
Anonymous
0
0
50 bài tập về Nhị thức Niu-tơn (có đáp án 2024) và cách giải
- asked 2 months agoVotes
0Answers
0Views
Nhị thức Niu-tơn và cách giải các dạng bài tập - Toán lớp 11
1. Lý thuyết
a) Định nghĩa:
b) Nhận xét:
Trong khai triển Niu tơn (a + b)n có các tính chất sau
- Gồm có n + 1 số hạng
- Số mũ của a giảm từ n đến 0 và số mũ của b tăng từ 0 đến n
- Tổng các số mũ của a và b trong mỗi số hạng bằng n
- Các hệ số có tính đối xứng:
- Quan hệ giữa hai hệ số liên tiếp:
- Số hạng tổng quát thứ k + 1 của khai triển:
Ví dụ:
Số hạng thứ nhất , số hạng thứ k:
c) Hệ quả:
Từ khai triển này ta có các kết quả sau
2. Các dạng bài tập
Dạng 1. Tìm số hàng chứa xm trong khai triển
Phương pháp giải:
* Với khai triển (axp + bxq)n (p, q là các hằng số)
Ta có:
Số hạng chứa xm ứng với giá trị k thỏa mãn: np – pk + qk = m
Từ đó tìm
Vậy hệ số của số hạng chứa xm là: với giá trị k đã tìm được ở trên.
* Với khai triển P(x) = (a + bxp + cxq)n (p, q là các hằng số)
Ta có:
Từ số hạng tổng quát của hai khai triển trên ta tính được hệ số của xm.
* Chú ý:
- Nếu k không nguyên hoặc k > n thì trong khai triển không chứa xm, hệ số phải tìm bằng 0.
- Nếu hỏi hệ số không chứa x tức là tìm hệ số chứa x0.
Ví dụ minh họa:
Ví dụ 1:
Lời giải
Vậy hệ số của đa thức trong khai triển là: .
Ví dụ 2:
Lời giải
Ta có: (Điều kiện: )
Do đó ta được khai triển:
Cần tìm hệ số không chứa x trong khai triển nên .
Vậy hệ số không chứa x của khai triển là: .
Ví dụ 3:
Lời giải
Ta có khai triển:
Cần hệ số của x15 trong khai triển nên
Trường hợp 1: k = 8; j = 7, ta được 1 hệ số là
Trường hợp 2: k = 9; j = 6, ta được 1 hệ số là
Trường hợp 3: k = 10; j = 5, ta được 1 hệ số là
Vậy hệ số của x15 trong khai triển là: – 46080 – 53760 – 8064 = –107904.
Dạng 2. Bài toán tính tổng
Phương pháp giải:
Dựa vào khai triển nhị thức Niu tơn
Ta chọn những giá trị a, b thích hợp thay vào đẳng thức trên.
Một số kết quả ta thường hay sử dụng:
Ví dụ minh họa:
Ví dụ 1:
Lời giải
Ví dụ 2:
Lời giải
Ví dụ 3.
A. 1
B. 320
C. 0
D. – 1
Lời giải
Chọn A
3. Bài tập tự luyện
Câu 1.
A. 2021.
B. 2019.
C. 2018.
D. 2020.
Câu 2.
A. – 13440.
B. – 210.
C. 210.
D. 13440.
Câu 3.
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 4.
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 5.
A. – 28.
B. 70.
C. – 56.
D. 56.
Câu 6.
A. 116280.
B. 293930.
C. 203490.
D. 1287.
Câu 7.
A. 792.
B. 210.
C. 165.
D. 252.
Câu 8.
A. 60.
B. 80.
C. 160.
D. 240.
A. 1715.
B. 1711.
C. 1287.
D. 1716.
Câu 10.
A. – 3003.
B. – 5005.
C. 5005.
D. 3003.
A. S = 210.
B. S = 410.
C. S = 310.
D. S = 311.
A. 42021.
B. 22021 + 1.
C. 42021 – 1.
D. 22021 – 1.
Câu 13.
A. 2022.
B. 22022 .
C. 20222.
D. 2.2022.
A. – 1.
B. 1.
C. 3100.
D. 2100.
A. 2n-2.
B. 2n-1.
C. 22n-2.
D. 22n-1.
Bảng đáp án
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
A |
D |
D |
D |
C |
C |
B |
A |
A |
D |
C |
D |
B |
B |
D |