profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

50 bài tập về Cách giải phương trình lượng giác cơ bản (có đáp án 2024) chi tiết nhất

clock icon

- asked 2 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Cách giải phương trình lượng giác cơ bản chi tiết nhất - Toán lớp 11

1. Lý thuyết

a) Phương trình sin x = m

Trường hợp 1: |m| > 1. Phương trình vô nghiệm.

Trường hợp 2: m1. Phương trình có nghiệm.

- Nếu m biểu diễn được dưới dạng sin của những góc đặc biệt thì:

sinx=msinx=sinαx=α+k2πx=πα+k2πk

- Nếu m không biểu diễn được dưới dạng sin của những góc đặc biệt thì:

sinx=mx=arcsinm+k2πx=πarcsinm+k2πk

- Các trường hợp đặc biệt:

sinx=0x=kπk

sinx=1x=π2+k2πk

sinx=1x=π2+k2πk

b) Phương trình cos x = m

Trường hợp 1: |m| > 1. Phương trình vô nghiệm.

Trường hợp 2: m1. Phương trình có nghiệm.

- Nếu m biểu diễn được dưới dạng cos của những góc đặc biệt thì:

cosx=mcosx=cosαx=α+k2πx=α+k2πk

- Nếu m không biểu diễn được dưới dạng cos của những góc đặc biệt thì:

cosx=mx=arccosm+k2πx=arccosm+k2πk

- Các trường hợp đặc biệt:

cosx=0x=π2+kπkcosx=1x=k2πkcosx=1x=π+k2πk

c) Phương trình: tan x = m. Điều kiện: xπ2+kπk

- Nếu m biểu diễn được dưới dạng tan của những góc đặc biệt thì:

tanx=mtanx=tanαx=α+kπk

- Nếu m không biểu diễn được dưới dạng tan của những góc đặc biệt thì:

tanx=mx=arctanm+kπk

d) Phương trình: cot x = m. Điều kiện: xkπk

- Nếu m biểu diễn được dưới dạng cot của những góc đặc biệt thì:

cotx=mcotx=cotαx=α+kπk

- Nếu m không biểu diễn được dưới dạng cot của những góc đặc biệt thì:

cotx=mx=arccotm+kπk

e) Chú ý:

Nếu gặp bài toán yêu cầu tìm số đo độ của góc lượng giác sao cho sin (cos, tan, cot) của chúng bằng m.

Ví dụ: sinx+20°=12 ta có thể áp dụng các công thức nghiệm nêu trên, lưu ý sử dụng kí hiệu số đo độ trong công thức nghiệm.

Đối với ví dụ trên ta viết: x+20°=30°+k360°x+20°=180°30°+k360°k

chứ không viết x+20°=30°+k2πx+20°=180°30°+k2πk

2. Phương pháp giải

Sử dụng công thức nghiệm cơ bản của phương trình lượng giác.

Mở rộng công thức nghiệm, với u(x) và v(x) là hai biểu thức của x.

sinux=sinvxu(x)=v(x)+k2πu(x)=πv(x)+k2πk

cosux=cosvxux=±vx+k2πk

tanux=tanvxux=vx+kπk

cotux=cotvxux=vx+kπk

3. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1:

a) sinxπ3=32

b) 3cos(x+1) = 1

c) tan3x+15°=3

d) cotπ3x1=0

Lời giải

a) sinxπ3=32

sinxπ3=sinπ3xπ3=π3+k2πxπ3=ππ3+k2πx=2π3+k2πx=π+k2πk

Vậy họ nghiệm của phương trình là: x=2π3+k2π;x=π+k2π;k.

b) 3cos(x+1) = 1

cosx+1=13x+1=±arccos13+k2πx=1±arccos13+k2πk

Vậy họ nghiệm của phương trình là: x=1±arccos13+k2π;k.

c) Điều kiện xác định: cos3x+15°0

3x+15°90°+k180°3x75°+k180°x25°+k60°k

Ta có: tan3x+15°=3

tan3x+15°=tan60°3x+15°=60°+k180°3x=45°+k180°

x=15°+k60°k (Thỏa mãn)

Vậy họ nghiệm của phương trình là: x=15°+k60°;k.

d) Điều kiện xác định:

sinπ3x0π3xkπxπ3kπk

cotπ3x1=0cotπ3x=1cotπ3x=cotπ4π3x=π4+kπ

x=π12kπk (Thỏa mãn)

Vậy họ nghiệm của phương trình là: x=π12kπ;k.

