
Anonymous
0
0
Lý thuyết Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng (mới 2023 + Bài Tập) – Toán 8
- asked 2 months agoVotes
0Answers
0Views
Lý thuyết Toán 8 Bài 1: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
Bài giảng Toán 8 Bài 1: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
A. Lý thuyết
1. Thứ tự trên tập hợp số
Trên tập hợp số thực, khi so sánh hai số a và b, có thể xảy ra một trong ba trường hợp sau:
Số a bằng số b, kí hiệu a = b;
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b;
Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.
Ví dụ 1.
−25,08 < −22,5;
2,45 > 1,75.
Khi biểu diễn số thực trên trục số (vẽ theo phương nằm ngang), điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn.
Ví dụ 2. Biểu diễn các số −0,75 và trên trục số như sau:
Ta thấy: trên trục số, điểm biểu diễn số −0,75 nằm bên trái điểm biểu diễn số .
Do đó −0,75 < .
2. Bất đẳng thức
Hệ thức dạng a < b (hay dạng a > b; a ≥ b; a ≤ b) được gọi là bất đẳng thức và gọi a là vế trái, b gọi là vế phải của bất đẳng thức.
Ví dụ 3. Bất đẳng thức (−3) + 5 > −4 có vế trái là (−3) + 5 và vế phải là (−4).
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
a) Tính chất
Khi cộng cùng một số vào cả hai vế của một bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.
b) Tổng quát
Cho ba số a, b và c, ta có:
Nếu a < b thì a + c < b + c;
Nếu a ≤ b thì a + c ≤ b + c;
Nếu a > b thì a + c > b + c;
Nếu a ≥ b thì a + c ≥ b + c.
Ví dụ 4. Chứng minh 2021 + (−32) < 2022 + (−32).
Lời giải:
Theo tính chất trên, cộng (−32) vào hai vế của bất đẳng thức 2021 < 2022.
Ta suy ra 2021 + (−32) < 2022 + (−32).
B. Bài tập tự luyện
Bài 1. Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?
a) −5 > 3 + (−10);
b) 2 . (−6) < 2 . (−8);
c) −6 ≤ 2 . (−4);
d) x2 + 2 ≥ 2.
Lời giải:
a) Ta có: 3 + (−10) = −7.
Vì −5 > −7 nên −5 > 3 + (−10).
Do đó khẳng định −5 > 3 + (−10) là đúng.
b) Ta có: 2 . (−6) = −12; 2 . (−8) = − 16.
Vì −12 > −16 nên 2 . (−6) > 2 . (−8).
Do đó khẳng định 2 . (−6) < 2 . (−8) là sai.
c) Ta có: 2 . (−4) = −8.
Vì −6 > −8 nên −6 > 2 . (−4)
Do đó khẳng định −6 ≤ 2 . (−4) là sai.
d) Với mọi số thực x ta có: x2 ≥ 0.
Suy ra x2 + 2 ≥ 2.
Do đó khẳng định x2 + 2 ≥ 2 đúng với mọi số thực x.
Vậy khẳng định a) và d) là đúng, khẳng định b) và c) là sai.
Bài 2. Cho a > b, hãy so sánh:
a) a + 25 và b + 25;
b) a – 12 và b – 12.
Lời giải:
Ta có bất đẳng thức: a > b.
a) Cộng cả hai vế của bất đẳng thức a > b với 25, ta được:
a + 25 > b + 25.
b) Cộng cả hai vế của bất đẳng thức a > b với (–12), ta được:
a + (–12) < b + (–12)
Vậy a – 12 < b – 12.
Bài 3. So sánh a và b nếu:
a) a – 34 ≤ b – 34;
b) 21 + a ≥ 21 + b.
Lời giải:
a) Ta có: a – 34 ≤ b – 34.
Cộng hai vế của bất đẳng thức a – 34 ≤ b – 34 với 34, ta được:
a – 34 + 34 ≤ b – 34 + 34.
Do đó a ≤ b.
b) Ta có: 21 + a ≥ 21 + b.
Cộng hai vế của bất đẳng thức 21 + a ≥ 21 + b với (−21), ta được:
21 + a + (−21) ≥ 21 + b + (−21).
Do đó a ≥ b.
