
Anonymous
0
0
Lý thuyết Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp theo) (năm 2023 + Bài Tập) – Toán 8
- asked 2 months agoVotes
0Answers
0Views
Lý thuyết Toán 8 Bài 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp theo)
Bài giảng Toán 8 Bài 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp theo)
A. Lý thuyết
1. Lập phương của một tổng
Lập phương của một tổng bằng lập phương số thứ nhất cộng ba lần tích của bình phương số thứ nhất nhân số thứ hai cộng ba lần tích của số thứ nhất nhân bình phương số thứ hai cộng lập phương số thứ hai.
Với A, B là các biểu thức tùy ý, ta có: (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3.
Ví dụ 1:
(2m + n)3 = (2m)3 + 3.(2m)2.n + 3.2m.n2 + n3
= 8m3 + 12m2n + 6mn2 + n3.
2. Lập phương của một hiệu
Lập phương của một hiệu bằng lập phương số thứ nhất trừ ba lần tích của bình phương số thứ nhất nhân số thứ hai cộng ba lần tích của số thứ nhất nhân bình phương số thứ hai trừ lập phương số thứ hai.
Với A, B là các biểu thức tùy ý, ta có: (A – B)3 = A3 – 3A2B + 3 AB2 – B3
Ví dụ 2:
(x2 – y)3 = (x2)3 – 3.(x2)2.y + 3.x2.y2 – y3 = x6 – 3x4y + 3x2y2 – y3.
B. Bài tập tự luyện
Bài 1: Khai triển các hằng đẳng thức sau:
Lời giải:
b) (x2 + 1)3 = (x2)3 + 3.(x2)2.1 + 3.x2.12 + 13 = x6 + 3x4 + 3x2 + 1
Bài 2: Tính giá trị biểu thức.
a) P = x3 – 3x2 + 3x – 1 tại x = 1001.
b) Q = 27x3y6 – 54x2y4z + 36xy2z2 – 8z3 tại x = 4; y = 5; z = 150.
c) R = y3 + 3y2(1 – y) + 3y(1 – y)2 + (1 – y)3 tại y = 1000.
Lời giải:
a) P = x3 – 3x2 + 3x – 1
P = (x – 1)3
Thay x = 1001 vào P, ta được: P = (1001 – 1)3 = 10003 = 1 000 000 000.
b) Q = 27x3y6 – 54x2y4z + 36xy2z2 – 8z3
Q = (3xy2)3 – 3.(3xy2)2.2z + 3.3xy2.(2z)2 – (2z)3
Q = (3xy2 – 2z)3
Thay x = 4; y = 5; z = 150 vào Q, ta được: Q = (3.4.52 – 2.150)3 = 0.
c) R = y3 + 3y2(1 – y) + 3y(1 – y)2 + (1 – y)3
R = (y + 1 – y)3
R = 13
R = 1.
Vậy R = 1.
Bài 3: Tính nhanh
a) A = 1023 – 6.1022 + 12.102 – 8;
b) B = 473 + 9.472 + 27.47 + 27.
Lời giải:
a) A = 1023 – 6.1022 + 12.102 – 8
A = 1023 – 3.1022.2 + 3.102.22 – 23
A = (102 – 2)3
A = 1003
A= 1 000 000
b) B = 473 + 9.472 + 27.47 + 27
B = 473 + 3.472.3+ 3.47.32 + 33
B = (47 + 3)3
B = 503
B = 125 000
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp theo)
Bài 1:
A. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
B. (A - B)3 = A3 - 3A2B - 3AB2 - B3
C. (A + B)3 = A3 + B3
D. (A - B)3 = A3 - B3
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
nên phương án C sai, A đúng.
(A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3
nên phương án B sai, D sai.
