profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

50 bài tập về Giới hạn của dãy số (có đáp án 2025) và cách giải

clock icon

- asked 2 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Giới hạn của dãy số và cách giải bài tập

1. Lý thuyết Giới hạn của dãy số

a) Dãy số có giới hạn 0

Ta nói rằng dãy số (un) có giới hạn là 0 khi n dần tới dương vô cực, nếu với mỗi số dương nhỏ tùy ý cho trước, mọi số hạng của dãy số kể từ một số hạng nào đó trở đi, |un| nhỏ hơn số dương đó.

Kí hiệu: limnun=0 hay lim un = 0 hay un0 khi n+.

b) Dãy số có giới hạn hữu hạn

Ta nói rằng dãy số (un) có giới hạn là số thực L nếu lim (un – L) = 0

Kí hiệu: limnun=L hay lim un = L hay unL khi n+.

c) Dãy số có giới hạn vô cực

Dãy số (un) có giới hạn là + khi n+, nếu un có thể lớn hơn một số dương bất kì kể từ một số hạng nào đó trở đi.

Ký hiệu: limun=+ hoặc un+khin+

Dãy số (un) có giới hạn là - khi n+, nếu limun=+

Ký hiệu: limun= hoặc unkhin+

d) Một vài giới hạn đặc biệt

limun=0limun=0

lim1n=0;lim1nk=0,k>0,k*

limnk=+,k>0,k*

limqn=0khiq<1+khiq>1

e) Định lý về giới hạn hữu hạn

* Nếu lim un = a và lim vn = b và c là hằng số. Khi đó ta có :

lim(un + vn) = a + b

lim(un - vn) = a - b

lim(un vn) = a.b

limunvn=ab,b0

lim(cun ) = c.a

lim|un | = |a|

limun3=a3

Nếu un0 với mọi n thì a0limun=a.

* Định lí kẹp: Cho ba dãy số (vn); (un) và (wn):

Nếu vnunwn,nN*limvn=limwn=a thì lim un = a.

Hệ quả: Cho hai dãy số (un) và (vn):

Nếu unvn,nN*limvn=0 thì lim un = 0.

f) Một vài quy tắc tìm giới hạn vô cực

* Quy tắc tìm giới hạn tích lim (unvn)

Nếu limun=L0,limvn=+(hay). Khi đó: lim (unvn)

lim un = L

lim vn

lim (unvn)

+

++

+

--

-

+-

-

-+

* Quy tắc tìm giới hạn thương

lim un = L

lim vn

Dấu của vn

limunvn

L

±

Tùy ý

0

L > 0

0

+

+

0

-

-

L < 0

0

+

-

0

-

+

g) Tổng cấp số nhân lùi vô hạn

Xét cấp số nhân vô hạn u1; u1q; u1q2; … u1qn; … có công bội |q| < 1 được gọi là cấp số nhân lùi vô hạn.

2. Các dạng toán

Dạng 1: Tính giới hạn sử dụng một vài giới hạn đặc biệt

Phương pháp giải:

Sử dụng các giới hạn đặc biệt:

limun=0limun=0

lim1n=0;lim1nk=0,k>0,k*limnk=+,k>0,k*

limqn=0khiq<1+khiq>1

Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1:

a) lim1n2

b) lim1n2+n+3

c) lim1nn

Lời giải

Áp dụng công thức tính giới hạn đặc biệt, ta có:

a) lim1n2=0

b) lim1n2+n+3=0

c) lim1nn=0

Ví dụ 2:

a) lim12n

b) lim54n+1

c) lim (-0,999)n

Lời giải

a) lim12n=012<1

b) lim54n+1=+54>1

c) lim (-0,999)n = 0 vì |-0,999| < 1.

Dạng 2: Tính giới hạn hữu hạn của phân thức

Phương pháp giải:

Trường hợp lũy thừa của n: Chia cả tử và và mẫu cho nk (với nk là lũy thừa với số mũ lớn nhất).

Trường hợp lũy thừa mũ n: Chia cả tử và mẫu cho lũy thừa có cơ số lớn nhất.

