
Anonymous
0
0
50 bài tập về Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác (có đáp án 2024) và cách giải
- asked 2 months agoVotes
0Answers
0Views
Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác và cách giải - Toán lớp 11
1. Lý thuyết
Một số dạng phương trình bậc hai của một hàm số lượng giác
2. Phương pháp giải
3. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
a) 2sin2x – 5sinx + 2 = 0
b) 5cos2x – 6cosx + 1 = 0
c) tan2x + 2tanx – 3 = 0
Lời giải
a) Đặt t = sinx với
Ta được phương trình: 2t2 – 5t + 2 = 0
Khi đó
Vậy họ nghiệm của phương trình là: .
b) Đặt t = cosx với
Ta được phương trình: 5t2 – 6t + 1 = 0
(Thỏa mãn)
Khi đó
Vậy họ nghiệm của phương trình là: .
c) Điều kiện xác định: .
Đặt t = tanx. Ta được phương trình: t2 + 2t – 3 = 0
Khi đó (Thỏa mãn điều kiện xác định)
Vậy họ nghiệm của phương trình là: .
Ví dụ 2:
a) sin2x + 2cosx + 2 = 0
b) cos2x – 4sinx = 3
c)
Lời giải
a) sin2x + 2cosx + 2 = 0
Đặt t = cosx với
Ta được phương trình: - t2 + 2t + 3 = 0
Khi đó
Vậy họ nghiệm của phương trình là: .
b) cos2x – 4sinx = 3
Đặt t = sinx với
Ta được phương trình: -2t2 – 4t – 2 = 0
(Thỏa mãn)
Khi đó:
Vậy họ nghiệm của phương trình là: .
c)
Đặt t = cosx với
Ta được phương trình: 2t2 – t + 1 = 0 (*)
Ta có: . Do đó phương trình (*) vô nghiệm
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
Ví dụ 3: Giải các phương trình:
a) tanx + 5cotx = 6
b)
Lời giải
a) Điều kiện xác định:
.
Ta có: tanx + 5cotx = 6
Đặt t = tanx. Ta được phương trình: (Điều kiện: )
Khi đó
Vậy họ nghiệm của phương trình là: .
b) Điều kiện xác định:
Vì nên
Thay vào phương trình ta có:
Đặt (Vì nên hoặc )
Ta được phương trình: 3t2 + t – 2 = 0
Khi đó
Vậy họ nghiệm của phương trình là: .
4. Bài tập tự luyện
Câu 1.
A.
B.
C.
D.
Câu 2.
A.
B.
C.
D.
Câu 3.
A.
B.
C.
D.
Câu 4.
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Trong , phương trình sinx = 1 – cos2x có tập nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Câu 6.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 7. Phương trình có các nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Câu 8.
A.
B.
C.
D.
Câu 9.
A.
B.
C.
D.
Câu 10. Một họ nghiệm của phương trình là
A.
B.
C.
D.
Câu 11.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 12.
A.
B.
C.
D.
Câu 13.
A.
B.
C.
D.
Câu 14.
A. 2
B. 0
C. 1
D. 3
Câu 15.
A.
B.
C.
D.
Bảng đáp án
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
C |
C |
D |
A |
C |
D |
D |
C |
A |
D |
D |
D |
D |
B |
A |