
Anonymous
0
0
Công thức phép đối xứng trục đầy đủ, chi tiết nhất - Toán lớp 11
- asked 2 months agoVotes
0Answers
0Views
Công thức phép đối xứng trục - Toán lớp 11
1. Lý thuyết
Cho đường thẳng d. Phép biến hình biến mỗi điểm M thuộc d thành chính nó, biến mỗi điểm M không thuộc d thành M’ sao cho d là đường trung trực của đoạn thẳng MM’ được gọi là phép đối xứng qua đường thẳng d hay phép đối xứng trục d.
Phép đối xứng trục d thường được kí hiệu là Đd.
* Tính chất
- Phép đối xứng trục bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm.
- Biến đường thẳng thành đường thẳng .
- Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
- Biến tam giác thành tam giác bằng nó.
- Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
2. Công thức
Cho đường thẳng d, điểm M’(x’;y’) đối xứng với M(x;y) qua d. Gọi M0(x0;y0) là hình chiếu vuông góc của M trên đường thẳng d. Khi đó M'= Đd(M)
- Nếu . Gọi M’(x’;y’) = ĐOx[M(x; y)] thì
- Nếu Gọi M’(x’;y’) = ĐOy[M(x; y)] thì
- Nếu d: Ax + By + C = 0 với . Gọi M’(x’;y’) = ĐOy[M(x; y)] thì
3. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
a) Tìm tọa đô M’ là ảnh của M qua phép đối xứng trục Oy.
b) Tìm tọa độ của M’’ là ảnh của M’ qua phép đối xứng trục Ox.
Lời giải
a) ĐOy(M)=M’
b) ĐOx(M’)=M’’
Ví dụ 2:
Lời giải
Ta có: Đường tròn (C) có tâm I(2;3) và bán kính R = 3.
Đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép đối xứng trục Ox.
Khi đó (C’) có bán kính R = 3 và tâm I’ là ảnh của I qua phép đối xứng trục Ox.
Ta có: I’ = ĐOx(I)
Vậy phương trình đường tròn (C’) là: (x − 2)2 + (y + 3)2 = 9.
4. Bài tập tự luyện
Câu 1.
A. M’1(3; 2)
B. M’2(2; -3)
C. M’3(3; -2)
D. M’4(-2; 3)
Câu 2.
A. G’(-2; -1)
B. G’ (2; -4)
C. G’ (0; -3)
D. G’ (-2; 1)
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d: x + y – 2 = 0. Ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng trục Ox có phương trình là:
A. x – y – 2 = 0
B. x + y + 2 = 0
C. x + y – 2 = 0
D. x – y + 2 = 0