profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Lý thuyết Trường hợp đồng dạng thứ ba (mới 2023 + Bài Tập) – Toán 8

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

1Views

Lý thuyết Toán 8 Bài 7: Trường hợp đồng dạng thứ ba

Bài giảng Toán 8 Bài 7: Trường hợp đồng dạng thứ ba

A. Lý thuyết

1. Định lí

- Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau.

- Ví dụ 1. Cho tam giác ABC và các đường cao BH, CK. Chứng minh ∆ABH ∆ ACK.  

Lời giải:

Lý thuyết Trường hợp đồng dạng thứ ba chi tiết – Toán lớp 8 (ảnh 1)

Xét ∆ABH và ∆ACK có:

A^chungAHB^=AKC^=90°

Suy ra: ∆ABH ∆ACK.

B. Bài tập tự luyện

Bài 1. Cho hình bên, ABCD là hình thang (AB// CD) có AB = 12 cm; CD = 27cm DAB^=DBC^. Tính độ dài đoạn BD gần nhất bằng bao nhiêu?

Lý thuyết Trường hợp đồng dạng thứ ba chi tiết – Toán lớp 8 (ảnh 1)

Lời giải:

Xét ∆ABD và ∆BDC có:

BAD^=DBC^ABD^=BDC^

Suy ra: ∆ABD ∆BDC (g.g). 

ABBD=ADBC=BDDChay

12x=x27x2=12.27=324

x=18

Vậy BD = 18cm.

Bài 2. Cho góc xOy khác góc bẹt. Trên tia Ox lấy 2 điểm A và B sao cho: OA = 5cm; OB = 16cm. Trên tia Oy, lấy hai điểm C và D sao cho OC = 8cm; OD =10cm.

a) Chứng minh ∆OCB ∆OAD.

b) Gọi I là giao điểm của các cạnh AD và BC. Chứng minh rằng ∆IBA ∆ IDC

Lời giải:

Lý thuyết Trường hợp đồng dạng thứ ba chi tiết – Toán lớp 8 (ảnh 1)

a) Xét ∆OCB và ∆ OAD có

O^chungOCOA=OBOD85=1610

Suy ra: ∆OCB ∆OAD (c.g.c)

b)  Theo a ta có: ∆OCB ∆OAD

ADO^=CBO^ hay IDC^=IBA^ (1)

Mà CID^=AIB^ (vì đối đỉnh) (2)

Từ (1) và (2) suy ra: ∆IBA ∆IDC (g.g)

Bài 3. Tìm x, y trong hình vẽ sau:

Lý thuyết Trường hợp đồng dạng thứ ba chi tiết – Toán lớp 8 (ảnh 1)

Lời giải:

Xét ∆OAD và ∆OEC có:

AOD^=COE^ (hai góc đối đỉnh).

OAD^=OEC^=90°

Suy ra: ∆OAD ∆OEC (g.g)

ODOC=ADEC56=4xx=4.65=245

Áp dụng định lý py ta go vào tam giác ADO có:

AO2 = OD2 – DA2 = 9 nên AO = 3.

Khi đó; AC = AO + OC = 3 + 6 = 9

Xét ∆OAD và ∆BAC có:

ADO^=ACB^ (cùng phụ với góc B^).

OAD^=BAC^=90°

Suy ra: ∆OAD ∆BAC (g.g)

ADAC=ODBC49=5BCBC=454

Suy ra: x+y=454245+y=454y=12920

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7: Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác

Bài 1:

A. 18cm

B. 20cm

C. 15cm

D. 9cm

Đáp án: D

Giải thích:

Trắc nghiệm Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác có đáp án - Toán 8 (ảnh 2)

Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD = AB.

Tam giác ABD cân tại A 

Trắc nghiệm Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác có đáp án - Toán 8 (ảnh 3)

Bài 2:

sao cho BM = 513 BC. Qua M kẻ đường thẳng vuông góc với AC tại N. Độ dài MN là:

A. 1213

B. 4513

C. 4013

D. 12

Đáp án: C

Giải thích:

Trắc nghiệm Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác có đáp án - Toán 8 (ảnh 5)

Tam giác ABC vuông tại A, theo định lí Pi-ta-go ta có:

BC2 = AB2 + AC2

=> BC2 = 52 + 122 = 169

=> BC = 13

BM = BC = .13 = 5

=> CM = 13 - 5 = 8.

