profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Công thức giải phương trình lượng giác cơ bản chi tiết nhất - Toán lớp 11

clock icon

- asked 2 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Công thức giải phương trình lượng giác cơ bản chi tiết nhất - Toán lớp 11

1. Lí thuyết

* Công thức nghiệm cơ bản

a) Phương trình sin x = m

Trường hợp 1: |m| > 1. Phương trình vô nghiệm.

Trường hợp 2: m1. Phương trình có nghiệm.

- Nếu m biểu diễn được dưới dạng sin của những góc đặc biệt thì:

sinx=msinx=sinαx=α+k2πx=πα+k2πk

- Nếu m không biểu diễn được dưới dạng sin của những góc đặc biệt thì:

sinx=mx=arcsinm+k2πx=πarcsinm+k2πk

- Các trường hợp đặc biệt:

sinx=0x=kπksinx=1x=π2+k2πksinx=1x=π2+k2πk

b) Phương trình cos x = m

Trường hợp 1: |m| > 1. Phương trình vô nghiệm.

Trường hợp 2: m1. Phương trình có nghiệm.

- Nếu m biểu diễn được dưới dạng cos của những góc đặc biệt thì:

cosx=mcosx=cosαx=α+k2πx=α+k2πk

- Nếu m không biểu diễn được dưới dạng cos của những góc đặc biệt thì:

cosx=mx=arccosm+k2πx=arccosm+k2πk

- Các trường hợp đặc biệt:

cosx=0x=π2+kπkcosx=1x=k2πkcosx=1x=π+k2πk

c) Phương trình: tan x = m. Điều kiện: xπ2+kπk

- Nếu m biểu diễn được dưới dạng tan của những góc đặc biệt thì:

tanx=mtanx=tanαx=α+kπk

- Nếu m không biểu diễn được dưới dạng tan của những góc đặc biệt thì:

tanx=mx=arctanm+kπk

d) Phương trình: cot x = m. Điều kiện: xkπk

- Nếu m biểu diễn được dưới dạng cot của những góc đặc biệt thì:

cotx=mcotx=cotαx=α+kπk

- Nếu m không biểu diễn được dưới dạng cot của những góc đặc biệt thì:

cotx=mx=arccotm+kπk

* Mở rộng công thức nghiệm, với u(x) và v(x) là hai biểu thức của x.

Công thức giải phương trình lượng giác cơ bản chi tiết nhất - Toán lớp 11 (ảnh 1)

2. Công thức

Khi đã cho số m, ta có thể tìm các giá trị arcsin m, arccos m, arctan m, arccot m bằng máy tính bỏ túi với các phím sin-1; cos-1; tan-1.

Bước 1. Chỉnh chế độ rad hoặc độ

- Muốn tìm số đo radian:

ta ấn qw4 (đối với Casio fx - 570VN)

ta ấn qw22 (đối với Casio fx - 580VN X)

-  Muốn tìm số đo độ:

ta ấn qw3 (đối với Casio fx - 570VN)

ta ấn qw21 (đối với Casio fx - 580VN X)

Bước 2. Tìm số đo góc

Tìm góc α khi biết sin của góc đó bằng m, ta ấn lần lượt qj m =.

Tương tự đối với cos và tan.

Chú ý: Muốn tìm góc α khi biết cot của góc đó bằng m, ta ấn lần lượt ql1a m $)=.

Sau đó áp dụng công thức lượng giác để giải phương trình.

3. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1:

a) sinx=22

b) cosxπ3=12

c) cot2x=3

Lời giải

a) sinx=22

sinx=sinπ4 (Bấm máy SHIFT + SIN + 22)

x=π4+k2πx=3π4+k2πk

Vậy họ nghiệm của phương trình là: x=π4+k2π;x=3π4+k2π;k.

b) cosxπ3=12

cosxπ3=cosπ3 (Bấm máy SHIFT + COS + 12)

xπ3=π3+k2πxπ3=π3+k2πx=2π3+k2πx=k2πk

Vậy họ nghiệm của phương trình là: x=2π3+k2π;x=k2π;k.

c) cot2x=3

Điều kiện xác định: sin2x02xkπxkπ2k.

Ta có cot2x=cotπ6 (Bấm máy SHIFT + Tan + 13)

2x=π6+kπ

x=π12+kπ2k (Thỏa mãn điều kiện xác định)

Vậy họ nghiệm của phương trình là: x=π12+kπ2;k.

Ví dụ 2:

a) cos2xπ3=cosx+π6

b) tan3x+π4=tanx

Lời giải

a) cos2xπ3=cosx+π6

2xπ3=x+π6+k2π2xπ3=xπ6+k2πx=π2+k2π3x=π6+k2πx=π2+k2πx=π18+k2π3k

Vậy họ nghiệm của phương trình là: x=π2+k2π;x=π18+k2π3;k.

b) Điều kiện xác định:

cos3x+π40cosx03x+π4π2+kπxπ2+kπxπ12+kπ3xπ2+kπk

Ta có: tan3x+π4=tanx

3x+π4=x+kπ2x=π4+kπ

x=π8+kπ2k (Thỏa mãn điều kiện xác định)

Vậy họ nghiệm của phương trình là: x=π8+kπ2;k.

4. Bài tập tự luyện

Câu 1.

A. x=±5π6+k2π;k

B. x=±5π3+k2π;k

C. x=±5π3+k4π;k

D. x=±5π6+k4π;k

Câu 2.

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 3.

A. 32+kπ;k

B. 32+kπ2;k

C. 32+kπ;k

D. 32+kπ2;k

Đáp án:

1 – C, 2 – A, 3 – B

Write your answer here

Popular Tags

© 2025 Pitomath. All rights reserved.