profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Lý thuyết Phương trình chứa ẩn ở mẫu (mới 2023 + Bài Tập) – Toán 8

clock icon

- asked 2 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Lý thuyết Toán 8 Bài 5: Phương trình chứa ẩn ở mẫu

Bài giảng Toán 8 Bài 5: Phương trình chứa ẩn ở mẫu

A. Lý thuyết

1. Điều kiện xác định

Điều kiện xác định của phương trình là tập hợp các giá trị của ẩn làm cho tất cả các mẫu trong phương trình đều khác 0.

Điều kiện xác định của phương trình viết tắt là ĐKXĐ.

Ví dụ 1. Tìm điều kiện xác định của phương trình 3x-2x-4=1.

Lời giải:

Vì x – 4 = 0x = 4 nên ĐKXĐ của phương trình 3x-2x-4=1 là x ≠ 4.

2. Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu

Để giải phương trình chứa ẩn ở mẫu ta thực hiện các bước sau:

Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình.

Bước 2: Quy đồng mẫu hai vế rồi khử mẫu.

Bước 3: Giải phương trình tìm được.

Bước 4: Kết luận.

Ví dụ 2. Giải phương trình: 2-3x-2x-3=3x+22x+1.

Lời giải:

ĐKXĐ: x ≠ -32 và x ≠ -12

2-3x-2x-3=3x+22x+12-3x2x+1-2x-32x+1=3x+2-2x-32x+1-2x-3

Suy ra: (2 – 3x)(2x + 1) = (3x + 2)(– 2 – 3)

– 6x2 + x + 2 = – 6x2 – 13x – 6

– 6x2 + x + 2 + 6x2 + 13x + 6 = 0

14x + 8 = 0

14x = – 8

x=-47(thỏa mãn ĐKXĐ).

Vậy phương trình có tập nghiệm S = -47.

B. Bài tập tự luyện

Bài 1. Giải phương trình: x+322x-3-1=x2+102x-3.

Lời giải:

ĐKXĐ: x ≠ -32.

x+322x-3-1=x2+102x-3x+32-2x-32x-3=x2+102x-3

Suy ra: (x + 3)2 – (2x – 3) = x2 + 10

x2 + 6x + 9 – 2x + 3 = x2 + 10

x2 + 4x + 12 = x2 + 10

x2 + 4x – x2 = 10 – 12

4x = – 2

x=-12(thỏa mãn ĐKXĐ).

Vậy phương trình có tập nghiệm S = -12.

Bài 2. Giải phương trình: 6x-13x+2=2x+5x-3.

Lời giải:

ĐKXĐ: x ≠ -23 và x ≠ 3.

6x-13x+2=2x+5x-36x-1x-33x+2x-3=2x+53x+2x-33x+2

Suy ra: (6x – 1)(x – 3) = (2x + 5)(3x + 2)

6x2 – 19x + 3 = 6x2 + 19x + 10

6x2 – 6x2 – 19 x – 19x = 10 – 3

– 38x = 7

x=-738(thỏa mãn ĐKXĐ).

Vậy phương trình có tập nghiệm S = -738.

Bài 3. Tìm các giá trị của x sao cho biểu thức x-3x-2+x-2x-4 có giá trị bằng – 1.

Lời giải:

Ta có: x-3x-2+x-2x-4=-1.

ĐKXĐ: x ≠ 2 và x ≠ 4.

x-3x-2+x-2x-4=-1x-3x-4+x-22x-2x-4=-x-2x-4x-2x-4

Suy ra: (x – 3)(x – 4) + (x – 2)2 = – (x – 2)(x – 4)

(x2 – 7x + 12) + (x2 – 4x + 4) = −(x2 – 6x + 8)

2x2 – 11x + 16 = −x2 + 6x – 8

2x2 – 11x + 16 + x2 – 6x + 8 = 0

3x2 – 17x + 24 = 0

3x2 – 9x – 8x + 24 = 0

(3x2 – 9x) – (8x – 24) = 0

3x(x – 3) – 8(x – 3) = 0

(x – 3)(3x – 8) = 0

x – 3 = 0 hoặc 3x – 8 = 0.

+ x – 3 = 0x = 3 (thỏa mãn ĐKXĐ);

+ 3x – 8 = 03x = 8x=83 (thỏa mãn ĐKXĐ).

Vậy các giá trị của x thỏa mãn bài toán là x = 3 và x=83.

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5: Phương trình chứa ẩn ở mẫu

Bài 1:

phương trình 1x2+3=3xx2 là

A. x ≠ 3

B. x ≠ 2

C. x ≠ -3

D. x ≠ -2

Đáp án: B

Giải thích:

ĐK: x – 2 ≠ 0

 x ≠ 2

Bài 2:

và B =12x3+8 . Tìm x sao cho A = B.

