profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

50 bài tập về Dãy số (có đáp án 2024) và cách giải

clock icon

- asked 2 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Dãy số và cách giải các dạng bài tập - Toán lớp 11

1. Lý thuyết

a) Định nghĩa dãy số

- Mỗi hàm số u xác định trên tập số tự nhiên được gọi là một dãy số vô hạn (gọi tắt là dãy số).

Kí hiệu: u:*

nu(n).

Trong đó ta gọi: u1 là số hạng đầu, un = u(n) là số thứ n hay số hạng tổng quát của dãy số.

- Ba cách cho một dãy số:

+ Cho dãy số bằng công thức của số hạng tổng quát.

+ Cho dãy số bằng phương pháp mô tả.

+ Cho dãy số bằng phương pháp truy hồi.

b) Dãy số tăng, dãy số giảm

- Dãy số (un) được gọi là tăng nếu un+1>un với mọi n*.

- Dãy số (un) được gọi là giảm nếu un+1<un với mọi n*.

c) Dãy số bị chặn

- Dãy số (un) được gọi là bị chặn trên nếu tồn tại số M sao cho unM,n*.

- Dãy số (un) được gọi là bị chặn dưới nếu tồn tại số m sao cho unm,n*.

- Dãy số (un) được gọi là bị chặn nếu nó vừa bị chặn trên vừa bị chặn dưới, tức là tồn tại các số m, M sao cho munM,n*.

2. Các dạng bài tập

Dạng 1: Tìm số hạng của dãy số

Phương pháp giải:

Bài toán 1: Cho dãy số (un): un = f(n) (trong đó f(n) là một biểu thức của n). Hãy tìm số hạng uk.

→ Thay trực tiếp n = k vào uk để tìm.

Bài toán 2: Cho dãy số (un) cho bởi u1=aun+1=f(un) (với f(un) là một biểu thức của un). Hãy tìm số hạng uk.

Bài toán 3: Cho dãy số (un) cho bởi u1=a,u2=bun+2=c.un+1+d.un+e. Hãy tìm số hạng uk.

Bài toán 4: Cho dãy số (un) cho bởi u1=aun+1=fn,un. Trong đó f({n; un)}) là kí hiệu của biểu thức un + 1 tính theo un và n. Hãy tìm số hạng uk.

Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1:

Lời giải

Ta có năm số hạng đầu của dãy

u1=12+3.1+71+1=112u2=22+3.2+72+1=173u3=32+3.3+73+1=254u4=42+3.4+74+1=7u5=52+3.5+75+1=476

Vậy năm số hạng đầu của dãy là: 112;173;254;7;476.

Ví dụ 2:

A. u11=112.

B. u11 = 4.

C. u11=92.

D. u11 = 5.

Lời giải

Chọn D

Ta có:

u2=12(u1+1)=12u3=23(u2+1)=1u4=34(u3+1)=32u5=45(u4+1)=2u6=56(u5+1)=52u7=67(u6+1)=3u8=78(u7+1)=72u9=89(u8+1)=4u10=910(u9+1)=92u11=1011(u10+1)=5

Ví dụ 3:

A. u8 = 3050.

B. u8 = 5003.

C. u8 = 3500.

D. u8 = 3005.

Lời giải

Chọn D

Ta có:

u3 = 2u2 + 3u1 + 5 = 12

u4 = 2u3 + 3u2 + 5 = 35

u5 = 2u4 + 3u3 + 5 = 111

u6 = 2u5 + 3u4 + 5 = 332

u7 = 2u6 + 3u5 + 5 = 1002

u8 = 2u7 + 3u6 + 5 = 3005

Dạng 2: Xét tính tăng giảm của dãy số

Phương pháp giải

Cách 1: Xét hiệu un+1 – un

- Nếu un+1un>0n* thì (un) là dãy số tăng.

- Nếu un+1un<0n* thì (un) là dãy số giảm.

Cách 2: Khi un>0n*, ta xét tỉ số un+1un

- Nếu un+1un>1 thì (un) là dãy số tăng.

- Nếu un+1un<1 thì (un) là dãy số giảm.