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
Bài 1:
A. -2a - 5 < -2a + 1
B. 3a - 3 < 3a - 1
C. 4a < 4a + 1
D. -5a + 1 < -5a - 2
Đáp án: D
Giải thích:
+ Vì -5 < 1 nên cộng hai vế của bất đẳng thức với số -2a bất kì ta được: -2a - 5 < -2a + 1 A đúng.
+ Vì 0 < 1 nên cộng hai vế của bất đẳng thức với số 4a bất kì ta được: 4a < 4a + 1 C đúng.
+ Vì 1 > -2 nên cộng hai vế của bất đẳng thức với số -5a bất kì ta được: -5a + 1 > -5a - 2 D sai.
+ Vì -3 < -1 nên cộng hai vế của bất đẳng thức với số 3a bất kì ta được: 3a - 3 < 3a - 1 B đúng.
Bài 2:
A. x < y
B. x = y
C. x > y
D. x ≤ y
Đáp án: D
Giải thích:
Cộng cả hai vế của bất đẳng thức x - 3 ≤ y - 3 với 3 ta được:
x - 3 ≤ y - 3
x - 3 + 3 ≤ y - 3 + 3
x ≤ y.
Bài 3:
A. Chưa thể kết luận
B. a = b
C. a > b
D. a < b
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có: -1 < 0 nên b + (-1) < b + 0
hay b - 1 < b (1)
Lại có: a < b – 1 (giả thiết) (2)
Từ (1) và (2) suy ra: a < b
Bài 4:
A. x < y
B. x = y
C. x > y
D. x ≤ y
Đáp án: D
Giải thích:
Cộng hai vế của bất đẳng thức x - 5 ≤ y - 5 với 5 ta được:
x - 5 + 5 ≤ y - 5 + 5
x ≤ y
Bài 5:
A. 5 - a ≥ 5 - b.
B. 5 - a > 5 - b.
C. 5 - a ≤ 5 - b.
D. 5 - a < 5 - b.
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có: a > b -a < -b
5 + (-a ) < 5 + (-b )
hay 5 - a < 5 - b.
Bài 6:
A. (x + y)2 ≥ 2xy
B. (x + y)2 = 2xy
C. (x + y)2 < 2xy
D. Cả A, B, C đều sai
Đáp án: A
Giải thích:
P = (x + y)2 - 2xy
= x2 + 2xy + y2 - 2xy
= x2 + y2 ≥ 0, "x, y
Do đó P ≥ 0; "x; y.
Suy ra (x + y)2 ≥ 2xy.
Dấu “=” xảy ra khi x = y = 0.
Bài 7:
A. a - b > 0
B. a - b < 0
C. a - b = 0
D. a - b ≤ 0
Đáp án: A
Giải thích:
Từ a > b, cộng -b vào hai vế
ta được a - b > b - b, tức là a - b > 0.
Bài 8:
A. 2a - 5 < 2a + 1
B. 3a - 3 > 3a - 1
C. 4a < 4a + 1
D. 5a + 1 > 5a - 2
Đáp án: B
Giải thích:
+ Vì -5 < 1 nên cộng hai vế của bất đẳng thức với số 2a bất kì ta được
2a - 5 < 2a + 1 A đúng.
+ Vì 0 < 1 nên cộng hai vế của bất đẳng thức với số 4a bất kì ta được
4a < 4a + 1 C đúng.
+ Vì 1 > -2 nên cộng hai vế của bất đẳng thức với số 5a bất kì ta được
5a + 1 < 5a - 2 D đúng.
+ Vì -3 < -1 nên cộng hai vế của bất đẳng thức với số 3a bất kì ta được
3a - 3 < 3a - 1 B sai.
Bài 9:
A. m < n
B. m = n
C. m ≤ n
D. m > n
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có: m - = n
m - n =
m - n > 0 => m > n.
Bài 10:
(I) a - 1 < b - 1
(II) a - 1 < b
(III) a + 2 < b + 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Đáp án: B
Giải thích:
+ Vì a < b, cộng hai vế của bất đẳng thức với -1 ta được: a - 1 < b - 1 (I) đúng.
+ Vì a - 1 < b - 1 (cmt) mà b - 1 < b nên a - 1 < b (II) đúng.
+ Vì a < b, cộng hai vế của bất đẳng thức với 1 ta được: a + 1 < b + 1 mà
a + 1 < a + 2 nên ta chưa đủ dữ kiện để nói rằng a + 2 < b + 1 (III) sai.
Do đó có 2 khẳng định đúng.