Sử dụng một vài giới hạn đặc biệt:

limun=0limun=0lim1n=0;lim1nk=0,k>0,k*limnk=+,k>0,k*limqn=0khiq<1+khiq>1

Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1:

a) lim2n3+3n2+4n4+4n3+n

b) lim5n+4n7n+1+4n+1

c) lim2nn+1n2+2n3

Lời giải

a) lim2n3+3n2+4n4+4n3+n=lim2n3+3n2+4n4n4+4n3+nn4

=lim2n+3n2+4n41+4n+1n3=0+0+41+0+0=0

lim2n=0,lim3n2=0,lim4n4=0,lim4n=0lim1n3=0.

b) lim5n+4n7n+1+4n+1=lim5n7n+1+4n7n+17n+17n+1+4n+17n+1

=lim17.57n+17.47n1+47n+1=17.0+17.01+0=0

lim57n=lim47n=0

c) lim2nn+1n2+2n3=lim2nn+1n2n2+2n3n2

=lim2n+1n21+2nn3n2=0+01+00=0

lim2n=0,lim1n2=0,lim2nn=0,lim3n2=0

Ví dụ 2:

Giới hạn của dãy số và cách giải bài tập – Toán lớp 11 (ảnh 1)

Lời giải

Giới hạn của dãy số và cách giải bài tập – Toán lớp 11 (ảnh 1)

Giới hạn của dãy số và cách giải bài tập – Toán lớp 11 (ảnh 1)

Dạng 3: Tính giới hạn hữu hạn sử dụng phương pháp liên hợp

Phương pháp giải: Sử dụng các công thức liên hợp (thường sử dụng trong các bài toán chứa căn)

Giới hạn của dãy số và cách giải bài tập – Toán lớp 11 (ảnh 1)

Giới hạn của dãy số và cách giải bài tập – Toán lớp 11 (ảnh 1)

Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1:

Giới hạn của dãy số và cách giải bài tập – Toán lớp 11 (ảnh 1)

Lời giải

Giới hạn của dãy số và cách giải bài tập – Toán lớp 11 (ảnh 1)

Giới hạn của dãy số và cách giải bài tập – Toán lớp 11 (ảnh 1)

Ví dụ 2:

Lời giải

Giới hạn của dãy số và cách giải bài tập – Toán lớp 11 (ảnh 1)

Giới hạn của dãy số và cách giải bài tập – Toán lớp 11 (ảnh 1)

Dạng 4: Tính giới hạn ra vô cực dạng chứa đa thức hoặc căn thức

Phương pháp giải:

Rút bậc lớn nhất của đa thức làm nhân tử chung.

Sử dụng quy tắc giới hạn tới vô cực lim (unvn)

Nếu limun=L0,limvn=+(hay). Khi đó: lim (unvn)

lim un = L

lim vn

lim (unvn)

+

++

+

--

-

+-

-

-+

Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1:

Giới hạn của dãy số và cách giải bài tập – Toán lớp 11 (ảnh 1)

Lời giải

Giới hạn của dãy số và cách giải bài tập – Toán lớp 11 (ảnh 1)

Ví dụ 2:

a) lim2nn3+2n2

b) limn2n4n+1

Lời giải

Giới hạn của dãy số và cách giải bài tập – Toán lớp 11 (ảnh 1)

Giới hạn của dãy số và cách giải bài tập – Toán lớp 11 (ảnh 1)

Dạng 5: Tính giới hạn ra vô cực dạng phân thức

Phương pháp giải:

Rút bậc lớn nhất của tử và mẫu ra làm nhân tử chung.

Sử dụng quy tắc giới hạn tới vô cực lim (unvn)

Nếu limun=L0,limvn=+(hay). Khi đó: lim (unvn)

lim un = L

lim vn

lim (unvn)

+

++

+

--

-

+-

-

-+

Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1: Tính các giới hạn sau:

a) lim2n43n3+2n3+2

b) lim2n13n2+232n5+4n31

Lời giải

Giới hạn của dãy số và cách giải bài tập – Toán lớp 11 (ảnh 1)

Giới hạn của dãy số và cách giải bài tập – Toán lớp 11 (ảnh 1)

Ví dụ 2:

Lời giải

Giới hạn của dãy số và cách giải bài tập – Toán lớp 11 (ảnh 1)

Dạng 6: Tính giới hạn sử dụng định lý kẹp

Phương pháp giải:

Sử dụng định lý kẹp và hệ quả của định lý kẹp

Định lí kẹp: Cho ba dãy số (vn); (un) và (wn): Nếu vnunwn,nN*limvn=limwn=a thì lim un = a

Hệ quả: Cho hai dãy số (un) và (vn): Nếu unvn,nN*limvn=0 thì lim un = 0.

Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1:

a) lim1nn+4

b) lim1n2n+113n+1

Lời giải

Giới hạn của dãy số và cách giải bài tập – Toán lớp 11 (ảnh 1)

Ví dụ 2:

a) limsin2nn+2

b) lim1+cosn32n+3

Lời giải

Giới hạn của dãy số và cách giải bài tập – Toán lớp 11 (ảnh 1)

Dạng 7: Giới hạn dãy số có công thức truy hồi

Phương pháp giải:

Cho dãy số (un) ở dạng công thức truy hồi, biết (un) có giới hạn hữu hạn

Giả sử lim un = a (a là số thực) thì lim un+1 = a.

Thay a vào công thức truy hồi. Giải phương trình tìm a.