Cách 3: Nếu dãy số (un) được cho bởi một hệ thức truy hồi thì ta có thể sử dụng phương pháp quy nạp để chứng minh un+1>unn* (hoặc un+1<unn*)

* Công thức giải nhanh một số dạng toán về dãy số

- Dãy số (un) có un = an + b tăng khi a > 0 và giảm khi a < 0

- Dãy số (un) có un = qn

+ Không tăng, không giảm khi q < 0

+ Giảm khi 0 < q < 1

+ Tăng khi q > 1

- Dãy số (un) có un=an+bcn+d với điều kiện

+ Tăng khi ad – bc > 0

+ Giảm khi ad – bc < 0

- Dãy số đan dấu cũng là dãy số không tăng, không giảm

- Nếu dãy số (un) tăng hoặc giảm thì dãy số (qn. un) (với q < 0) không tăng, không giảm.

Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1: Xét tính tăng, giảm của dãy số sau n*:

a) un = 3n + 6

b) un=n+5n+2

c) un=nn21

Lời giải

a) Ta có un=3n+6un+1=3n+1+6=3n+9

Xét hiệu

un+1un=3n+93n+6=3>0n*

Vậy (un) là dãy số tăng.

b) Ta có un=n+5n+2un+1=n+1+5n+1+2=n+6n+3

Xét hiệu

un+1un=n+6n+3n+5n+2=n+6n+2n+5n+3n+2n+3

=3n+2n+3<0(do n là số tự nhiên)

Vậy (un) là dãy số giảm.

c) Ta có un=nn21un+1=n+1n+121

un+1un=n+1n+121nn21=1n+1+n+1211n+n21<0

Vậy (un) là dãy số giảm.

Ví dụ 2:

a) un=5nn2

b) un=2nn!

c) un=n2+n+1

Lời giải

a) Ta có un=5nn2>0n*un+1=5n+1n+12

Xét tỉ số un+1un=5n+1n+12.n25n=5n2n2+2n+1

=n2+2n+1+4n22n1n2+2n+1=1+2nn1+2n21n2+2n+1>1,n*

Vậy (un) là dãy số tăng.

b) un=2nn!>0n*un+1=2n+1n+1!

Ta có:

un+1un=2n+1(n+1)!:2nn!=2n+1(n+1)!.n!2n=2n+1<1n*

Vậy (un) là dãy số giảm.

c) un=n2+n+1

Ta có: un=n2+n+1>0n*

un+1=n+12+n+1+1

un+1un=(n+1)2+(n+1)+1n2+n+1=n2+3n+3n2+n+1>1 n*

Vậy (un) là dãy số tăng.

Dạng 3: Xét tính bị chặn của hàm số

Phương pháp giải:

- Cách 1: Dãy số (un) có un = f(n) là hàm số đơn giản.

Ta chứng minh trực tiếp bất đẳng thức un=f(n)M,n* hoặc un=f(n)m,n*

- Cách 2: Dự đoán và chứng minh bằng phương pháp quy nạp.

Nếu dãy số (un) được cho bởi một hệ thức truy hồi thì ta có thể sử dụng phương pháp quy nạp để chứng minh

Chú ý: Nếu dãy số (un) giảm thì bị chặn trên, dãy số (un) tăng thì bị chặn dưới

* Công thức giải nhanh một số dạng toán về dãy số bị chặn

Dãy số (un) có un=qnq1 bị chặn

Dãy số (un) có un=qnq<1 không bị chặn

Dãy số (un) có un = qn với q > 1 bị chặn dưới

Dãy số (un) có un = an + b bị chặn dưới nếu a > 0 và bị chặn trên nếu a <0

Dãy số (un) có un = an2 + bn 8+ c bị chặn dưới nếu a > 0 và bị chặn trên nếu a < 0

Dãy số (un) có un=PnQn trong đó P(n) và Q(n) là các đa thức, bị chặn nếu bậc của P(n) nhỏ hơn hoặc bằng bậc của Q(n)

Dãy số (un) có un=PnQn trong đó P(n) và Q(n) là các đa thức, bị chặn dưới hoặc bị chặn trên nếu bậc của P(n) lớn hơn bậc của Q(n).

Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1:

a) un=4n+5n+1

b) un = 3n – 1

c) un=n3n2+1

Lời giải

a) un=4n+5n+1

Ta có un=4n+5n+1>0,n*

Mặt khác

un=4n+5n+1=4(n+1)+1n+1=4+1n+14+12=92un92,n*

Suy ra 0<un92,n*

Vậy dãy số (un) bị chặn

b) un = 3n - 1

Ta có:

n13n33n12un2n*

Vậy (un) bị chặn dưới; không bị chặn trên.

c) un=n3n2+1

Ta có un=n3n2+1>0,n*

Vậy (un) bị chặn dưới, không bị chặn trên do bậc của tử cao hơn bậc mẫu.

Ví dụ 2: Xét tính bị chặn của dãy số sau:

a) u1=1un+1=12un1

Lời giải

a) u1=1un+1=12un1

Ta dự đoán dãy số này bị chặn (dùng máy Casio để tính một vài số hạng). Ta sẽ chứng minh bằng quy nạp: 2un1,n*

Với n = 1 ta có 2u1=11 (đúng)

Giả sử mệnh đề trên đúng với n=k1:2uk1

Ta cần chứng minh mệnh đề trên đúng với n = k + 1

Ta có:

2uk1112uk12212uk1122uk+11

Theo nguyên lí quy nạp ta đã chứng minh được 2un1,n*

Vậy (un) bị chặn.

Xét 1k2<1k1k=1k11k,k2

Suy ra

=321n<32

0<un<32,n*

Vậy (un) bị chặn

3. Bài tập tự luyện

Câu 1. Cho dãy số (un) biết un=1n+1. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào dưới đây?

A. 12;13;14.

B. 1;12;13.

C. 12;14;16.

D. 1;13;15.

Câu 2.

A. u1=1,u2=34,u3=75,u4=32,u5=117

B. u1=1,u2=54,u3=75,u4=32,u5=117

C. u1=1,u2=54,u3=85,u4=32,u5=117

D. u1=1,u2=54,u3=75,u4=72,u5=113

Câu 3.

A. 317

B. 157

C. 77

D. 112

Câu 4.

A. 0

B. 93

C. 9

D. 34

Câu 5.

A. u8 = - 1803

B. u8 = - 5793

C. u8 = - 18147

D. u8 = - 537

Câu 6.

A. Dãy số tăng

B. Dãy số giảm

C. Dãy số không tăng, không giảm

D. Cả A, B, C đều sai

Câu 7.

A. Dãy số tăng

B. Dãy số giảm

C. Dãy số không tăng, không giảm

D. un1=103n1

Câu 8.

A. un=43n.

B. un = (- 1)n(5n - 1).

C. un = - 3n.

D. un=n+4.

Câu 9.

A. un=n+1n.

B. un = 5n + 3n.

C. un = - 3n.

D. un=3n.n2+1.

Câu 10.

A. Dãy số tăng.

B. Dãy số giảm.

C. Dãy số không tăng, không giảm.

D. Có u10 = 2.

Câu 11.

A. un=n+1n.

B. un = n + 1.

C. un=n2n2+1.

D. un = n2 + n + 1.

Câu 12.

A. Tăng, bị chặn trên.

B. Tăng, bị chặn dưới.

C. Giảm, bị chặn.

D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 13.

A. Tăng, bị chặn trên.

B. Tăng, bị chặn dưới.

C. Giảm, bị chặn.

D. Cả A, B, C đều sai.

A. Bị chặn.

B. Không bị chặn.

C. Bị chặn trên.

D. Bị chặn dưới.

A. Dãy số tăng, bị chặn.

B. Dãy số tăng, bị chặn dưới.

C. Dãy số giảm, bị chặn trên.

D. Cả A, B, C đều sai.

Đáp án

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

A

B

B

D

A

A

B

C

D

B

C

C

C

A

A

Write your answer here

Popular Tags

© 2025 Pitomath. All rights reserved.