Bài 2:
A. x3 – 3xy + 3x2y + y3
B. x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3
C. x3 – 6x2y + 12xy2 – 4y3
D. x3 – 3x2y + 12xy2 – 8y3
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có (x – 2y)3
= x3 – 3.x2.2y + 3x.(2y)2 – (2y)3
= x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3
Bài 3:
Giá trị của biểu thức B = a3 + b3 + c3 – 3abc bằng
A. B = 0
B. B =1
C. B = 2
D. B = 3
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có (a + b)3
= a3 + 3a2b + 3ab2 + b3
= a3 + b3 + 3ab(a + b)
=> a3 + b3 = (a + b)3 – 3ab(a + b)
Từ đó B = a3 + b3 + c3 – 3abc
= (a + b)3 – 3ab(a + b) + c3 – 3abc
= [(a+b)3 + c3] – 3ab(a + b +c)
= (a + b + c)[(a + b)2 – (a + b)c + c2] – 3ab(a + b + c)
Mà a + b + c = 0 nên
B = 0.[(a + b)2 – (a + b)c + c2] – 3ab.0
= 0
Vậy B = 0
Bài 4:
A = 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 + 12x2 – 12xy + 3y2 + 6x – 3y + 11 bằng
A. A = 1001
B. A = 1000
C. A = 1010
D. A = 990
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có
A = 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 + 12x2 – 12xy + 3y2 + 6x – 3y + 11
= (2x)3 – 3.(2x)2.y + 3.2x.y - y3 + 3(4x2 – 4xy + y2) + 3(2x – y) + 11
= (2x – y)3 + 3(2x – y)2 + 3(2x – y) + 1 + 10
= (2x – y + 1)3 + 10
Thay 2x – y = 9 vào A = (2x – y + 1)3 + 10
ta được A = (9 + 1)3 + 10 = 1010
Vậy A = 1010
Bài 5:
A. 8 + 12y + 6y2 + y3 = (8 + y3)
B. a3 + 3a2 + 3a + 1 = (a + 1)3
C. (2x – y)3 = 2x3 – 6x2y + 6xy – y3
D. (3a + 1)3 = 3a3 + 9a2 + 3a + 1
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có 8 + 12y + 6y2 + y3
= 23 + 3.22y + 3.2.y2 + y3
= (2 + y)3 ≠ (8 + y3) nên A sai
+ Xét (2x – y)3
= (2x)3 – 3(2x)2.y + 3.2x.y2 – y3
= 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 ≠ 2x3 – 6x2y + 6xy – y3 nên C sai
+ Xét (3a + 1)3
= (3a)3 + 3.(3a)2.1 + 3.3a.12 + 1
= 27a3 + 27a2 + 9a + 1
≠ 3a3 + 9a2 + 3a + 1 nên D sai
+ Xét a3 + 3a2 + 3a + 1 = (a + 1)3 nên B đúng
Bài 6:
A. (-b – a)3 = -a3 – 3ab(a + b) – b3
B. (c – d)3 = c3 – d3 + 3cd(d – c)
C. (y – 2)3 = y3 – 8 – 6y(y + 2)
D. (y – 1)3 = y3 – 1- 3y(y – 1)
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có
(-b – a)3 = [-(a + b)3]
= -(a + b)3
= -(a3 + 3a2b + 3ab2 + b3)
= -a3 - 3a2b - 3ab2 - b3
= -a3 – 3ab(a + b) – b3 nên A đúng
+ Xét (c – d)3
= c3 – 3c2d + 3cd2 - d3
= c3 – d3 + 3cd(d – c) nên B đúng
+ Xét (y – 1)3
= y3 – 3y2.1 + 3y.12 – 13
= y3 – 1 – 3y(y – 1) nên D đúng
+ Xét (y – 2)3
= y3 – 3y2.2 +3y.22 – 23
= y3 – 6y2 + 12y – 8
= y3 – 8 – 6y(y – 2)
≠ y3 – 8 – 6y(y + 2) nên C sai
Bài 7:
P = -2(x3 + y3) + 3(x2 + y2) khi x + y = 1 là
A. P = 3
B. P = 1
C. P = 5
D. P = 0
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có (x + y)3 = x3 + 3x2y + 3xy2 + y3
x3 + y3 = (x + y)3 – (3x2y + 3xy2)
= (x + y)3 – 3xy(x + y)
Và (x + y)2 = x2 + 2xy + y2 x2 + y2
= (x + y)2 – 2xy
Khi đó P = -2(x3 + y3) + 3(x2 + y2)
= -2[(x + y)3 – 3xy(x + y)] + 3[(x + y)2 – 2xy]
Vì x + y = 1 nên ta có
P = -2(1 – 3xy) + 3(1 – 2xy)
= -2 + 6xy + 3 – 6xy = 1
Vậy P = 1
Bài 8:
Chọn câu đúng.
A. x = -3
B.
C. x = 3
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Bài 9:
Q = a3 + b3 biết a + b = 5 và ab = -3
A. Q = 170
B. Q = 140
C. Q = 80
D. Q = -170
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có
(a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3
= a3 + b3 + 3ab(a + b)
Suy ra a3 + b3 = (a + b)3 – 3ab(a + b)
Hay Q = (a + b)3 – 3ab(a + b)
Thay a + b = 5 và a.b = -3
vào Q = (a + b)3 – 3ab(a + b) ta được
Q = 53 – 3.(-3).5 = 170
Vậy Q = 170
Bài 10:
Tính giá trị của A khi x = 1001
A. A = 10003
B. A = 1001
C. A = 10003 – 1
D. A = 10003 + 1
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có A = x3 – 3x2 + 3x
= x3 – 3x2 + 3x – 1 + 1
= (x – 1)3 + 1
Thay x = 1001 vào A = (x – 1)3 + 1 ta được
A = (1001 – 1)3 + 1
suy ra A = 10003 + 1