kπ ,k

B. x=π6+k2πx=5π6+k2πx=k2π ,k

C. x=±π6+k2πx=k2π ,k

D. x=±π6+k2πx=kπ ,k

Câu 10. Một họ nghiệm của phương trình cos x.sin23x – cosx = 0 là:

A. π6+kπ3;k

B. π6+kπ3;k

C. kπ2;k

D. kπ4;k

Câu 11.

A. x=±π4+k2π;k

B. x=π4+kπ2,x=π8+kπ2;k

C. x=π4+kπ2,x=π8+kπ4;k

D. x=±π4+kπ2;k

Câu

A. x=π8+kπ

B. x=kπ2

C. x=kπ4

D. x=π8+kπ4

Câu 13.

A. x=kπ13x=kπ15k

B. x=kπ23x=kπ25k

C. x=kπ3x=kπ5k

D. x=kπ33x=kπ35k

Câu 14. Họ nghiệm của phương trình cosx.cos7x = cos3x.cos5x là:

A. kπ4;k

B. kπ8;k

C. π8+kπ4;k

D. π8+kπ2;k

Câu 15. Phương trình sin23x – cos24x = sin25x – cos26x có các nghiệm là:

A. x=kπ12x=kπ4k

B. x=kπ9x=kπ2k

C. x=kπ6x=kπk

D. x=kπ3x=k2πk

Bảng đáp án

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

B

D

B

D

C

C

C

C

B

B

C

D

C

A

B

Write your answer here

Popular Tags

© 2025 Pitomath. All rights reserved.