
Anonymous
0
0
SBT Toán 8 Bài 1: Định lí Ta-lét trong tam giác
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Mục lục Giải SBT Toán 8 Bài 1: Định lí Ta-lét trong tam giác
Bài 1 trang 82 SBT Toán 8 Tập 2: Viết tỉ số của các cặp đoạn thẳng sau
d) PQ = 10101cm, P'Q' = 303,03m.
Lời giải:
a) Ta có: .
b) Đổi: E'F'=13,5 dm = 135cm
Ta có:
c) Ta có:
d) Đổi: P'Q' : 303,03m = 30303 cm
Bài 2 trang 82 SBT Toán 8 Tập 2: Đoạn thẳng AB gấp năm lần đoạn thẳng CD; đoạn thẳng A'B' gấp 7 lần đoạn thẳng CD.
a) Tính tỉ số của hai đoạn thẳng AB và A'B'.
Lời giải:
a) Chọn đoạn thẳng CD làm đơn vị.
Suy ra đoạn thẳng AB = 5 (đơn vị), đoạn thẳng A'B' = 7 (đơn vị).
Vậy: .
b) Ta có
Vì nên AB và A'B' tỉ lệ với MN và M'N'.
Bài 3 trang 82 SBT Toán 8 Tập 2: Tính độ dài x củạ đoạn thẳng trong hình, biết rằng các số trên hình cùng đơn vị đo cm.
Lời giải:
a) Trong tam giác ABC, ta có: MN // BC
Suy ra:
.
Vậy x = 15,3cm.
b) Trong tam giác PQR, ta có: EF // QR
Suy ra:
Bài 4 trang 83 SBT Toán 8 Tập 2: Cho hình thang ABCD có AB // CD và AB < CD.
Đường thẳng song song với đáy AB cắt các cạnh bên AD, BC theo thứ tự tại M và N.
Lời giải:
a) Gọi E là giao điểm của AD và BC
Trong tam giác EMN, ta có: AB // MN (gt)
Suy ra: (định lí Ta- let)
Suy ra: (1)
Trong tam giác EDC, ta có: AB // CD (gt)
Suy ra: (định lí Ta- let)
Suy ra: (2)
Từ (1) và (2) suy ra:
b) Ta có:
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
c) Ta có: (câu b)
.
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Bài 5 trang 83 SBT Toán 8 Tập 2: Cho tam giác ABC. Từ điểm D trên cạnh BC, kẻ các đường thẳng song song với các cạnh AB và AC, chúng cắt các cạnh AC và AB theo thứ tự tại F và E.
Lời giải:
Trong tam giác ABC ta có: DE // AC (gt)
Suy ra: ( định lí Ta- let) (1).
Lại có: DF // AB (gt)
Suy ra: ( định lí Ta- let) (2).
Cộng từng vế (1) và (2) ta có: