
Anonymous
0
0
Giải các phương trình Bài 64 trang 16 SBT Toán 8 Tập 2
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Giải SBT Toán 8 Ôn tập chương 3 - Phần Đại số
Bài 64 trang 16 SBT Toán lớp 8 Tập 2:
Lời giải:
⇔ 21(9x – 0,7) – 12(5x – 1,5)
= 28(7x – 1,1) – 70(0,4 – 2x)
⇔ 189x – 14,7 – 60x + 18
= 196x – 30,8 – 28 + 140x
⇔ 189x – 60x – 196x – 140x
= – 30,8 – 28 + 14,7 – 18
⇔ – 207x = – 62,1 ⇔ x = 0,3
Vậy phương trình có nghiệm x = 0,3.
b)
(ĐKXĐ: )
(3x – 1)(x + 3) – (2x + 5)(x – 1)
= (x – 1)(x + 3) – 4
⇔ 3x2 + 9x – x – 3 – 2x2 + 2x – 5x + 5
= x2 + 3x – x – 3 – 4
⇔ 3x2 – 2x2 – x2 + 9x – x + 2x – 5x – 3x + x = – 3 – 4 + 3 – 5
⇔ 3x = – 9 ⇔ x = – 3 (loại)
Vậy phương trình vô nghiệm.
c) (ĐKXĐ: )
9(x + 5) – 90 = – 14(x – 5)
⇔ 9x + 45 – 90 = – 14x + 70
⇔ 9x + 14x = 70 – 45 + 90
⇔ 23x = 115 ⇔ x = 5 (loại)
Vậy phương trình vô nghiệm.
d) (ĐKXĐ: )
32x2 + 8x(1 + 2x) + 3(1 + 8x)(1 – 2x) = 0
⇔ 32x2 + 8x + 16x2 + 3 + 18x – 48x2 = 0
⇔ 32x2 + 16x2 – 48x2 + 18x + 8x = – 3
⇔ 26x = – 3 ⇔ (thỏa mãn)
Vậy phương trình có nghiệm .