profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Lý thuyết Phép chia các phân thức đại số (mới 2023 + Bài Tập) – Toán 8

clock icon

- asked 2 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Lý thuyết Toán 8 Bài 8: Phép chia các phân thức đại số

A. Lý thuyết

1. Phân thức nghịch đảo

Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1.

Tổng quát, nếu ABlà một phân thức khác 0 thì AB.BA=1, do đó:

+)BA là phân thức nghịch đảo của phân thức AB;

+) ABlà phân thức nghịch đảo của phân thức BA.

Ví dụ.

- Phân thức nghịch đảo của phân thức 3x5y2là phân thức 5y23x.

- Phân thức nghịch đảo của phân thức 1x+5là phân thức x+51=x+5.

2. Phép chia

Quy tắc: Muốn chia phân thức ABcho phân thức CDkhác 0, ta nhân phân thức ABvới phân thức nghịch đảo của CD:

Lý thuyết Phép chia các phân thức đại số chi tiết – Toán lớp 8 (ảnh 1)

Ví dụ. Thực hiện phép chia: x225x23x:x2+5xx29.

Hướng dẫn giải:

Lý thuyết Phép chia các phân thức đại số chi tiết – Toán lớp 8 (ảnh 1)

B. Bài tập tự luyện

Bài 1. Thực hiện phép chia

Lý thuyết Phép chia các phân thức đại số chi tiết – Toán lớp 8 (ảnh 1)

Lý thuyết Phép chia các phân thức đại số chi tiết – Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 2. Thực hiện phép chia

Lý thuyết Phép chia các phân thức đại số chi tiết – Toán lớp 8 (ảnh 1)

Lý thuyết Phép chia các phân thức đại số chi tiết – Toán lớp 8 (ảnh 1)

Lý thuyết Phép chia các phân thức đại số chi tiết – Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 3. Tìm x biết:

Lý thuyết Phép chia các phân thức đại số chi tiết – Toán lớp 8 (ảnh 1)

Hướng dẫn giải:

Lý thuyết Phép chia các phân thức đại số chi tiết – Toán lớp 8 (ảnh 1)

b)Vì a≠ {– 1; 0; – 2} nên a + 1 ≠ 0; a + 2 ≠ 0 và a ≠ 0.

Lý thuyết Phép chia các phân thức đại số chi tiết – Toán lớp 8 (ảnh 1)

Lý thuyết Phép chia các phân thức đại số chi tiết – Toán lớp 8 (ảnh 1)

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 8: Phép chia các phân thức đại số

Bài 1:

Muốn chia phân thức AB cho phân thứcCD(CD0)  

A. ta nhân AB với phân thức nghịch đảo của DC

B. ta nhân AB với phân thứcCD

C. ta nhân AB với phân thức nghịch đảo củaCD

D. ta cộng AB với phân thức nghịch đảo của CD

Đáp án: C

Giải thích:

Muốn chia phân thức AB cho phân thức CD(CD0),

ta nhân AB với phân thức nghịch đảo của

Bài 2: Kết quả của phép chia 5(x+1)xy2:10(x+1)3x2y

Trắc nghiệm Phép chia các phân thức đại số có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có  

Trắc nghiệm Phép chia các phân thức đại số có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 3:

3x+15x24:x+5x2 ta được

Trắc nghiệm Phép chia các phân thức đại số có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: A

Giải thích:

Trắc nghiệm Phép chia các phân thức đại số có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 4:

3x26xy+3y25x25xy+5y2:10x10yx3+y3 có kết quả là

Trắc nghiệm Phép chia các phân thức đại số có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: C

Giải thích:

Trắc nghiệm Phép chia các phân thức đại số có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 5:

Trắc nghiệm Phép chia các phân thức đại số có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: A

Giải thích:

Trắc nghiệm Phép chia các phân thức đại số có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Trắc nghiệm Phép chia các phân thức đại số có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 6:

Trắc nghiệm Phép chia các phân thức đại số có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: A

Giải thích:

Trắc nghiệm Phép chia các phân thức đại số có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 7:

Chọn đáp án đúng

Trắc nghiệm Phép chia các phân thức đại số có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có

(xy+yz+zx)2(x2y2+y2z2+z2x2)x2+y2+x2:(x+y+z)2x2+y2+z2

=  2xyz(x+y+z)(x+y+z)2

=2xyz(x+y+z)=2xyz2x=yz

(vì x = y + z)

Bài 8:

Trắc nghiệm Phép chia các phân thức đại số có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: D

Giải thích:

Trắc nghiệm Phép chia các phân thức đại số có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Trắc nghiệm Phép chia các phân thức đại số có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

 Biểu thức thích hợp điền vào chỗ trống là:

A. x2 – x + 1

B. x + 1

C. 3

D. x3 + 1

Đáp án: C

Giải thích:

Ta cóx3+1x2+2x+1:3x23x+3x21

=(x+1)(x2x+1)(x+1)2.(x1)(x+1)3(x2x+1)

=(x+1)(x2x+1).(x1)(x+1)(x+1)2.3(x2x+1)

=x13

Vậy số cần điền là 3.

 Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống là

A. xy

B. x2y

C. x2

D. x

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có

 5x+23xy2:10x+4x2y=5x+23xy2:2(5x+2)x2y

=5x+23xy2.x2y2(5x+2)=(5x+2)x2y6xy2(5x+2)=x6y

Vậy đa thức cần điền là x.

Write your answer here

Popular Tags

© 2025 Pitomath. All rights reserved.