
Anonymous
0
0
50 bài tập về Đạo hàm của hàm số lượng giác (có đáp án 2024) và cách giải
- asked 2 months agoVotes
0Answers
0Views
1. Lý thuyết
a) Giới hạn:
b) Công thức đạo hàm của hàm số lượng giác
Đạo hàm của hàm số lượng giác cơ bản |
Đạo hàm của hàm số hợp (u = u(x)) |
(sin x)’ = cos x (cos x)’ = – sin x
|
(sin u)’ = u'.cos u (cos u)’ = – u'.sin u |
2. Các dạng bài tập
Dạng 1. Tính đạo hàm của các hàm chứa hàm số lượng giác
Phương pháp giải:
- Áp dụng các công thức đạo hàm của các hàm số lượng giác.
- Áp dụng quy tắc đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương và hàm số hợp.
Ví dụ minh họa:
Ví dụ 1:
a) y = 5sin x – 3cos x
b) y = sin(x2 – 3x + 2)
c)
d) y = tan 3x – cot 3x
e)
Lời giải
a) Ta có: y' = 5cos x + 3sin x
b) Ta có: y' = (x2 – 3x + 2)’.cos(x2 – 3x + 2) = (2x – 3).cos(x2 – 3x + 2).
c) Ta có: .
d) Ta có các cách thực hiện sau:
Cách 1: Ta có ngay:
.
Cách 2: Ta biến đổi:
.
e)
Ví dụ 2:
a)
b)
c)
d)
Lời giải
a)
b)
c)
d)
Dạng 2. Chứng minh đẳng thức, giải phương trình, bất phương trình liên quan đến đạo hàm
Ví dụ 1:
a) Hàm số y = tan x thoả mãn hệ thức y’ – y2 – 1 = 0.
b) Hàm số y = cot 2x thoả mãn hệ thức y’ + 2y2 + 2 = 0.
Lời giải
a) Trước tiên, ta có: .
Khi đó, ta có:
(đpcm)
b) Trước tiên, ta có: .
Khi đó, ta có:
(đpcm)
Ví dụ 2:
a) y = sin 2x – 2cos x.
b) y = 3sin 2x + 4cos 2x + 10x.
Lời giải
a) Trước tiên, ta có: y' = 2cos 2x + 2sin x.
Khi đó, phương trình có dạng:
,.
b) Trước tiên, ta có:
y’ = 6cos 2x – 8sin 2x + 10.
Khi đó, phương trình có dạng:
Đặt và , do đó ta được:
.
3. Bài tập tự luyện
Câu 1
A. y’ = - tan x
B.
C.
D. y’ = 1 + cot2x
Câu 2.
A.
B.
C.
D.
Câu 3.
A.
B.
C.
D. .
Câu 4.
A. y’ = 3cos 2x – sin 3x
B. y’ = 3cos 2x + sin 3x
C. y’ = 6cos 2x – 3sin 3x
D. y’ = – 6cos 2x + 3sin 3x
Câu 5.
A.
B.
C.
D. .
Câu 6.
A. 30cos3x.sin5x
B. – 8cos8x + 2cos2x
C. 8cos8x – 2cos2x
D. – 30cos3x + 30sin5x
Câu 7.
A.
B.
C.
D.
Câu 8.
A.
B.
C.
D.
Câu 9.
A.
B.
C.
D.
Câu 10.
Vậy giá trị a là:
A. a = 1
B. a = – 2
C. a = 3
D. a = 2
Câu 11
A.
B.
C.
D.
Câu 12.
A.
B.
C.
D.
Câu 13.
A.
B.
C.
D.
Câu 14.
A. 1 nghiệm
B. 2 nghiệm
C. 3 nghiệm
D. 4 nghiệm
Câu 15.
A. và
B. và
C. và
D. và
BẢNG ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
C |
B |
B |
C |
C |
B |
B |
D |
C |
B |
C |
D |
A |
C |
B |