profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Lý thuyết Phép nhân các phân thức đại số (mới 2023 + Bài Tập) – Toán 8

clock icon

- asked 2 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Lý thuyết Toán 8 Bài 7: Phép nhân các phân thức đại số

A. Lý thuyết

- Quy tắc nhân hai phân thức:

Muốn nhân hai phân thức với nhau, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau:

AB.CD=A.CB.D

Ví dụ. Thực hiện phép nhân 18x2y215z.5z39x3y2.

Hướng dẫn giải:

Ta có:

 18x2y215z.5z39x3y2=18x2y2.5z315z.9x3y2=2.9.5.x2y2.z.z23.5.9.x2.x.y2.z=2z23x

- Chú ý.Phép nhân các phân thức có các tính chất:

+ Giao hoán: AB.CD=CD.AB;

+ Kết hợp: AB.CD.EF=AB.CD.EF;

+ Phân phối đối với phép cộng: ABCD+EF=AB.CD+AB.EF.

Ví dụ. Thực hiện phép tính: x+3y3x+y.4x2yxyx+3y3x+y.x3yxy.

Hướng dẫn giải:

Ta có:

Lý thuyết Phép nhân các phân thức đại số chi tiết – Toán lớp 8 (ảnh 1)

B. Bài tập tự luyện

Bài 1. Tính:

Lý thuyết Phép nhân các phân thức đại số chi tiết – Toán lớp 8 (ảnh 1)

Hướng dẫn giải:

Lý thuyết Phép nhân các phân thức đại số chi tiết – Toán lớp 8 (ảnh 1)

Lý thuyết Phép nhân các phân thức đại số chi tiết – Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 2. Thực hiện các phép tính sau:

Lý thuyết Phép nhân các phân thức đại số chi tiết – Toán lớp 8 (ảnh 1)

Lý thuyết Phép nhân các phân thức đại số chi tiết – Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 3. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức

P=x21x+5.2x+10x2x với x = 99.

Hướng dẫn giải:

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7: Phép nhân các phân thức đại số

Bài 1: Kết quả gọn nhất của tích 10x311y2.121y525x là

Trắc nghiệm Phép nhân các phân thức đại số có đáp án  - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có  10x311y2.121y525x

 =10x3.121.y511y2.25x=2.5.112x3y511.52xy2=22x2y35

Bài 2:

Trắc nghiệm Phép nhân các phân thức đại số có đáp án  - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có

24xy2z212x2z.4x2y6xy4

=24xy2z2.4x2y12x2z.6xy4=96x3y3z272x3y4z=4z3y

Bài 3:

Trắc nghiệm Phép nhân các phân thức đại số có đáp án  - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: D

Giải thích:

Trắc nghiệm Phép nhân các phân thức đại số có đáp án  - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Trắc nghiệm Phép nhân các phân thức đại số có đáp án  - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 4:

Trắc nghiệm Phép nhân các phân thức đại số có đáp án  - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: C

Giải thích:

Trắc nghiệm Phép nhân các phân thức đại số có đáp án  - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống ở tử và mẫu lần lượt là

A. x – 2; x + 2

B. (x – 2)2; x+ 2

C. x +2; (x – 2)2

D. –(x – 2)2; x+ 2

Đáp án: B

Giải thích:

Trắc nghiệm Phép nhân các phân thức đại số có đáp án  - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Vậy các đa thức thích hợp điền vào chỗ trống ở tử và mẫu lần lượt là (x – 2)2; x+ 2

Bài 6:

 Rút gọn B ta được

Trắc nghiệm Phép nhân các phân thức đại số có đáp án  - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: D

Giải thích:

Trắc nghiệm Phép nhân các phân thức đại số có đáp án  - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 7:

có kết quả rút gọn là:

Trắc nghiệm Phép nhân các phân thức đại số có đáp án  - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: D

Giải thích:

Trắc nghiệm Phép nhân các phân thức đại số có đáp án  - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 8:

 Bạn Mai rút gọn được P=x+2(x1)2,

bạn Đào rút gọn được P =  x+2x21.

Chọn câu đúng

A. Bạn Đào đúng, bạn Mai sai            

B. Bạn Đào sai, bạn Mai đúng

C. Hai bạn đều sai                               

D. Hai bạn đều đúng

Đáp án: C

Giải thích:

Trắc nghiệm Phép nhân các phân thức đại số có đáp án  - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống ở tử và mẫu lần lượt là

A. 6x; x2 + 4

B. x; 5(x2 + 4)

C. 6x; 5(x2 + 4)

D. 3x; x2 + 4

Đáp án: C

Giải thích:

Trắc nghiệm Phép nhân các phân thức đại số có đáp án  - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 10:

ta được phân thức có mẫu thức gọn nhất là

A. x + 5

B. 2(x + 5)

C. x + 6

D. 2(x + 5)(6 – x)

Đáp án: B

Giải thích:

Trắc nghiệm Phép nhân các phân thức đại số có đáp án  - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Write your answer here

Popular Tags

© 2025 Pitomath. All rights reserved.