Xét ΔCMN và ΔCBA có:

N = A = 90(gt)

Góc C chung

=> ΔCMN ~ ΔCBA (g - g)

Trắc nghiệm Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác có đáp án - Toán 8 (ảnh 6)

Bài 3:

có BC  BD, AB = 4cm, CD = 9cm. Độ dài BD là:

A. 8cm

B. 12cm

C. 9cm

D. 6cm

Đáp án: D

Giải thích:

Trắc nghiệm Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác có đáp án - Toán 8 (ảnh 7)

Xét tam giác ABD và BDC có:

Trắc nghiệm Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác có đáp án - Toán 8 (ảnh 8)

=> BD2 = AB.CD = 4.9 = 36

=> BD = 6.

Bài 4:

Trắc nghiệm Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác có đáp án - Toán 8 (ảnh 9)

Đáp án: A

Giải thích:

Trắc nghiệm Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác có đáp án - Toán 8 (ảnh 10)

Bài 5:

Trắc nghiệm Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác có đáp án - Toán 8 (ảnh 11)

A. x = 3

B.x = 277

C. x = 4

D. x =275

Đáp án: B

Giải thích:

Trắc nghiệm Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác có đáp án - Toán 8 (ảnh 12)

Xét ΔIPA và ΔITL ta có:

+) IPA = ITL = 900

+) Góc TIL chung

=> ΔIPA ~ ΔITL (g - g)

=>PATL=IAILPATL=IAIA+AL

710=99+x

x=277

Bài 6:

A. 30cm

B. 20cm

C. 25cm

D. 15cm

Đáp án: A

Giải thích:

Trắc nghiệm Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác có đáp án - Toán 8 (ảnh 14)

Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD = AB.

Tam giác ABD cân tại A 

Trắc nghiệm Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác có đáp án - Toán 8 (ảnh 15)

Từ đó BC2 = 25.36 suy ra BC = 5.6 = 30(cm)

Bài 7:

A.ΔABC ~ ΔFED

B. ΔACB ~ ΔFED

C. ΔABC ~ ΔDEF

D. ΔABC ~ ΔDFE

Đáp án: A

Giải thích:

Xét ΔABC có:  

Trắc nghiệm Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác có đáp án - Toán 8 (ảnh 16)

 => ΔABC ~ ΔFED (g - g)

Bài 8:

1. Tam giác MBC đồng dạng với tam giác

A. MCK

B. MKC

C. KMC

D. CMK

Đáp án: A

Giải thích:

Trắc nghiệm Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác có đáp án - Toán 8 (ảnh 17)

Tam giác ABC cân tại A 

Trắc nghiệm Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác có đáp án - Toán 8 (ảnh 18)

Do đó ΔMBC ~ ΔMCK (g.g).

2. Tính MB.MK bằng

A. 2MC2

B. CA2

C. MC2

D. BC2

Đáp án: C

Giải thích:

Trắc nghiệm Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác có đáp án - Toán 8 (ảnh 19)

Vì ΔMBC ~ ΔMCK nên MCMK=MBMC (hai cạnh tương ứng tỉ lệ)

Suy ra MC2 = MB.MK

Bài 9:

Trắc nghiệm Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác có đáp án - Toán 8 (ảnh 20)

Đáp án: D

Giải thích:

Trắc nghiệm Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác có đáp án - Toán 8 (ảnh 21)

Vì AB // CD nên: ABD^=BDC^ (cặp góc so le trong)

Xét ΔADB và ΔBCD ta có:

ABD^=BDC^ (chứng minh trên)

ADB^=BCD^ (theo gt)

=> ΔADB ~ ΔBCD (g - g)

=> ABBD=DBCD25=5CD

CD=5.52=52 = 2,5 cm

Bài 10:

1. Chọn câu đúng.

A. ΔHBE ~ ΔHCD

B. ΔABD ~ ΔACE

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều sai

Đáp án: C

Giải thích:

Trắc nghiệm Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác có đáp án - Toán 8 (ảnh 23)

Trắc nghiệm Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác có đáp án - Toán 8 (ảnh 1)

2. Chọn khẳng định sai.

Trắc nghiệm Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác có đáp án - Toán 8 (ảnh 1)

Đáp án: D

Giải thích:

Trắc nghiệm Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác có đáp án - Toán 8 (ảnh 26)

Theo cmt ta có: ΔHBE ~ ΔHCD

Xét ΔHED và ΔHBC ta có:

Trắc nghiệm Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác có đáp án - Toán 8 (ảnh 27)

Từ (1) và (2) ta có: HDE^=HAE^ nên A, B, C đúng, D sai.

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.