profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

50 bài tập về Phương trình bậc nhất đối với sinx, cosx (có đáp án 2024) và cách giải

clock icon

- asked 2 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Phương trình bậc nhất đối với sinx, cosx và cách giải - Toán lớp 11

1. Lý thuyết

- Phương trình bậc nhất đối với sin và cos có dạng: a.sinx + b.cosx = c (với a; b là các số thực, a; b khác 0).

- Điều kiện có nghiệm: a2+b2c2.

2. Các dạng bài tập

Dạng 1: Giải phương trình bậc nhất đối với sin và cos

- Phương pháp giải:

Chia cả hai vế của phương trình cho a2+b2, ta được:

aa2+b2sinx+ba2+b2cosx=ca2+b2 (*)

* Đặt cosα=aa2+b2;sinα=ba2+b2 với cosα=aa2+b2;sinα=ba2+b2

Khi đó phương trình (*) đưa về dạng

sinxcosα+cosxsinα=ca2+b2

sinx+α=ca2+b2. Đưa về phương trình lượng giác cơ bản.

* Hoặc đặt sinα=aa2+b2;cosα=ba2+b2 với α0;2π

Khi đó phương trình (*) đưa về dạng

sinxsinα+cosxcosα=ca2+b2

cosxα=ca2+b2. Đưa về phương trình lượng giác cơ bản.

* Phương trình có nghiệm khi

0ca2+b21ca2+b2c2a2+b2.

Chú ý: Các công thức đặc biệt

Phương trình bậc nhất đối với sinx, cosx và cách giải – Toán lớp 11 (ảnh 1)

- Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1:

a) sin4x+3cos4x=2

b) 5sin2x +12cos2x = 13

c) sin2x - 2cosxsinx + 1 = 0

Lời giải

a) sin4x+3cos4x=2

12sin4x+32cos4x=22 (1)

Đặt cosπ3=12;sinπ3=32

Khi đó (1)sin4xcosπ3+cos4xsinπ3=22

sin4x+π3=22

4x+π3=π4+k2π4x+π3=ππ4+k2π

4x=π12+k2π4x=5π12+k2πx=π48+kπ2x=5π48+kπ2(k)

Vậy họ nghiệm của phương trình là: x=π48+kπ2;x=5π48+kπ2;k.

b) 5sin2x+12cos2x=13

513sin2x+1213cos2x=1 (2)

Đặt cosα=513;sinα=1213 với α0;2π

Khi đó (2)sin2xcosα+cos2xsinα=1

sin2x+α=12x+α=π2+k2πk2x=α+π2+k2πkx=α2+π4+kπk

Vậy họ nghiệm của phương trình là: x=α2+π4+kπ;k với cosα=513;sinα=1213.

c) sin2x - 2cosxsinx + 1 = 0

1cos2x2sin2x+1=01cos2x2sin2x+2=0cos2x+2sin2x=3

Ta thấy: 12 + 22 < 32. Vậy phương trình trên vô nghiệm.

Ví dụ 2:

a) 3sin3x3cos9x=1+4sin33x

b) cos3xsin5x=3(cos5xsin3x)

Lời giải

a) 3sin3x3cos9x=1+4sin33x

3sin3x4sin33x3cos9x=1sin9x3cos9x=112sin9x32cos9x=12sin9x.cosπ3cos9x.sinπ3=12sin9xπ3=129xπ3=π6+k2π9xπ3=ππ6+k2π9x=π2+k2π9x=7π6+k2πx=π18+k2π9x=7π54+k2π9,k

Vậy họ nghiệm của phương trình là: x=π18+k2π9; x=7π54+k2π9k

Phương trình bậc nhất đối với sinx, cosx và cách giải – Toán lớp 11 (ảnh 1)

Vậy họ nghiệm của phương trình là: x=π12kπ;x=π16+kπ4;k.

Dạng 2: Tìm điều kiện để phương trình a.sinx + b.cosx = c có chứa tham số m có nghiệm

- Phương pháp giải:

Điều kiện có nghiệm: a2+b2c2.

- Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1:

Lời giải

Để phương trình có nghiệm: m12+22m+32

m22m+1+4m2+6m+98m4m12

Vậy m12 thì phương trình (m-1)cosx + 2sinx = m+3 có nghiệm.

Ví dụ 2: Tìm m để phương trình: (m-1)sinx + mcosx = m+1 có nghiệm.

Lời giải

Để phương trình có nghiệm: m12+m2m+12

m22m+1+m2m2+2m+1m24m0mm40m0m40m0m40m0m4m0m4m4m0

Vậy m4 hoặc m0 thì phương trình (m-1)sinx + mcosx = m+1 có nghiệm.

3. Bài tập tự luyện

Câu 1.

A. x=kπx=π3+kπk

B. x=kπx=2π3+2kπk

C. x=2kπx=2π3+2kπk

D. x=kπx=2π3+kπk

Câu 2.

A. 5

B. 3

C. 6

D. 7

Câu 3.

A. x=5π48+kπ5x=5π12kπk

B. x=5π48+kπ4x=5π12k2πk

C. x=5π48+kπ4x=5π12kπ2k

D. x=5π48+kπ4x=5π12kπk

Câu 4.

A. 3π4

B. 7π8

C. 21π8

D. 11π4

Câu 5.

A. x=π6+k2π3x=π6+k2π7k

B. x=π6k2π3x=π6kπ7k

C. x=π6+k2π3x=π6+k2π7k

D. x=π6kπ3x=π6+kπ7k

Câu 6.

A. x=k2π;x=π3+k2π;k

B. x=k2π;x=π4+k2π;k

C. x=kπ;x=π4+kπ;k

D. x=π3+kπ;x=π2+kπ;k

Câu 7.

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 8.

A. π

B. 3π4

C. π4

D. π2

Câu 9.

A. x=π4+kπ7x=π12+kπ7k

B. x=π4+kπ5x=π12+kπ5k

C. x=π4+kπ3x=π12+kπ3k

D. x=π4+kπ2x=π12+kπ2k

Câu 10.

A. x=π18+kπ3,k

B. x=π18+k2π3,k

C. x=π18+kπ3,k

D. x=π18+k2π3,k

Câu 11.

A. 52<m52

B. m52

C. m52

D. 52m52

Câu 12.

A. 12

B. 13

C. 11

D. 10

Câu 13.

A. 2m<2

B. 2m2

C. m2

D. 2<m2

Câu 14.

A. m

B. m(;0]12;+

C. 0m12

D. 0<m<12

Câu 15.

A. M = 4; m = 0 B. M = 2; m = -2 C. D. M = 3; m = 1

Bảng đáp án

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

D

D

D

D

C

C

A

B

D

D

D

A

B

D

A

Write your answer here

Popular Tags

© 2025 Pitomath. All rights reserved.