Ví dụ 2:

a) sin3x3π4=sinπ6x

b) cos5x – sinx = 0

c) cos2xπ4+sinπ3x=0

d) cotx+π3=cot2x

Lời giải

a) sin3x3π4=sinπ6x

3x3π4=π6x+k2π3x3π4=ππ6+x+k2π4x=11π12+k2π2x=19π12+k2πx=11π48+kπ2x=19π24+kπk

Vậy họ nghiệm của phương trình là: x=11π48+kπ2;x=19π24+kπ;k.

b) cos5x – sinx = 0cos5x=sinxcos5x=cosπ2x

5x=π2x+k2π5x=π2+x+k2π6x=π2+k2π4x=π2+k2πx=π12+kπ3x=π8+kπ2k

Vậy họ nghiệm của phương trình là: x=π12+kπ3;x=π8+kπ2;k.

c) cos2xπ4+sinπ3x=0

cos2xπ4=sinπ3xcos2xπ4=sinxπ3cos2xπ4=cosπ2x+π3

2xπ4=π2x+π3+k2π2xπ4=π2+xπ3+k2π3x=13π12+k2πx=7π12+k2πx=13π36+k2π3x=7π12+k2πk

Vậy họ nghiệm của phương trình là x=13π36+k2π3;x=7π12+k2π;k

d) Điều kiện xác định:

sinx+π30sin2x0x+π3kπ2xkπxπ3+kπxkπ2k

Ta có: cotx+π3=cot2x

x+π3=2x+kπ3x=π3+kπ

x=π9+kπ3k (Thỏa mãn)

Vậy họ nghiệm của phương trình là: x=π9+kπ3;k.

Ví dụ 3:

a) (1 + 2cosx)(3 – cosx) = 0

b) (cotx + 1)sin3x = 0

c) sin3xcos3x1=0

d) tanx.tan2x = 1

Lời giải

a) (1 + 2cosx)(3 – cosx) = 0

1+2cosx=03cosx=0cosx=12cosx=3Loix=±2π3+k2πk

Vậy họ nghiệm của phương trình là x=±2π3+k2π;k.

b) Điều kiện xác định: sinx0xkπk

Ta có: (cotx + 1)sin3x = 0

cotx+1=0sin3x=0cotx=13x=kπx=π4+kπx=kπ3k

Kết hợp với điều kiện xác định ta được họ nghiệm của phương trình là:

x=π4+kπ;x=±π3+kπ;k.

c) Điều kiện xác định:

cos3x10cos3x13xk2πxk2π3k.

Ta có: sin3xcos3x1=0

sin3x=03x=kπx=kπ3k

Kết hợp với điều kiện xác định ta được họ nghiệm của phương trình là: x=π3+k2π3k.

d) Điều kiện xác định:

cosx0cos2x0xπ2+kπ2xπ2+kπxπ2+kπxπ4+kπ2k

tanx.tan2x = 1 (*)

Trường hợp 1: tanx = 0. Thay vào (*) (vô lí).

Trường hợp 2: tanx0xkπk

(*) tan2x1tanx

tan2x=cotxtan2x=tanπ2x2x=π2x+kπ3x=π2+kπx=π6+kπ3k

Kết hợp với điều kiện xác định ta được họ nghiệm của phương trình là x=±π6+kπ;k.

4. Bài tập tự luyện

Câu 1.

A. 8π15+kπ;k

B. 8π15+kπ;k

C. 8π15+k2π;k

D. 8π15+k2π;k

Câu 2.

A. 0

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 3.

A. x=π4+kπx=5π12+kπ,k

B. x=π4+kπx=5π12+kπ,k

C. x=π4+kπx=π12+kπ,k

D. x=π4+kπ2x=π12+kπ2,k

Câu 4.

A. x=25°+k.120°x=15°+k.120°,k

B. x=5°+k.120°x=15°+k.120°,k

C. x=25°+k.120°x=15°+k.120°,k

D. x=5°+k.120°x=15°+k.120°,k

Câu 5.

A. x=k2π;k

B. x=π4+kπ;k

C. x=kπ2;k

D. x=kπ;k

Câu 6.

A. x=k2π;k

B. x=kπ;k

C. x=π+k2π;k

D. x=π2+kπ;k

Câu 7.

A. x=kπ;x=kπ2;k

B. x=π8+kπ2;x=π4+kπ;k

C. x=kπ;x=π4+kπ;k

D. x=k2π;x=π2+k2π;k

Câu 8.

A. x=π18;x=π2

B. x=π18;x=2π9

C. x=π18;x=π6

D. x=π18;x=π3

Câu 9.

A. x=7π72+kπ3x=π24+kπk

B. x=7π72+kπ3x=11π24+2kπk

C. x=7π72+kπ3x=11π4+kπk

D. x=7π72+kπ3x=11π24+kπk

Câu 10.

A. x=kπx=±π6+k2πk

B. x=kπx=±π6+kπk

C. x=k2πx=±π3+k2πk

D. x=±π6+k2π;k

Câu 11.

A. x=π4+kπ2;k

B. x=π4+kπ;k

C. x=π4+kπ;k

D. x=π4+kπ4;k

Câu 12.

A. kπ2,k

B. π4+kπ2,k

C. kπ,k

D. Vô nghiệm

Câu 13.

A. x=π2+k2π;k

B. x=±π4+k2π,x=π8+kπ;k

C. x=π2+k2π;k

D. x=±π2+k2π;k

Câu 14.

A. x=π4+kπ,k

B. x=3π14+kπ,k

C. x=3π4+k2π,k

D. x=3π4+kπ,k

Câu 15.

A. 7π18

B. 4π18

C. 47π8

D. 47π18

Bảng đáp án

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

B

B

C

D

B

A

B

C

D

A

A

D

A

D

D

Write your answer here

Popular Tags

© 2025 Pitomath. All rights reserved.