Ta được giới hạn của (un) là lim un = a.

Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1:

Lời giải

Giả sử lim un = a, khi đó lim un+1 = a

Suy ra a=2a+3a+2a2+2a=2a+3a2=3a=±3

Do u1=1>0,un+1=2un+3un+2>0n* nên a>0a=3

Vậy limun=3.

Ví dụ 2:

Lời giải

u1=2>0;un+1=2+un>0

Giả sử lim un = a (a > 0), khi đó lim un+1 = a

Suy ra a=2+aa2=a+2

a2a2=0a=1(Loi)a=2

Vậy lim un = 2.

Dạng 8: Giới hạn của tổng vô hạn hoặc tích vô hạn

Phương pháp giải:

* Rút gọn (un) (sử dụng tổng cấp số cộng, cấp số nhân hoặc phương pháp làm trội)

* Rồi tìm lim un theo định lí hoặc dùng nguyên lí định lí kẹp.

* Định lí kẹp: Cho ba dãy số (vn); (un) và (wn): Nếu vnunwn,nN*limvn=limwn=a thì lim un = a

Hệ quả: Cho hai dãy số (un) và (vn): Nếu unvn,nN*limvn=0 thì lim un = 0.

Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1:

Lời giải

Giới hạn của dãy số và cách giải bài tập – Toán lớp 11 (ảnh 1)

Xét tử số: Ta thấy 1; 2; 3; 4; … ; n là một dãy số thuộc cấp số cộng có n số hạng với u1 = 1 và d = 1.

Tổng n số hạng của cấp số cộng: Sn=u1+unn2=1+nn2.

Xét mẫu số: Ta thấy 1; 3 ; 32 ; 33 ; … ; 3n là một dãy số thuộc cấp số nhân có (n+1) số hạng với u1 = 1 và q = 3.

Tổng (n + 1) số hạng của cấp số nhân: Sn+1=u1.1qn+11q=13n+113=3n+112.

Khi đó: L=lim1+nn23n+112.(n+1)=limn3n+11

n3n+11=n3.3n1<n3n<2n3n=23nlim23n=0

Nên L=limn3n+11=0

(Bằng quy nạp ta luôn có n<2n,n*3n>1,n*3n+13n=2.3n>2>13n+11>3n).

Ví dụ 2:

Lời giải

Giới hạn của dãy số và cách giải bài tập – Toán lớp 11 (ảnh 1)

Giới hạn của dãy số và cách giải bài tập – Toán lớp 11 (ảnh 1)

Dạng 9: Tổng cấp số nhân lùi vô hạn

Phương pháp giải:

Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1:

a) S=1+12+14+18+

b) S=1+0,9+0,92+0,93+

Lời giải

a) S=1+12+14+18+ là tổng cấp số nhân lùi vô hạn với u1 = 1 và q=12.

Nên S=1+12+14+18+=1112=2.

b) S=1+0,9+0,92+0,93+ là cấp số nhân lùi vô hạn với u1 = 1 và q = 0,9.

Nên S=1+0,9+0,92+0,93+=110,9=10.

Ví dụ 2:

Lời giải

Nên b=32100+11031110=289900.

Nên b=2+1510011100=7133.

3. Bài tập tự luyện

Câu 1.

A. lim1n3=0.

B. lim1nn2=0.

C. lim1n3=1.

D. lim1n=0.

Câu 2.

A. 43n.

B. 43n.

C. 53n.

D. 13n.

Câu 3.

A. limn22n5n+5n2.

B. lim12n5n+5.

C. lim12n25n+5.

D. lim12n5n+5n2.

Câu 4.

A. 0.

B. 1.

C. +.

D. 2.

A. 13.

B. 0.

C. 23.

D. 1.

A. 2.

B. 1.

C. 32.

D. Không có giới hạn.

Câu 7.

A. +.

B. -.

C. -1.

D. 0.

Câu 8.

A. -43.

B. +.

C. 43.

D. -4.

Câu 9.

A. 23.

B. -16.

C. 17.

D. -23.

Câu 10.

A. lim2n+312n.

B. lim2n+1n32n2n3.

C. lim12n2n2+2n.

D. lim2n+13.2n3n.

Câu 11.

A. -1.

B. 2.

C. 4.

D. 23.

Câu 12.

A. .

B. +.

C. 34 .

D. 0.

Câu 13.

A. 5.

B. 25.

C. -.

D. +.

A. 1.

B. 13.

C. 34.

D. 23.

Câu 15.

A. 249200.

B. 137110.

C. 2722.

D. 6955.

Bảng đáp án

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

C

D

D

A

A

B

B

C

D

D

B

A

D

B

B

Write your answer here

Popular Tags

© 2025 Pitomath. All rights reserved.