profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Lý thuyết Định lí Ta-let trong tam giác (mới 2023 + Bài Tập) – Toán 8

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Lý thuyết Toán 8 Bài 1: Định lí Ta- let trong tam giác

Bài giảng Toán 8 Bài 1: Định lí Ta- let trong tam giác

A. Lý thuyết

1. Tỉ số của hai đường thẳng

- Định nghĩa

Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo.

Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD được kí hiệu là ABCD.

- Chú ý: Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo

Ví dụ 1.

- Cho AB = 10 cm; CD = 30 cm thì ABCD=1030=13

- Cho AB = 1 dm; CD = 3 dm thì ABCD=13

2. Đoạn thẳng tỉ lệ

- Định nghĩa:

Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ nếu có tỉ lệ thức ABCD=A'B'C'D' hay ABA'B'=CDC'D'.

3. Định lý Ta – lét trong tam giác

- Định lý Ta – lét:

Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lai thì nó định ra trên hai cạnh ấy những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.

Lý thuyết Định lí Ta-let trong tam giác chi tiết – Toán lớp 8 (ảnh 1)

Tổng quát: ABC,B'C'BC;B'AB,C'AC

Ta có: AB'AB=AC'AC;AB'BB'=AC'C'C;BB'AB=CC'AC

Ví dụ 2. Tính độ dài cạnh AN trong hình vẽ sau, biết MN// BC

Lý thuyết Định lí Ta-let trong tam giác chi tiết – Toán lớp 8 (ảnh 1)

Lời giải:

Ta có MN// BC, áp dụng định lý Ta – lét ta có:

AMMB=ANNC hay 1710=x9

x=17.910=15,3

Vậy AN = 15,3.

B. Bài tập tự luyện

Bài 1. Viết tỉ số của các cặp đoạn thẳng có độ dài như sau:

a) AB = 6 cm; CD = 10 cm.

b) AB = 2dm; MN = 4cm.

c) MN = 12 cm; PQ = 2dm

Lời giải:

Tỉ số của các cặp đoạn thẳng đã cho là:

a) ABCD=610=35

b) Đổi AB = 2 dm = 20 cm

ABMN=204=5

c) Đổi PQ = 2dm = 20 cm

MNPQ=1220=0,6

Bài 2. Tìm độ dài x cho hình vẽ sau biết MN// BC

Lý thuyết Định lí Ta-let trong tam giác chi tiết – Toán lớp 8 (ảnh 1)

Lời giải:

Ta có: AB = AM + MB = 2 + 3 = 5

Vì MN// BC. Áp dụng định lí Ta – lét ta có:

AMAB=ANAC25=1,5xx=5.1,52=3,75

Vậy x = 3,75.

Bài 3. Cho các đoạn thẳng AB = 4 cm; CD = 8cm; MN = 20cm; PQ = x cm. Tìm x để  AB và CD tỉ lệ với MN và PQ?

Lời giải:

Để AB và CD tỉ lệ với MN và PQ thì:

ABCD=MNPQ48=20xx=8.204=40cm

Vậy x = 40cm.

Bài 4. Cho đoạn thẳng AB = 35cm. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm C sao cho CACB=32. Tính độ dài đoạn CB.

Lời giải:

Lý thuyết Định lí Ta-let trong tam giác chi tiết – Toán lớp 8 (ảnh 1)

Từ giả thiết

CACB=32CA3=CB2

Đặt CA3=CB2=tt>0

CA=3tCB=2t

Ta có: AB = AC + CB

Thay số: 35 = 3t + 2t

Do đó, 35 = 5t nên t = 7.

Khi đó; CB = 2t = 2.7 = 14 cm

Vậy CB = 14cm.

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1: Định lý Ta-lét trong tam giác

Bài 1:

Trắc nghiệm Định lý Ta-lét trong tam giác có đáp án – Toán lớp 8 (ảnh 2)

Trắc nghiệm Định lý Ta-lét trong tam giác có đáp án – Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: B

Giải thích:

Vì MN//BC nên theo định lý Ta – let, ta có:

AMMB=ANNCaa'=bb'a'a=b'b

Suy ra A đúng, B sai

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:

aa'=bb'=a+ba'+b'. Suy ra D đúng

BMAB=CNACa'a+a'=b'b+b'a'b'=a+a'b+b'

Suy ra C đúng

Bài 2:

