
Anonymous
0
0
50 bài tập về Trắc nghiệm lý thuyết Chương 9 Hóa học và vấn đề Phát triển kinh tế, xã hội, môi trường (có đáp án 2024) – Hoá học 12
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Trắc nghiệm lý thuyết Chương 9 Hóa học và vấn đề Phát triển kinh tế, xã hội, môi trường có lời giải – Hoá học lớp 12
Câu 1:
A. Ca(OH)2.
B. H2O.
C. H2SO4.
D. NH3.
Câu 2:
A. phenol.
B. ancol etylic.
C. etanal.
D. axit fomic.
Câu 3:
A. N2.
B. CO2.
C. NO.
D. O2.
Câu 4:
A. H2S và N2.
B. CO2 và O2.
C. SO2 và NO2.
D. NH3 và HCl.
Câu 5:
A. Giấm ăn
B. Cồn
C. Xút
D. Nước cất
Câu 6:
A. Glucozơ
B. Chất tẩy rửa
C. Chất béo
D. Axit béo
Câu 7:
A. Rửa sạch vỏ rồi luộc.
B. Tách bỏ vỏ rồi luộc.
C. Tách bỏ vỏ rồi luộc, khi nước sôi nên mở vung khoảng 5 phút.
D. Cho thêm ít nước vôi trong vào nồi luộc sắn để trung hòa HCN.
A. 1-2 ngày
B. 2-3 ngày
C. 12-15 ngày
D. 30-35 ngày.
Câu 9:
A. Phèn chua
B. Vôi sống
C. Muối ăn
D. Thạch cao
Câu 10:
A. NH3
B. H2
C. CO
D. CO2
Câu 11:
A. Khí H2
B. Gas
C. Than đá
D. Xăng dầu
Câu 12:
A. Teflon (CFC)
B. CO2
C. SO2
D. Ozon
Câu 13:
A. Than hoạt tính
B. Thạch cao
C. Đá vôi
D. Phèn chua
Câu 14:
A. Ag
B. Cu
C. Hg
D. Au
Câu 15:
A. H2
B. CO2
C. N2
D. O2
Câu 16:
A. O2
B. CO2
C. H2S
D. N2
A. Kẽm
B. Crom
C. Asen
D. Chì
A. Hiện tượng thủng tầng ozon
B. Hiện tượng ô nhiễm đất
C. Hiện tượng ô nhiễm nguồn nước
D. Hiệu ứng nhà kính
Câu 19:
A. N2
B. H2O
C. CO2
D. O2
Câu 20:
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. C3H5(OH)3
D. CH3COOH
Câu 21:
A. Muối ăn
B. Phèn chua
C. Amoniac
D. Giấm ăn
Câu 22:
A. Giấm ăn
B. Cồn
C. Nước vôi trong
D. Muối ăn
Câu 23:
A. Dung dịch Ca(OH)2
B. Dung dịch Na2CO3
C. Dung dịch HCl
D. Nước
Câu 24:
A. NH3.
B. H2.
C. CO2.
D. CO.
Câu 25:
A. H2.
B. O3.
C. N2.
D. CO.
Câu 26:
A. H2S.
B. CO2.
C. NH3.
D. SO2.
Câu 27:
A. 32ppm
B. 25ppm
C. 42ppm
D. 18ppm
Câu 28:
A. Thu khí mêtan từ bùn ao
B. Lên men ngũ cốc
C. Cho hơi nước qua than nóng đỏ trong lò
D. Lên men chất thải hữu cơ như phân gia súc trong lò Biogaz
Câu 29:
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch NH3
C. Dung dịch H2SO4
D. Dung dịch NaCl
Câu 30:
A. Cocain; seduxen; cafein
B. Heroin; seduxen; erythromixin
C. Ampixilin, erythromixin, cafein
D. Pemixilin; paradol; cocain
Câu 31:
A. Nước ruộng chứa khoảng 1% thuốc trừ sâu và phân bón
B. Nước thải của nhà máy có chứa nồng độ lớn các ion kim loại nặng như Pb2+, Cd2+, Hg2+, Ni2+
C. Nước thải từ các bệnh viện, khu vệ sinh chứa các khuẩn gây bệnh
D. Nước từ các nhà máy nước hoặc nước giếng khoan không chứa các độc tố như asen, sắt … quá mức cho phép.
Câu 32:
A. Phát triển chăn nuôi
B. Đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ô nhiễm môi trường
C. Giải quyết công ăn việc làm ở khu vực nông thôn
D. Giảm giá thành sản xuất dầu khí Bioga thành phần chính là CH4 (dễ cháy, tỏa nhiều nhiệt)
Câu 33:
A. không bay hơi, khó bị phân hủy, khó tan trong hợp chất hữu cơ, có polime không tan trong bất kì dung môi nào.
B. nhẹ dễ cháy, dễ phân hủy
C. có tính đàn hồi, bền cơ học cao, cách nhiệt, cách điện.
D. có tính đàn hồi, bền cơ học cao, cách điện nhưng nhẹ, dễ cháy, dễ tan.
Câu 34:
A. Na2O2 rắn.
B. NaOH rắn.
C. KClO3 rắn.
D. Than hoạt tính.
Câu 35:
A. CCl4
B. CO
C. CO2
D. CH4
Câu 36:
A. N2
B. Cl2
C. CH4
D. CO2
Câu 37: Chất gây nghiện có trong thuốc lá là
A. Moocphin
B. Hassish
C. Nicotin
D. Cafein
Câu 38:
A. AgCl
B. NH3
C. NaOH
D. Ca(OH)2
Câu 39:
A. CO2
B. O2
C. SO2
D. N2
Câu 40:
A. Làm giảm oxi
B. Dễ cháy
C. Gây ngộ độc
D. Phá vỡ tầng ozon
Câu 41:
A. C6H12O6
B. CH3Cl
C. C6H6Cl6
D. C6H5Cl
Câu 42:
A. HNO3
B. HCN
C. H2CO3
D. HCl
Câu 43:
A. Đám cháy khí gas
B. Đám cháy do xăng, dầu
C. Đám cháy nhà cửa, quần áo
D. Đám cháy do magie hoặc nhôm
Câu 44:
A. TNT
B. clo
C. nicotin
D. đioxin
Câu 45:
A. HCl
B. CO2
C. CH4
D. C2H4
Câu 46:
A. Hợp chất CFC (freon)
B. Quá trình sản xuất gang thép
C. Khí CO2
D. Mưa axit
Câu 47:
A. nicotin
B. aspirin
C. cafein
D. moocphin
Câu 48:
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 49:
A. metan
B. etanol
C. saccarozơ
D. axetilen
A. Dùng nước đá hay ướp muối rồi sấy khô.
B. Dùng fomon.
C. Dùng phân đạm và nước đá.
D. Ướp muối, sấy khô rồi dùng fomon.
ĐÁP ÁN
1. A |
2. B |
3. A |
4. C |
5. C |
6. A |
7. C |
8. C |
9. A |
10. D |
11. A |
12. C |
13. A |
14. C |
15. B |
16. C |
17. D |
18. D |
19. C |
20. B |
21. B |
22. A |
23. A |
24. D |
25. D |
26. A |
27. A |
28. D |
20. B |
30. A |
31. D |
32. B |
33. A |
34. A |
35. B |
36. C |
37. C |
38. D |
39. A |
40. D |
41. C |
42. B |
43. D |
44. D |
45. A |
46. A |
47. A |
48. D |
49. B |
50. A |