A. x = 0

B. x =1

C. x = -1

D. Cả A và B

Đáp án: D

Giải thích:

Trắc nghiệm Phương trình chứa ấn ở mẫu có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Trắc nghiệm Phương trình chứa ấn ở mẫu có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 3:

của phương trình x+1x+2+3=3xx+2 là

A. x ≠ 3

B. x ≠ 2

C. x ≠ -3

D. x ≠ -2

Đáp án: D

Giải thích:

ĐK: x + 2 ≠ 0

 x ≠ -2

Bài 4:

và B =12x38 . Giá trị của x để A = B là

A. x = 0

B. x = 1

C. Không có x

D. x = 2

Đáp án: C

Giải thích:

Trắc nghiệm Phương trình chứa ấn ở mẫu có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Trắc nghiệm Phương trình chứa ấn ở mẫu có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 5:

phương trình xx22xx21=0 là

A. x ≠ -1; x ≠ -2

B. x ≠ 0

C. x ≠ 2 và x ≠ ±1

D. x ≠ -2, x ≠ 1

Đáp án: C

Giải thích:

Trắc nghiệm Phương trình chứa ấn ở mẫu có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 6:

x2+2xx=0 (1) và x24x2=0 (2).

Chọn kết luận đúng:

A. Hai phương trình tương đương

B. Hai phương trình không tương đương

C. Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt

D. Phương trình (2) vô nghiệm

Đáp án: A

Giải thích:

Trắc nghiệm Phương trình chứa ấn ở mẫu có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Trắc nghiệm Phương trình chứa ấn ở mẫu có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Hai phương trình có cùng tập nghiệm nên tương đương

Bài 7:

 và phương trìnhx1x+2xx2=5x24x2 (2): .

Khẳng định nào sau đây là đúng

A. Hai phương trình có cùng điều kiện xác định

B. Hai phương trình có cùng số nghiệm

C. Phương trình (2) có nhiều nghiệm hơn phương trình (1)

D. Hai phương trình tương đương

Đáp án: C

Giải thích:

+) Xét phương trình (1):1x+2x2=0

ĐKXĐ: x ≠ 0; x ≠ 2

Khi đó 1x+2x2=0

1(x2)+2xx(x2)=0

1(x – 2) + 2x = 0

x – 2 + 2x = 0

 3x = 2  x = 23 (TM)

Vậy phương trình (1) có nghiệm duy nhất x =23

+) Xét phương trình (2): x1x+2xx2=5x24x2

Trắc nghiệm Phương trình chứa ấn ở mẫu có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Kết hợp ĐKXĐ ta có phương trình nghiệm đúng với mọi x ≠ ±2

Do đó phương trình (2) có nhiều nghiệm hơn phương trình (1)

Bài 8: Hãy chọn câu đúng. Điều kiện xác định

của phương trình x122xx21=0  là

A. x ≠ -1; x ≠ -2

B. x ≠ ±1

C. x ≠ 2 và x ≠ ±1

D. x ≠ -2, x ≠ 1

Đáp án: B

Giải thích:

ĐK: x2 – 1 ≠ 0

 x2 ≠ 1

 x ≠ ±1

Bài 9:

1x2+4x+3+1x2+8x+15+1x2+12x+35+1x2+16x+63=15

Chọn khẳng định đúng.

A. x0 > 0

B. x0 < -5

C. x0 = -10

D. x0 > 5

Đáp án: B

Giải thích:

Phân tích các mẫu thành nhân tử sau đó nhân cả 2 vế của phương trình với 2 ta được:

Pt1(x+1)(x+3)+1(x+3)(x+5)+1(x+5)(x+7)+1(x+7)(x+9)=15   

2(x+1)(x+3)+2(x+3)(x+5)+2(x+5)(x+7)+2(x+7)(x+9)=25

ĐKXĐ: x ≠ {-1; -3; -5; -7; -9}

Khi đó:

Pt1x+11x+3+1x+31x+5+1x+51x+7+1x+71x+9=25

1x+11x+9=25  

1(x+9)1(x+1)(x+1)(x+9)=2(x+1)(x+9)5(x+1)(x+9)

 5[x + 9 – (x + 1)] = 2(x + 1)(x + 9)

 5(x + 9 – x – 1) = 2x2 + 20x + 18

 2x2 + 20x – 22 = 0

 x2 + 10x – 11 = 0

 x2 – x + 11x – 11 = 0

 (x – 1)(x + 11) = 0

x1=0x+11=0

x=1x=11(tm)

 S = {1; -11}

Vậy x0 = -11 < -5

Bài 10:

6x9x2=xx+333x có nghiệm là

A. x = -3

B. x = -2

C. Vô nghiệm

D. Vô số nghiệm

Đáp án: C

Giải thích:

Trắc nghiệm Phương trình chứa ấn ở mẫu có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Ta thấy x = -3 không thỏa mãn ĐKXĐ nên phương trình vô nghiệm

Write your answer here

Popular Tags

© 2025 Pitomath. All rights reserved.