Cho hình thang ABCD (AB // CD), O là giao điểm của AC và BD. Xét các khẳng định sau:

Trắc nghiệm Định lý Ta-lét trong tam giác có đáp án – Toán lớp 8 (ảnh 1)

Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là:

A. 1

B. 2

C. 0

D. 3

Đáp án: B

Giải thích:

Trắc nghiệm Định lý Ta-lét trong tam giác có đáp án – Toán lớp 8 (ảnh 6)

Trắc nghiệm Định lý Ta-lét trong tam giác có đáp án – Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 3:

A. EDAD+BFBC=1

B. AEAD+BFBC=1

C. AEED+BFFC=1

D. AEED+FCBF=1

Đáp án: A

Giải thích:

Trắc nghiệm Định lý Ta-lét trong tam giác có đáp án – Toán lớp 8 (ảnh 9)

Trắc nghiệm Định lý Ta-lét trong tam giác có đáp án – Toán lớp 8 (ảnh 1)

Trắc nghiệm Định lý Ta-lét trong tam giác có đáp án – Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 4:

Trắc nghiệm Định lý Ta-lét trong tam giác có đáp án – Toán lớp 8 (ảnh 11)

A. 20

B. 1825

C. 50

D. 45

Đáp án: C

Giải thích:

Trắc nghiệm Định lý Ta-lét trong tam giác có đáp án – Toán lớp 8 (ảnh 12)

Vì DE // BC, theo định lý Ta-lét ta có   

Trắc nghiệm Định lý Ta-lét trong tam giác có đáp án – Toán lớp 8 (ảnh 13)

Bài 5: Tìm giá trị của x trên hình vẽ.

Trắc nghiệm Định lý Ta-lét trong tam giác có đáp án – Toán lớp 8 (ảnh 14)

A. x = 3

B. x = 2,5

B. x = 1

D. x = 3,5

Đáp án: A

Giải thích:

Vì MN // HK, áp dụng định lý Ta-lét ta có:

Trắc nghiệm Định lý Ta-lét trong tam giác có đáp án – Toán lớp 8 (ảnh 15)

Bài 6:

A. 4

B. 13

C. 12

D. 14

Đáp án: D

Giải thích:

Trắc nghiệm Định lý Ta-lét trong tam giác có đáp án – Toán lớp 8 (ảnh 18)

Kẻ DM // BE => DM // KE, theo định lý Ta-lét trong tam giác ADM ta có

Trắc nghiệm Định lý Ta-lét trong tam giác có đáp án – Toán lớp 8 (ảnh 19)

Bài 7:

A. 15 cm

B. 5 cm

C. 10 cm

D. 7 cm

Đáp án: B

Giải thích:

Trắc nghiệm Định lý Ta-lét trong tam giác có đáp án – Toán lớp 8 (ảnh 20)

Gọi I là giao điểm của AC và EF.

Xét tam giác ACB có IF // AB nên theo định lý Ta-lét ta có

Trắc nghiệm Định lý Ta-lét trong tam giác có đáp án – Toán lớp 8 (ảnh 21)

Bài 8:

thỏa mãn AMMB=38 . Tính tỉ sốAMAB ?

A. AMAB=58

B. AMAB=511

C. AMAB=311

D. AMAB=811

Đáp án: C

Giải thích:

Trắc nghiệm Định lý Ta-lét trong tam giác có đáp án – Toán lớp 8 (ảnh 23)   

Bài 9:

Trắc nghiệm Định lý Ta-lét trong tam giác có đáp án – Toán lớp 8 (ảnh 24)

A. 30

B. 36

C. 25

D. 27

Đáp án: D

Giải thích:

Trắc nghiệm Định lý Ta-lét trong tam giác có đáp án – Toán lớp 8 (ảnh 25)

Vì DE // BC, theo định lý Ta-lét ta có  

Trắc nghiệm Định lý Ta-lét trong tam giác có đáp án – Toán lớp 8 (ảnh 26)

Bài 10:

thỏa mãn AMMB=38 . Đặt AMAB =k, số k thỏa mãn điều kiện nào dưới đấy

Trắc nghiệm Định lý Ta-lét trong tam giác có đáp án – Toán lớp 8 (ảnh 27)

Đáp án: C

Giải thích:

Trắc nghiệm Định lý Ta-lét trong tam giác có đáp án – Toán lớp 8 (ảnh 28)

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.